Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Have Has Had là gì? | Cách dùng - Khi nào dùng Have Has Had- Bài tập vận dụng
Trong tiếng Anh, Have có phiên âm là /hæv/, đóng vai trò là động từ, trợ động từ. Động từ nguyên mẫu Have khi đi với chủ ngữ số ít sẽ chuyển sang “Has /hæz/” và trong thì quá khứ sẽ chuyển sang “Had /hæd/”. Vì vậy Have Has Had đều có chung ý nghĩa với nhau, bao gồm:
Ý nghĩa của Have Has Had |
Ví dụ |
Sở hữu |
Do you have a car? (Bạn có xe ô tô không?) |
Làm, thực hiện hoạt động gì đó |
Anna has breakfast at 9 AM. (Anna ăn sáng lúc 9 giờ.) |
Ăn/ uống |
Can I have a cake as well? (Tôi có thể ăn một cái bánh được không?) |
Mắc một bệnh gì đó |
Have you ever had measles? (Bạn đã từng mắc bệnh sởi chưa?) |
Trải qua |
I had such a tough day. (Tôi đã có một ngày rất tồi tệ.) |
Cùng 1900 bỏ túi một số cụm từ đi kèm với Have Has Had cùng ví dụ đi kèm nhé!
Một số cụm từ đi kèm với Have Has Had |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
(have/ has/ had) a baby |
Sinh con |
Anna had a baby last month. (Anna đã sinh con vào tháng trước.) |
(have/ has/ had) a try |
Thử |
Can I have a try at solving the puzzle? (Tôi có thể thử giải câu đố được không?) |
(have/ has/ had) a go |
Đi đâu đó |
I had a go at rock climbing over the weekend. (Tôi đã đi leo núi vào cuối tuần.) |
(have/ has/ had) an operation |
Thực hiện phẫu thuật |
Alex has had an operation on his knee. (Alex đã phải phẫu thuật đầu gối.) |
(have/ has/ had) a long wait |
Chờ đợi trong khoảng thời gian dài |
We had a long wait at the airport for our delayed flight. (Chúng tôi đã phải chờ đợi rất lâu ở sân bay do chuyến bay bị trì hoãn.) |
(have/ has/ had) a shock |
Bất ngờ, sốc |
I had a shock when I saw the final exam questions. (Tôi đã sốc khi nhìn thấy đề thi cuối kỳ.) |
(have/ has/ had) a think |
Suy nghĩ |
Let me have a think about whether I can attend the meeting. (Hãy để tôi suy nghĩ xem liệu tôi có thể tham dự cuộc họp hay không.) |
(have/ has/ had) a problem |
Gặp vấn đề, sự cố |
Jennie has a problem with her computer and needs help. (Jennie gặp sự cố với máy tính và cần được giúp đỡ.) |
(have/ has/ had) a feeling/ sense |
Có cảm giác, linh cảm |
I have a feeling that something good is going to happen. (Tôi có cảm giác rằng điều gì đó tốt đẹp sắp xảy ra.) |
(have/ has/ had) a clue |
Biết |
Do you have a clue where my keys are? (Bạn có biết chìa khóa của tôi ở đâu không?) |
(have/ has/ had) a (good) laugh |
Bật cười |
We had a good laugh at the comedy show last night. (Chúng tôi đã có một trận cười sảng khoái trong chương trình hài kịch tối qua.) |
(have/ has/ had) a surprise |
Bất ngờ |
Lisa had a surprise waiting for her on her birthday. (Lisa có một điều bất ngờ đang chờ cô ấy vào ngày sinh nhật của cô ấy.) |
Khi nào dùng Have Has Had? Cùng 1900 tìm hiểu câu trả lời ngay dưới đây bạn nhé!
