Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
On time và In time là gì? | Cách dùng - Cách phân biệt giữa On time và In time - Bài tập vận dụng
On time là gì? On time là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là đúng giờ, đúng thời gian được dự định hoặc mong đợi. Ví dụ:
In time là gì?
In time là gì? In time là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là vừa kịp lúc. Chỉ sự hoàn thành việc gì trong khoảng thời gian cho phép, trước khi chuyện gì xấu xảy ra. Ví dụ:
Vậy cấu trúc On time và In time sẽ có những cách sử dụng nào? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Định nghĩa | Cách sử dụng | Ví dụ | |
On time | On time có nghĩa là đúng giờ, đúng thời gian. | Diễn tả một sự việc được diễn ra vào đúng thời điểm được lên kế hoạch trước. | Borrowers have made continuous on time payments for three or four years. (Người đi vay đã thực hiện thanh toán đúng hạn liên tục trong ba hoặc bốn năm.) |
In time | In time có nghĩa là kịp lúc, không bị trễ. | Diễn tả một sự việc được diễn ra ngay sát thời điểm cuối cùng. | If you don't hurry up, we won't be in time to catch the bus. (Nếu bạn không nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp bắt xe buýt.) |
Tuy đều đề cập đến vấn đề về thời gian nhưng chúng ta cần tìm được sự khác biệt giữa On time và In time để tránh mắc lỗi ngữ pháp cơ bản. Tham khảo bảng dưới đây để nắm rõ In time và On time khác nhau như thế nào nhé!
Phân biệt | On time | In time |
Giống nhau | Cả On time và In time đều ám chỉ sự hoàn thành hoặc xuất hiện vào thời gian cụ thể đã dự định hoặc mong đợi. |
Khác nhau |
Ý nghĩa | Chỉ sự thực hiện đúng vào thời gian cụ thể, không trễ hạn. | Chỉ sự thực hiện đủ sớm để không gây ra sự cố hoặc hậu quả xấu do trễ hạn. |
Sự trễ hạn | Không có sự trễ hạn, thực hiện chính xác theo thời gian đã định. | Không ám chỉ thời gian cần hoàn thành/hạn chót mà chỉ là hoàn thành trước khi chuyện ko mong muốn xảy ra. | |
Ví dụ | The train arrived on time, just as scheduled. (Chuyến tàu đến đúng giờ, như đã lên lịch.) | She managed to finish her project just in time for the presentation. (Cô ấy kịp hoàn thành dự án của mình ngay trước thời gian thuyết trình.) |
Trong tiếng Anh, ngoài On time và In time nói về thời gian, chúng ta có thể sử dụng những từ/cụm từ khác thay thế nhằm đa dạng phần từ vựng và tránh lỗi lặp từ nhé!
Từ đồng nghĩa với In time | Ví dụ |
Immediately = Promptly | The package was delivered promptly as they expected it. (Gói hàng đã được giao đi một cách nhanh chóng, như họ đã mong đợi.) |
With enough time to spare | They managed to arrive at the theater with enough time to spare to find good seats before the movie began. (Họ cố gắng đến rạp sớm lúc đang rảnh rỗi, để tìm chỗ ngồi tốt trước khi bộ phim bắt đầu.) |
Từ đồng nghĩa với On time | Ví dụ |
Punctually | The meeting started punctually at 9 AM. (Cuộc họp bắt đầu đúng lúc 9 giờ sáng.) |
As scheduled | The event proceeded as scheduled, without any delays. (Sự kiện diễn ra như dự kiến, không có bất kỳ sự chậm trễ nào.) |
According to plan | The project was completed according to the plan, meeting all the milestones. (Dự án đã hoàn thành theo kế hoạch, hoàn thành tất cả các mốc quan trọng.) |
On the dot |
Her presentation started on the dot at 9 AM, and she managed to cover all the key points within the allocated time. (Bài thuyết trình của cô ấy bắt đầu đúng giờ lúc 9 giờ sáng, và cô ấy đã kịp thời giới thiệu tất cả các điểm chính trong thời gian đã được cấp.) |
Bài tập 1: Điền On time hoặc In time phù hợp:
1. She finished her assignment just _______ for the deadline.
2. They managed to complete the construction project _______ for the grand opening ceremony.
3. Please make sure to submit your application forms _______ to be considered for the scholarship.
4. The flight was delayed, but luckily, we still managed to board the plane _______ for takeoff.
5. The play started _______, and the audience was captivated from the very beginning.
6. Despite the heavy traffic, she arrived at the meeting _______.
7. I got home just _______ - it's starting to rain.
Đáp án:
1. in time
2. in time
3. on time
4. in time
5. on time
6. on time
7. in time
Bài tập 2: Lựa chọn “in time” / “on time” sao cho phù hợp:
1. The meeting has been scheduled for 3 pm. Please, arrive in time/ on time.
2. The concert is at 7 o’clock. I hope my friend will make it to the stadium in time/ on time.
3. Despite the bad weather, our class prepared enough for the extracurricular activity to take place in time/ on time.
4. Yesterday, Maria woke up late but luckily she went to the class in time/ on time to study.
5. Our boss requires all the staff to go to the company in time/ on time
6. Although it rained heavily outside, the football match still began in time/ on time.
Đáp án:
1. The meeting has been scheduled for 3 pm. Please, arrive on time. (Buổi họp đã được lên lịch vào 3 giờ chiều. Mong rằng mọi người sẽ đến đúng giờ)
2. The concert is at 7 o’clock. Due to the congestion, I hope my friend will make it to the stadium in time. (Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra lúc 7 giờ. Nhưng vì đường tắc nên tôi mong rằng bạn tôi sẽ đến buổi hòa nhạc kịp giờ)
3. Despite the bad weather, our class prepared enough for the extracurricular activity to take place on time. (Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng lớp chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ để buổi ngoại khóa diễn ra đúng giờ.)
4. Yesterday, Maria woke up late but luckily she went to the class in time to study. (Ngày hôm qua Maria dậy muộn nhưng may mắn vẫn đến lớp kịp giờ để học)
5. Our boss requires all the staff to go to the company on time. (Sếp của tôi yêu cầu mọi nhân viên phải đến công ty đúng giờ)
6. Although it rained heavily outside, the football match still began on time. (Mặc dù trời mưa nặng hạt ngoài trời nhưng trận đá bóng vẫn diễn ra đúng giờ)
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng trong những câu dưới đây:
1. If you get back (in time/ on time), you can come with us.
2. Two trains out of five have arrived (in time/ on time). I hope ours does too.
3. Although it rained heavily, the volleyball match still began (in time/ on time).
4. Our teacher requires us to go to class (in time/ on time).
Đáp án:
1. In time
2. On time
3. On time
4. On time
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây:
1. We always start the meeting _______, so don’t be late.
2. The plan took off _______.
3. We have arrived just ________ for the start of the performance.
4. The test will start in 5 minutes. I hope we can arrive here ________.
Đáp án:
1. On time
2. On time
3. In time
4. In time
Bài tập 5: Điền “in time” hoặc “on time” vào chỗ trống cho câu đúng.
Đáp án:
1. on time
2. in time
3. on time
4. in time
5. in time
6. on time
7. on time
8. in time
9. on time
10. in time
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. He arrived at the airport ______ to catch his flight without any rush.
A. on time
B. in time
2. The students completed their exams ______, so they had a few minutes to review their answers.
A. on time
B. in time
3. The concert started ______, and everyone was in their seats.
A. on time
B. in time
4. Despite heavy traffic, she reached the office ______ for the important meeting.
A. on time
B. in time
5. We need to leave now to arrive ______ for the dinner reservation.
A. on time
B. in time
6. The train departed ______, and the passengers boarded smoothly.
A. on time
B. in time
7. The bakery opens at 7 AM, and we need to be there ______ to get fresh pastries.
A. on time
B. in time
8. She finished the project just ______ for the client presentation.
A. on time
B. in time
9. Please submit your application ______ to be considered for the job.
A. on time
B. in time
10. The movie started ______, so we didn’t miss the opening scene.
A. on time
B. in time
Đáp án:
1. a) On Time
2. b) In Time
3. a) On Time
4. a) On Time
5. a) On Time
6. a) On Time
7. b) In Time
8. b) In Time
9. b) In Time
10. a) On Time
Bài tập 7: Viết lại các câu sau sử dụng “on time” hoặc “in time”
1. She finished her work with just a minute to spare.
2. The bus arrived punctually, and we didn't miss the beginning of the tour.
3. Please submit your assignment before the last moment or else you will not be marked.
4. Despite the delay, they reached the conference venue soon enough for the keynote speech.
5. Mrs. Sarah always arrives at school on the dot so that she can review her lesson.
Đáp án:
1. She finished her work just in time.
2. The bus arrived on time, and we didn’t miss the beginning of the tour.
3. Please submit your assignment in time or else you will not be marked.
4. Despite the delay, they reached the conference venue in time for the keynote speech.
5. Mrs. Sarah always arrives at school on time so that she can review her lesson.
Bài tập 8: Chọn In time hoặc On tim cho các câu sau sao cho phù hợp:
1/ The meeting has been scheduled for 2 pm. Please, arrive in time/ on time!
2/ The concert is at 8 o’clock. I hope my friend will make it to the stadium in time/ on time.
3/ Despite the bad weather, our class prepared enough for the extracurricular activity to take place in time/ on time.
4/ Yesterday, Maria woke up late but luckily she went to the class in time/ on time to study.
5/ Our boss requires all the staff to go to the company in time/ on time
6/ Although it rained heavily outside, the football match still began in time/ on time.
Đáp án:
1/ on time
2/ in time
3/ on time
3/ in time
4/ on time
5/ on time
Bài tập 9: Điền In time hoặc On time phù hợp vào chỗ trống:
1/ The concert starts at 7:30 PM. Make sure you arrive ____________.
2/ The package is expected to be delivered at 2:00 PM. Be at home ____________ to receive it.
3/ The class is scheduled for 10:00 AM. Please be there ____________.
4/ The online webinar begins at 3:45 PM. Make sure to log in ____________.
5/ The application deadline is Sunday morning. Submit your documents ____________.
6/ The bus will depart in 10 minutes. We need to get to the bus stop ____________.
7/ Our reservation at the restaurant is for 7:00 PM. We should arrive ____________.
8/ The train is set to depart at 11:15 AM. Please be at the platform ____________.
9/ Despite the rain, they managed to finish the outdoor event ____________.
10/ The library closes at 9:00 PM. Return the books ____________ to avoid late fees.
Đáp án:
1/ on time
2/ in time
3/ on time
4/ on time
5/ on time
6/ in time
7/ on time
8/ on time
9/ in time
10/ on time
Bài tập 10: Điền vào chỗ trống
1. Two trains out of five have arrived...…Display virtual keyboard interface. I hope ours does too.
2. I've been paying my bill The tea…….Display virtual keyboard interface! I don't understand why they have turned off the electricity.
3. Children must arrive at school………Display virtual keyboard interface. If you are late, you will receive two hours detention.
4. We have arrived just………..Display virtual keyboard interface for the start of the tournament.
5. We arrived right…………Display virtual keyboard interface, neither early nor late.
6. Why are you so worried? I am always………Display virtual keyboard interface.
7. We always start the meeting………….Display virtual keyboard interface so don't be late!
8. If the ambulance had arrived…………Display virtual keyboard interface, he could have been saved.
9. The plane took off ………..Display virtual keyboard interface.
10. Hurry up if you want to be seated………..Display virtual keyboard interface for the beginning of the film.
Đáp án:
1. on time
2. in time
3. on time
4. in time
5. on time
6. on time
7. on time
8. in time
9. on time
10. in time
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận