Coming soon là gì? | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng về Coming soon

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Coming soon | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng về Coming soon giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Coming soon là gì? | Định nghĩa - Cách dùng - Bài tập vận dụng 

Coming soon là gì?

Coming soon có phiên âm là /ˈkʌmɪŋ suːn/ được cấu tạo từ động từ “come” (đến, tới) và trạng từ “soon” (sắp, sớm), có nghĩa là: sắp tới, sắp đến, sắp ra mắt. Ví dụ:

  • Boyd Tonkin's new novel is coming soon. (Cuốn tiểu thuyết mới của Boyd Tonkin sắp ra mắt.)
  • Linda’s favorite movie is coming soon. (Bộ phim yêu thích của Linda sắp ra mắt.)

Cách dùng cấu trúc Coming soon 

Cách dùng Coming soon là gì? Coming soon có cách dùng phụ thuộc vào từng vị trí trong câu, cụ thể như sau: 

Coming soon đứng đầu câu 

Coming soon là gì khi đứng đầu câu? Coming soon đứng đầu câu được sử dụng như trạng từ, đi theo sau là một mệnh đề, phân cách bởi dấu phẩy hoặc có thể đứng trước giới từ to. Ví dụ:

  • Coming soon to cinemas near you: the most anticipated blockbuster of the year! (Sắp tới đây tại các rạp chiếu phim gần bạn: bộ phim bom tấn được mong đợi nhất trong năm!)
  • Coming soon, this film promises to bring an unforgettable cinematic experience. (Sắp tới, bộ phim này hứa hẹn mang đến một trải nghiệm điện ảnh khó quên.) 

Coming soon đứng giữa câu 

Khi đứng giữa câu, Coming soon là gì? Coming soon đứng ở giữa câu, đi sau thường là dấu phẩy hoặc giới từ, liên từ, mệnh đề và cụm danh từ. Ví dụ:

  • Min's new song is coming soon and I'm so excited. (Bài hát mới của Min sắp ra mắt và tôi đang vô cùng hào hứng.)
  • December is coming soon, it's my dog's birthday month. (Tháng 11 sắp tới, đó là tháng sinh nhật chú chó của tôi.)

Coming soon đứng giữa câu 

Khi đứng giữa câu, Coming soon là gì? Coming soon đứng ở giữa câu, đi sau thường là dấu phẩy hoặc giới từ, liên từ, mệnh đề và cụm danh từ. Ví dụ:

  • Min's new song is coming soon and I'm so excited. (Bài hát mới của Min sắp ra mắt và tôi đang vô cùng hào hứng.)
  • December is coming soon, it's my dog's birthday month. (Tháng 11 sắp tới, đó là tháng sinh nhật chú chó của tôi.)

Coming soon đứng giữa câu 

Khi đứng giữa câu, Coming soon là gì? Coming soon đứng ở giữa câu, đi sau thường là dấu phẩy hoặc giới từ, liên từ, mệnh đề và cụm danh từ. Ví dụ:

  • Min's new song is coming soon and I'm so excited. (Bài hát mới của Min sắp ra mắt và tôi đang vô cùng hào hứng.)
  • December is coming soon, it's my dog's birthday month. (Tháng 11 sắp tới, đó là tháng sinh nhật chú chó của tôi.)

Cụm từ 

Ý nghĩa 

Ví dụ 

Coming soon poster

/ˈkʌmɪŋ suːn pəʊ.stər/

Áp phích sắp ra mắt 

The coming soon poster provides information about this film. (Áp phích sắp ra mắt cung cấp thông tin về bộ phim này.)

Coming soon trailer

/ˈkʌmɪŋ suːn treɪ.lər/

Đoạn phim quảng cáo sản phẩm sắp ra mắt

The coming soon trailer has been prepared very carefully. (Đoạn phim quảng cáo sắp ra mắt này đã được chuẩn bị rất kỹ lưỡng.)