Have đóng vai trò là động từ chính (dạng số nhiều) trong thì hiện tại đơn. Have sẽ đi với chủ ngữ số nhiều: I, We, You, They, danh từ số nhiều. Ví dụ:
Have đóng vai trò là trợ động từ trong thì quá khứ hoàn thành và thì tương lai hoàn thành:
|
Hiện tại hoàn thành |
Tương lai hoàn thành |
Khẳng định |
S + have + V3 + O. Ex: I have finished my homework. (Tôi đã hoàn thành bài tập của mình.) |
S + will have + V3 + O. Ex: Alex will have submitted the report by tomorrow. (Alex sẽ phải nộp báo cáo vào ngày mai.) |
Phủ định |
S + have not + V3 + O. Ex: I have not received the email yet. (Tôi vẫn chưa nhận được email.) |
S + will not have + V3 + O. Ex: Anna will not have finished reading the book by the time the movie starts. (Trước khi bộ phim bắt đầu, Anna sẽ vẫn chưa đọc xong cuốn sách.) |
Nghi vấn |
Have S + V3 + O? Ex: Have you finished your lunch? (Bạn ăn trưa xong chưa?) |
Will + S + have + V3 + O? Ex: Will Xavia have completed the assignment by Friday? (Liệu Xavia đã hoàn thành bài tập vào thứ Sáu chưa?) |
Has đóng vai trò là động từ chính (dạng số ít) trong thì hiện tại đơn, đi với chủ ngữ số ít: He, She, It và danh từ số ít. Ví dụ:
|
Hiện tại hoàn thành |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + have + V3 + O. |
Jennie has finished her work. (Jennie đã hoàn thành công việc của mình.) |
Phủ định |
S + has not + V3 + O. |
Robert has not submitted the report yet. (Robert vẫn chưa nộp báo cáo.) |
Nghi vấn |
Has S + V3 + O? |
Has Lisa visited that place? (Lisa đã đến đó chưa?) |
Had đóng vai trò là động từ chính trong thì quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành. Ví dụ:
Had đóng vai trò là trợ động từ trong thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
|
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Khẳng định |
S + had + V3 + O. Ex: Alex had submitted his paper before the deadline yesterday. (Alex đã nộp bài trước thời hạn vào ngày hôm qua.) |
S + had + been + V-ing + O. Ex: I had been working at a multinational company for five years before I went abroad. (Tôi đã làm việc ở một công ty đa quốc gia được 5 năm trước khi ra nước ngoài.) |
Phủ định |
S + had not + V3 + O. Ex: They hadn’t left when I arrived. (Họ chưa rời đi khi tôi đến.) |
S + hadn’t + been + V-ing + O. Ex: My father hadn’t been finishing his work when my mother came home. (Bố tôi chưa hoàn thành công việc khi mẹ tôi về nhà.) |
Nghi vấn |
Had + S + V3 + O. Ex: Had the match started when you arrived at the stadium? (Trận đấu đã bắt đầu khi bạn đến sân vận động phải không?) |
Had + S + been + V-ing +O? Ex: Had they been working on that project for months? (Họ đã làm về dự án đó trong suốt vài tháng qua, phải không?) |
Khi nào dùng Have Has Had? Cùng 1900 tìm hiểu câu trả lời ngay dưới đây nhé!
|
Have |
Has |
Had |
Đóng vai trò là động từ chính |
Sử dụng trong thì hiện tại đơn (đi với chủ ngữ số nhiều). |
Sử dụng trong thì hiện tại đơn (đi với chủ ngữ số ít). |
Sử dụng trong thì quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành. |
Đóng vai trò là trợ động từ |
Sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành và thì tương lai hoàn thành |
Sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành |
Sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn. |
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số nhiều |
Chủ ngữ số ít |
Tất cả chủ ngữ |
Ví dụ |
I have three books. (Tôi có ba cuốn sách.) |
Maria has three books. (Maria có ba cuốn sách.) |
I had three science books on my shelf, but I decided to buy more. (Tôi đã có ba quyển sách khoa học trên kệ của mình, nhưng tôi quyết định mua thêm.) |
Ngoài cách sử dụng thông thường mà 1900 chia sẻ phía trên, hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây các cách sử dụng khác nữa nhé!
