Appreciate là gì? | Cấu trúc, cách dùng và Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Appreciate là gì? | Cấu trúc, cách dùng và Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Appreciate là gì? | Cấu trúc, cách dùng và Bài tập vận dụng

Appreciate là gì?

Appreciate là động từ, có nghĩa là đánh giá cao, trân trọng, xem trọng việc gì đó. Ngoài ra, Appreciate cũng có nghĩa là thấu hiểu, thừa nhận một điều gì đó. Appreciate thường đứng sau chủ ngữ trong câu. Ví dụ:

  • You did well on this exam, and your hard work is appreciated. (Bạn làm rất tốt ở bài thi lần này, và sự chăm chỉ của bạn được công nhận).
  • Your boss appreciates you. (Sếp đánh giá cao về bạn.)

Cách dùng cấu trúc Appreciate

Dưới đây là các cách dùng cấu trúc Appreciate chi tiết mà các bạn cần biết:

1. Appreciate dùng để thể hiện sự trân trọng việc gì đó 

Appreciate được sử dụng để thể hiện sự trân trọng, biết ơn việc gì đó. Cấu trúc:

Appreciate + danh từ/V-ing + (that + S + V)

Ví dụ:

  • I really appreciate your love for me. (Tôi thật sự rất trân trọng tình yêu bạn dành cho tôi.)
  • She appreciates the gift that he gave her. (Cô ấy trân trọng món quà anh ấy tặng.)

2. Appreciate dùng để biểu lộ sự hiểu và thừa nhận điều gì đó 

Appreciate được sử dụng để biểu lộ sự thừa nhận giá trị của một điều gì đó, việc gì đó. Cấu trúc:

Appreciate + danh từ hoặc Appreciate + (that + S + V)

Ví dụ:

  • The company appreciates my efforts. (Công ty thừa nhận sự nỗ lực của tôi.)
  • I appreciate that you need a lot of money. But you shouldn't steal.  (Tôi t hiểu rằng bạn đang cần rất nhiều tiền. Nhưng bạn không nên ăn cấp.)

3. Appreciate được sử dụng biểu thị sự gia tăng giá trị

Trong một số trường hợp, Appreciate được sử dụng để thể hiện sự gia tăng giá trị. Ví dụ: 

  • Their investments have appreciated over the years. (Các khoản đầu tư của họ đã gia tăng giá trị qua các năm.)
  • We wanted a property that would appreciate in value. (Chúng tôi muốn có một tài sản mà giá trị của nó sẽ gia tăng lên.)

Trên đây là cách dùng cấu trúc Appreciate thông dụng nhất mà các bạn cần nắm rõ. Hãy tự đặt thêm các ví dụ để hiểu rõ hơn về cách sử dụng nhé!

Cấu trúc/cụm từ tương đương với cấu trúc Appreciate

Dưới đây là một số từ có nghĩa tương đương với Appreciate mà bạn nên biết để vận dụng, thay thế trong trường hợp cần thiết: 

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ 
Be thankful for  Biết ơn vì điều gì  I am thankful for your help. (Tôi biết ơn vì sự giúp đỡ của bạn.) 
Go up (in price)  Tăng (giá)  The average cost of a new house has gone up by five percent to £276,500.
Recognize the value of  Công nhận giá trị của cái gì  He recognizes the value of my efforts. (Anh ấy công nhận những nỗ lực của tôi.)

Bài tập vận dụng cấu trúc Appreciate

Bài tập 1: Viết lại những câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc Appreciate:

1. I am grateful for his sincerity.

2. I always value our long-lasting friendship.

3. Their real estate price has increased by 50%.

4. They were very happy with Hung's great effort in supporting customers.

5. John is very important to my company.

Đáp án:

1. I appreciate his sincerity.

2. I appreciate our long-lasting friendship.

3. Their real estate price has appreciated by 50%.

4. They appreciated Hung's great effort in supporting customers.

5. My company appreciates John so much.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu áp dụng cấu trúc Appreciate:

1. She appreciates ……………….. time off. 

A. have

B. to have

C. having

2. I extremely appreciate your ……………….. 

A. help

B. to have

C. helped

3. He ………………. your love. 

A. appreciate 

B. appreciates

C. is appreciating

4. My house ………………. significantly in value and is now worth a lot more than what I originally paid for it.

A. to appreciate

B. is appreciating

C. doesn’t appreciate

5. I appreciate ………………. the task is difficult for you.

A. so

B. that

C. for

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. C

5. B

Bài tập 3: Viết lại các câu dưới đây với cấu trúc appreciate.

1. Your assistance in organizing the event has been immensely helpful.

2. Your patience throughout this process has been noted and valued.

3. She acknowledges the time you took to explain it to her.

4. They understand the importance of hard work and dedication.

5. We are grateful for your understanding regarding the delays.

Đáp án:

1. We appreciate your assistance immensely in organizing the event.

2. We greatly appreciate your patience throughout this process.

3. She appreciates the time you took to explain it to her.

4. They appreciate the importance of hard work and dedication.

5. We appreciate your understanding regarding the delays.

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. I appreciate ______ time off work.

A. have

B. to have

C. having

2. I really appreciate your ______. 

A. help

B. to have

C. helped

3. I appreciate ______ making the effort to come.

A. you

B. your

C. yours

4. There’s no point buying him books – he ______ them.

A. appreciate

B. appreciates

C. doesn’t appreciate

5. I appreciate ______ this is a difficult decision for you.

A. so

B. that

C. for

Đáp án

1. C

2. A

3.B

4.C

5. B

Bài tập 5: Viết lại những câu sau dùng cấu trúc Appreciate

1. I’m grateful for your kindness.

2. So much thanks to your help!

3. We were very glad of some extra support.

4. She is precious to me! 

5. The price of my house increased by 15%! 

Đáp án

1. I appreciate your kindness.

2. I appreciate your help!

3. We appreciate some extra support. 

4. I appreciate her! 

5. The price of my house appreciated by 15%! 

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

1. We’re afraid that houses are not going to appreciate in _____ any time soon. 

A. value

B. cost

C. charge

2. I really appreciate your ______ in keeping this project on track.

A. assistant

B. assistance

C. assist 

3. The inner beauty will appreciate _____ the outer beauty with time. 

A. over

B. against

C. past

4. I don’t think you appreciate _____ much time I have put into cleaning this house.

A. how

B. that

C. the

5. I _____ appreciate it if you could let me know in advance about his arrival time.

A. will

B. should

C. would

6. He appreciates _____ more financial support from his family.

A. receive

B. received

C. receiving

7. I appreciate ____ her final decision is instrumental in putting the plan into action.

A. that

B. what

C. from

8. Do you think that this apartment will appreciate _____ 20% in the next two years?

A. for

B. of

C. by

9. I don’t think they appreciate _____ of this situation.

A. the seriousness 

B. how serious

C. being serious

10. They’re very appreciative ____ all the support we have given them.

A. for

B. of

C. to

Đáp án

1. A

2. B

3. B

4. A

5. C

6. C

7. A

8. C

9. A

10. B

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. Jade really appreciates their _______

A. help

B. helped

C. to help

2. My mother appreciates _______ a precious time to travel with family.

A. to have

B. have

C. having

3. There’s no point giving her a luxurious bag – she _______ them.

A. appreciated

B. doesn’t appreciate

C. appreciate

4. The manager appreciates _______ this is the most difficult deal for us.

A. so

B. for

C. that

5. I appreciate _______ making the effort to join my single party.

A. they

B. her

C. hers

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

5. B

Bài tập 8: Viết lại những câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc Appreciate:

1. I am grateful for his sincerity.

2. I always value our long-lasting friendship.

3. Their real estate price has increased by 50%.

4. They were very happy with Hung's great effort in supporting customers.

5. John is very important to my company.

Đáp án:

1. I appreciate his sincerity.

2. I appreciate our long-lasting friendship.

3. Their real estate price has appreciated by 50%.

4. They appreciated Hung's great effort in supporting customers.

5. My company appreciates John so much.

Bài tập 9: Chọn đáp án đúng nhất giữa các phương án A, B or C để điền vào chỗ trống.

1.My daughter appreciates……… time off work.

A. to have

B. having

C. have

2.Jack really appreciates my…..

A. helped

B. to help

C. help

3.The manager appreciates ……… making the effort to join the party.

A. her

B. Lisa

C. hers

4.There’s no point buying her dresses – she …… them

A. doesn’t appreciate

B. appreciates

C. appreciate

5.Anna appreciates ……. this is a difficult decision for you.

A. that

B. for

C. so

Đáp án 

1. B

2. C

3. A

4. A

5. A 

Bài tập 10: Sử dụng những cấu trúc Appreciate để viết lại câu

1. Thanks for your financial support.

2. She is grateful for his advice.

3. Marry is very important to me.

4. We are very glad of your immediate action.

5. The price of their villa has increased by 50%.

Đáp án

1. I appreciate your financial support.

2. She appreciates his advice.

3. I appreciate Marry so much.

4. We appreciate your immediate action.

5. The price of their villa has appreciated by 50%.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!