Coming soon teaser

/ˈkʌmɪŋ suːn tiː.zər/

Ảnh/ clip… sản phẩm, dự án sắp ra mắt 

The coming soon teaser will be revealed later this month. (Ảnh phim sắp ra mắt sẽ được hé lộ vào cuối tháng này.)

Một số từ và cụm từ đồng nghĩa với Coming soon

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với Coming soon mà các bạn có thể ghi nhớ để thay thế trong tình huống phù hợp nhất. 

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa 

Ví dụ

Upcoming

/ˈʌpˌkʌmɪŋ/

sắp tới, sắp xảy ra

You can check the website for a calendar of upcoming events. (Bạn có thể kiểm tra trang web để biết lịch các sự kiện sắp tới.)

In the near future

/ɪn ðə nɪr ˈfjuːtʃər/

trong tương lai gần

I plan to buy health insurance for my parents in the near future. (Tôi dự định mua bảo hiểm y tế cho bố mẹ tôi trong thời gian tới.)

In a day or two

/ɪn ə deɪ ɔr tuː/

trong một hoặc hai ngày tới 

In a day or two, the storm will land in the south of the country. (Trong một hoặc hai ngày tới, bão sẽ đổ bộ vào miền Nam nước này.)

Just around the corner

/dʒʌst əˈraʊnd ðə ˈkɔrnər/

ngay gần đây/sắp tới

My father-in-law's birthday is just around the corner. (Sinh nhật của bố vợ tôi sắp đến gần.)

In a short time

/ɪn ə ʃɔrt taɪm/

trong thời gian ngắn

I need to complete a professional report and send it to my boss in a short time. (Tôi cần hoàn thành một bản báo cáo chuyên môn và gửi cho sếp trong thời gian ngắn.)

Forthcoming

/fɔːθˈkʌmɪŋ/

sắp tới

Forthcoming I will travel in this rural area for 1 month. (Sắp tới tôi sẽ đi du lịch ở vùng nông thôn này trong 1 tháng.)

In the pipeline

/ɪn ðə ˈpaɪpˌlaɪn/

trong quá trình chuẩn bị hoặc triển khai

This multinational company's upcoming product is in the pipeline. (Sản phẩm sắp tới của công ty đa quốc gia này đang được chuẩn bị.)

Arrive soon

/əˈraɪv suːn/

sắp đến

Thanksgiving is arriving soon. (Lễ tạ ơn sắp đến.)

Be here shortly

/bi hɪr ˈʃɔrtli/

sắp đến trong thời gian ngắn

Linda's ex will be here shortly. (Bạn trai cũ của Linda sẽ đến đây sớm thôi.)

Appearing soon

/əˈpɪrɪŋ suːn/

sẽ xuất hiện sớm

This actress's rumors will be appearing soon in tomorrow's newspaper. (Tin đồn về nữ diễn viên này sẽ sớm xuất hiện trên mặt báo ngày mai.)

Coming up

/ˈkʌmɪŋ ʌp/

sắp tới, sắp diễn ra

The heaviest rain in history is coming up in this city. (Trận mưa lớn nhất trong lịch sử sắp diễn ra ở thành phố này.)

Before long

/bɪˈfɔːr lɔŋ/

không lâu nữa

Adam and I will fall in love before long. (Adam và tôi sẽ sớm yêu nhau thôi.)

Be here any minute

/bi: hɪər ˈɛni ˈmɪnɪt/

Sắp đến đây 

The delivery truck should be here any minute now. (Xe chở hàng sẽ đến đây bất cứ lúc nào.)

Bài tập Coming soon có đáp án

Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào ô trống: in the pipeline, be here any minute, just around the corner, coming up, arriving soon, upcoming

1. The __________ movie is expected to be a cliché ridden.

2. My holiday plans are __________.

3. Autumn is __________.

4. The leader mentioned that the event is__________.

5. The custormers will __________ __________ now.

6. The parcel should be __________.

Đáp án:

1. upcoming 

2. coming up

3. just around the corner

4. in the pipeline

5. be here any minute 

6. arriving soon

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu

1. The bride will coming soon with a magnificent white wedding dress.

2. A new novel by writer José Mauro de Vasconcelos is to coming soon.

3. I placed three orders from Amazon one week ago and finally, it will coming soon.

4. Coming soon our town: The Kolyadki Festival.

5. Kelvin will coming soon to the zoo.

Đáp án:

1. will coming → will be coming

2. is to coming → is coming

3. will coming → is coming

4. coming soon → coming soon to

5. will coming → will be coming

Bài tập 3: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc coming soon:

1. The new restaurant will open next month.

2. Our latest product will be available shortly.

3. The movie premiere is happening next week.

4. The festival will take place in a few days.

5. The updated version of the software will be released soon.

Đáp án:

1. The new restaurant is coming soon.

2. Our latest product is coming soon.

3. The movie premiere is coming soon.

4. The festival is coming soon.

5. The updated version of the software is coming soon.

Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai trong câu

1. The bride will coming soon with a highly delicate white wedding dress.

2. A new novel by writer Higashino Keigo is to coming soon.

3. I placed an order from Shopee one week ago and finally, it will coming soon.

4. Coming soon our town: The Chinese Food Festival

5. Jack will coming soon to the mall.

6. I think “Demon Slayer 3” coming soon.

7. The finest types of beer is coming soon to our table.

8. Everyone is eager to see coming soon movie that Taylor is in.

9. Blackpink’s new album is to coming soon.

10. Are you sure about the fact that party is about to be come soon?

Đáp án:

1. will coming → will be coming

2. is to coming → is coming

3. will coming → is coming

4. coming soon → coming soon to

50 will coming => will be coming

6. coming => is coming

7. is => are

8. coming… => the coming…

9. to coming => coming

10. to be come => to come

Bài tập 5: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

1. ______, a new product line will be launched next month.

a. Coming soon

b. Upcoming

c. In the works

2. The company is currently developing a new website, and ______ it will be launched with a brand new design.

a. coming soon

b. upcoming

c. in the works

3. We are excited to announce that, ______, we will be hosting a charity event to benefit the local community.

a. coming soon

b. on the horizon

c. in the near future

4. The restaurant is putting the finishing touches on its menu, and ______ it will be open for business.

a. coming soon

b. in the works

c. launching soon

5. ______ sale, with discounts up to 70% off, will be happening this weekend.

a. Coming soon

b. Upcoming

c. In the pipeline

6. The company is planning to release a new product in the ______ future.

a. coming soon

b. near

c. upcoming

7. The new movie, ______, will be released in theaters next month.

a. coming soon

b. in the works

c. on the horizon

8. The event is still being planned, but more details will be announced ______.

a. coming soon

b. in the near future

c. on the horizon

9. ______, we will be introducing a new feature to our mobile app to make it more user-friendly.

a. Coming soon

b. Upcoming

c. In the pipeline

10. Our team is currently working on a new project, and ______ it will be available for public use.

a. coming soon

b. in the works

c. launching soon

Đáp án:

1. a

2. a

3. a

4. c

5. a

6. b

7. a

8. a

9. a

10.b

Bài tập 6: Tìm ra lỗi sai trong các câu có cấu trúc Coming soon dưới đây và sửa lại.

1. Hanh will coming soon to the mall.

2. I think “Princess Diary 3” coming soon.

3. The finest types of wine is coming soon to our table.

4. Everyone is eager to see coming soon movie that Emma is in.

5. King’s new album is to coming soon.

6. The wedding of Andrew and Quynh is come soon.

7. Are you sure about the fact that prom is about to be come soon?

8. The word on the street is that her album – “Red” will be coming soon the corner.

9. We honestly don’t believe that the new alien movie come soon.

Đáp án:

1. will coming => will be coming

2. coming => is coming

3. is => are

4. coming… => the coming…

5. to coming => coming

6. come => coming

7. to be come => to come

8. the corner => x (nothing)

9. come => will come

Bài tập 7: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1. The restaurant's grand opening is to coming soon; they've been preparing for weeks.

2. Our vacation will coming soon, we’re looking forward to leaving the city.

3. I placed an order from Tiktok two weeks ago and finally, it will coming soon.

4. The movie premiere is to coming soon; it's expected to be a blockbuster hit.

5. Coming soon our school: Food festival.

6. Everyone can’t wait to see coming soon novel by Taylor.

7. Taylor Swift’s new album is to coming soon.

8. The concert tickets is coming soon; keep an eye out for the announcement.

9. I hope “Avatar 3” coming soon.

10. Harry coming soon to our house.

Đáp án:

1. is to coming soon → is coming soon

2. will coming → will be coming

3. will coming → is coming

4. is to coming soon → is coming soon

5. Coming soon our school → Coming soon to our school

6. coming soon → the coming soon

7. to coming soon → coming soon

8. is → are

9. coming soon → will be coming soon

10. Harry coming → Harry is coming

Bài tập 8: Tìm lỗi sai trong câu và sửa thành câu đúng hoàn chỉnh

1. Coming soon the new restaurant in town, famous chefs will be prepare unique dishes.

2. Our company’s new product line will launched at the trade show next month.

3.Coming soon, the bookstore near you will organize a book signing event.

 4. I heard that the highly anticipated movie will releases this summer.

5. Coming soon our city: The grand opening of the largest shopping mall..

6. The concert tickets for the upcoming event will available online next week.

7. We’re excited to announce our new album is releasing soon.

8. Coming soon: The latest smartphone model by our company, it will feature advanced technology.

9.I can’t wait for this horror movie. It will starts in just two weeks.

10. Coming soon the theater near you: A gripping new play by a talented playwright.

Đáp án:

1. Coming soon to the new restaurant in town, famous chefs will be preparing unique dishes.

2. Our company’s new product line will be launched at the trade show next month.

3. Coming soon to the bookstore near you, there will be a book signing event.

4. I heard that the highly anticipated movie will be released this summer.

5. Coming soon to our city: The grand opening of the largest shopping mall.

6. The concert tickets for the upcoming event will be available online next week.

7. We’re excited to announce our new album is being released soon.

8. Coming soon: The latest smartphone model by our company will feature advanced technology.

9. I can’t wait for this horror movie. It will start in just two weeks.

10. Coming soon to the theater near you: A gripping new play by a talented playwright.

Bài tập 9: Bài tập vận dụng Coming soon ng cấu trúc Coming soon sao cho nghĩa không thay đổi

1. The new season of our favorite TV show will be released in a few weeks.

2. The latest smartphone model will hit the market next month.

3. The construction of the new shopping mall is expected to be completed in the near future.

4. The highly anticipated concert by the famous singer is scheduled for next weekend.

5. The release of the new video game has been delayed, but it will be available shortly.

6. The website is currently undergoing maintenance, but it will be back online soon.

7. The announcement of the winner will be made in the coming days.

8. The grand opening of the new restaurant is planned for next month.

9. The launch of the new fashion collection is set to happen in a few weeks.

10. The premiere of the highly anticipated movie will take place in the near

Đáp án:

1. The new season of our favorite TV show is coming soon.

2. The latest smartphone model is coming soon to the market.

3. The new shopping mall is coming soon as the construction nears completion.

4. The highly anticipated concert by the famous singer is coming soon, scheduled for next weekend.

5. The release of the new video game has been delayed, but it is coming soon.

6. The website is currently undergoing maintenance, but it will be coming soon.

7. The announcement of the winner is coming soon in the coming days.

8. The grand opening of the new restaurant is coming soon, planned for next month.

9. The launch of the new fashion collection is coming soon, set to happen in a few weeks.

10. The premiere of the highly anticipated movie is coming soon in the near future.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!