Cấu trúc đặc biệt của Have Has Had |
Chức năng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
(Have Has Had) someone V |
Động từ thường |
nhờ vả ai làm gì |
I have my sister prepare dinner. (Tôi nhờ em gái tôi chuẩn bị bữa tối.) |
(Have Has Had) + O + V-ing |
Động từ thường |
khiến cho ai đó làm gì |
He had us laughing during his talk show last night. (Anh ấy đã khiến chúng tôi cười trong chương trình trò chuyện của anh ấy tối qua.) |
Have/Has been to + place |
Trợ động từ |
đã đi đến một nơi nào đó |
I have been to Paris before, in 2015. (Tôi đã từng đến Paris trước đây, vào năm 2015.) |
Have Has Had + got |
Động từ thường |
có, sở hữu cái gì |
My sister has got a new phone. (Chị tôi có một cái điện thoại mới.) |
Have Has Had + to |
Động từ khuyết thiếu |
phải, có bổn phận hay bắt buộc phải làm gì. |
I have to do the homework after eating. (Tôi phải làm bài tập về nhà sau khi ăn xong.) |
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc phù hợp:
1. They already________(completed) the project.
2. We________(reach) the destination before noon.
3. They________(not study) the new material yet.
4. We________(not complete) the construction work by next month.
5. They________(submit) their applications already?
6. They________(reach) the summit before sunset?
7. Anna________(have) a surprise waiting for her on her birthday.
8. Let's________(have) a laugh and enjoy ourselves.
9. I need________(have) a think before making a decision.
10. ________(Have) a long wait at the doctor's office can be frustrating.
Đáp án
1. have already completed 2. will have reached 3. have not studied 4. will not have completed 5. Have they submitted |
6. Will they have reached 7. Will have 8. Have 9. To have 10. Having |
1. Yesterday afternoon I had my car (repair). I found a good mechanic in the area.
2. Are they having their house (clean) now? Let's hang out then!
3. Rosie has always wanted to have blue long hair. She is having her hair (do).
4. I am going to have the mechanic (repair) my washing machine.
5. My left leg really hurts, so I went to the hospital to have it (examine).
6. My children are going to garden (water) my flowers.
7. She had her younger brother (check) this English exercise.
8. I am going to have Tom (look) at my old washing machine. Perhaps he can fix it.
Đáp án:
1. repaired
2. cleaned
3. done
4. repair
5. examined
6. water
7. check
8. look at
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. He is planning to have our house _____ this year.
A. to paint
B. painted
C. paint
D. painting
2. Jenny needs to _____ a molar tooth filled this morning.
A. do
B. let
C. get
D. make
3. You last _____ the carpets _____ a year ago; they now look dirty again.
A. got / clean
B. get / cleaned
C. have / clean
D. had / cleaned
4. Hans _____ her hair _____ when he saw her at the hairdressers.
A. had / do
B. was having / done
C. has been having / done
D. got /doing
5. Moah never _____ his shoes _____ and always wears awful clothes.
A. got / polishes
B. had / polished
C. has / polished
D. gets / to polish
6. You _____ your old house _____ yet because you still don’t have enough money.
A. shouldn’t get / renovating
B. mustn’t have / renovate
C. needn’t have had / renovated
D. can’t get / renovated
7. I _____ my eyes _____ at least twice a year because eye health is very important.
A. need to have / testing
B. must have / tested
C. can get / to test
D. had to get / tested
8. If they don’t want their dog to have fleas, they _____ it _____ regularly.
A. can have / vaccinate
B. should have got / vaccinated
C. ought to get / to vaccinate
D. had better have / vaccinated
9. You don’t need to go to the hairdresser’s _____ your hair _____ because you do it yourself at home.
A. having / dying
B. to get / dyed
C. having / dye
D. to get / to dye
10. Jackson _____ all his shirts and trousers _____ because he was going abroad on business for 6 months.
A. got / ironed
B. let / iron
C. had / ironing
D. made / to iron
Đáp án:
1. B
2. C
3. D
4. B
5. C
6. D
7. B
8. D
9. B
10. B
Bài tập 4: Điền “Has” hoặc “Have” vào chỗ trống
1. Rei ___ a concert to attend.
2. I ___ a dog named Billy.
3. They all ___ curly brown hair.
4. My kids___ beautiful bicycles.
5. Rita ___ your pen.
Đáp án
a) Has
b) Have
c) Have
d) Have
e) Has
Bài tập 5: Điền “Has” hoặc “Had” vào chỗ trống
1. The delinquents ___ a fight yesterday.
2. My cousin ___ a Nintendo Switch.
3. My dog Billy __ an injury, but now he’s fine.
4. I ___ plushies when I was young.
5. Richard ___ an infection.
Đáp án:
a) Had
b) Has
c) Had
d) Had
e) Has
Bài tập 6: Hãy chọn động từ đúng cho mỗi câu:
1. I______ a shower every morning before going to work. (have/ has)
2. John ________short black hair and brown eyes. (have/ has)
3. When I was young, I ________ many friends at school. (have/ had)
4. My sister ________ a new car last year. (have/ has)
5. ________ you ever ________ traditional food in Vietnam? (have/ has/had)
6. I ________ interested in learning English recently. (have been/ has been)
7. Jane looks so happy. She ________ some good news. (must have/ must has)
8. I ________ rather stay at home than go out tonight. (had/ have)
9. ________ you met the new teacher yet? He’s very nice. (have/ has)
10. I ________ a terrible headache. I need some medicine. (have/ has)
11. My boss ________ a very busy day yesterday. (have/ had)
12. ________ you ever ________ to the zoo at night? It’s scary! (have/ has/ been)
13. The baby ________ asleep for 2 hours. (has been/ have been)
14. I ________ rather not go to the party tonight. (had/ have)
15. Jane ________ good news. She looks so happy! (must have/ must has)
Bài tập 7: Viết câu phủ định với has. Một số hiện tại (không thể) và một số quá khứ (không thể)
1. I can't get into the house. (a key)
I haven't got a key.
2. I couldn't read the letter. (my glasses)
I didn't have my glasses.
3. I can't get onto the roof. (a ladder)
I.......................
4. We couldn't visit the museum. (enough time)
We.......................
5. He couldn't find his way to our house. (a map)
6. She can't pay her bills. (any more)
7. I can't go swimming today. (enough energy)
8. They couldn't take any photographs. (a camera)
Đáp án:
3. I haven't got a ladder
4. We didn't have enough time
5. He didn't have a map
6. She hasn't got any money
She doesn't have any money
7. I haven't got any energy
I don't have enough energy
8. They didn't have a camera
Bài tập 8: Complete the questions with have. Some are present and some are past.
1. Excuse me, have you get a pen I could borrow?
2. Why are you holding your face like that? ...... a toothache?
3. ...... a lot of toys when you were a child?
4. A: ...... the time, please?
B: Yes, it's ten past seven.
5. I need a stamp for this letter, ...... one?
6. When you worked in your last job, ..... your own office?
7. A: It started to rain very heavily while I was out.
B: ..... an umbrella?
Đáp án:
2. have you got
3. Did you have
4. have you got
5. have you got
6. did you have
7. did you have
Bài tập 9: Write sentences about yourself.
Have you got these things now? Did you have them ten years ago?
Write two sentences each time using I've got/ I haven't got and I had/ I didn't have.
(You can also write about your family: We've got ... /We had ...)
Now Ten years ago
1. (a car) I 've got a car I didn't have a car
2. (a bike) I ...... I ................
3. (a mobie phone) ........ ..................
4. (a dog) ........ ..................
5. (a guitar) ........ ..................
6. (long hair) ........ ..................
7. (a driving licence) ........ ..................
Đáp án:
2. I haven't got a bike. (now)
I had a bike. (ten years ago)
3. I've got a mobile phone.
I didn't have a mobile phone.
4. I haven't got a dog.
I didn't have a dog.
5. I've got a guitar.
I had a guitar.
6. I haven't got a long hair.
I didn't have long hair.
7. I've got a driving licence.
I didn't have a driving licence.
Bài tập 10: Chia động từ have got theo đúng định dạng ngôi số của chúng
0. My mother (have got) has got a watch.
1. You (have got) an umbrella.
2. Jeff (have got) an MP3 player.
3. I (have got) dog.
4. Mr and Mrs Tomlin (have got) a car.
5. We (have got) a parrot.
6. Agnes (have got) a hamster.
7. I (have got) a spider.
8. Mr Tidwell (have got) a DVD player.
9. Victor and you (have got) a computer.
Đáp án:
1. have got
2. has got
3. have got
4. have got
5. have got
6. has got
7. have got
8. has got
9. have got
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận