Pull through là gì? | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Pull through - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Pull through là gì? | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Pull through - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Pull through là gì? | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Pull through - Bài tập vận dụng

“Pull through” trong tiếng Anh là gì?

Pull through

Cách phát âm: /pʊl θruː/

Định nghĩa:

Vượt qua khó khăn là một hành động tích cực để trải qua những điều khó khăn gian khổ, gay gắt để tìm đến một kết quả mới mẻ hơn, dễ dàng, y nghĩa hơn,...

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một loại động từ mang một ý nghĩa tích cực được vận dụng nhiều trong nhiều trường hợp khác nhau.

Vì là động từ nên có thế vận dụng và kết hợp với nhiều loại từ khác để tạo ra nhiều cụm từ.

Vận dụng vào các thì trong Tiếng Anh linh hoạt.

  • He's badly shot up  leg, but he may pull through so easy. (Anh ta bị bắn lên chân, nhưng anh ta có thể kéo qua rất dễ dàng.)
  • They put one guard in the hospital on the way out, but  going to pull through. (Họ đưa một người bảo vệ vào bệnh viện trên đường ra, nhưng sẽ kéo qua khó khăn thôi.)

Cấu trúc và cách sử dụng “pull through” thông dụng trong Tiếng Anh:

1. Cấu trúc “pull through” vận dụng ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + PULL(S/ES) THROUGH + TÂN NGỮ...

Ví dụ: 

  • Min pull through his usual stunt of feeding most of his lunch to the human. (Min kéo qua những pha nguy hiểm thông thường của anh ta ăn hầu hết bữa trưa của mình cho con người.)
  • A cross is pull through the streets in what has been described as the most massive, most  of popular religion in the country. (Một cây thánh giá đang kéo qua các đường phố trong những gì đã được mô tả là một tôn giáo lớn nhất, hầu hết các tôn giáo phổ biến trong cả nước.)

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + PULL THROUGH  + TÂN NGỮ…

Ví dụ: 

  • The ball to  more easily don't pull through a roof or concrete slab after it has broken through.
  • (Quả bóng để dễ dàng hơn không kéo qua mái nhà hoặc tấm bê tông sau khi nó bị hỏng.)

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + PULL THROUGH...?

Ví dụ: 

  • Do you try to pull through a trick prank like that on ? (Bạn có cố gắng để kéo qua một trò đùa lừa như thế?)
  • Do you know anyone who can pull through a few strings for us? (Bạn có biết bất cứ ai có thể kéo qua một vài chuỗi cho chúng tôi?)

2. Cấu trúc “pull through” vận dụng ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + PULLED THROUGH+  TÂN NGỮ…

Ví dụ: 

  • One weekday afternoon as we girls pulled through the story of a girl who lived on a hill on one side of a valley.
  • (Một buổi chiều trong tuần khi chúng ta cô gái kéo qua câu chuyện về một cô gái sống trên một ngọn đồi ở một bên của một thung lũng.)

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + PULL THROUGH + TÂN NGỮ …

Ví dụ: 

  • I didn't pull through the missing person cases and saw one other cop pulled those files last year.
  • (Tôi đã không vượt qua các trường hợp người mất tích và thấy một cảnh sát khác đã kéo những tập tin đó vào năm ngoái.)

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ...+ PULL THROUGH...?

Ví dụ: 

  • Did it pull through not imagine, but it pushed  and butted until got in crowd, and right up to the steps which led to the next ?
  • (Có phải nó đã kéo qua không tưởng tượng, nhưng nó bị đẩy và tàn phá cho đến khi có trong đám đông, và ngay đến các bước dẫn đến tiếp theo?) 

3. Cấu trúc “pull through” vận dụng ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + PULL THROUGH + TÂN NGỮ…

Ví dụ: 

  • I will pull through over until we can self-sail on the sea easily.
  • Tôi sẽ kéo qua cho đến khi chúng tôi có thể tự giương buồm lướt trên biển một cách dễ dàng.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + PULL THROUGH  + TÂN NGỮ …

Ví dụ: 

  • Soldiers won’t pull through over if the big tree is not moved because it is affected much to vision.
  • Những người lính sẽ không kéo qua nếu cây lớn không được di chuyển vì nó bị ảnh hưởng nhiều đến thị giác

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  PULL THROUGH?

Ví dụ: 

  • Will you pull through and see his footprints breaking the snow into little pieces and you see being pulled out and the snow having packed together and broken into pieces?
  • Bạn sẽ kéo qua và thấy dấu chân của anh ta phá vỡ tuyết thành những mảnh nhỏ và bạn thấy bị kéo ra và tuyết đã đóng gói với nhau và vỡ thành từng mảnh?

4. “Pull through” vận dụng ở  trong câu bị động:

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + PULL THROUGH + TÂN NGỮ...

Ví dụ: 

  • We were pulled through this experience of the crisis of confidence, crisis of competence, I think there's a temptation to pull back from the world of money.
  • (Chúng tôi đã bị kéo qua trải nghiệm này về cuộc khủng hoảng niềm tin, khủng hoảng năng lực, tôi nghĩ rằng có một sự cám dỗ để kéo lại từ thế giới của tiền bạc.)

Bài tập vận dụng 

Bài tập 1: Lựa chọn và điền các Phrasal verb Pull vào những chỗ trống sau đây để tạo thành câu có nghĩa:

1. Everyone was very worried about John would _____this disease or not

2. They have already ______an old building in this town yesterday

3. We ______because our car run out of the petrol

4. Many leaves _____in the garden, it makes a romantic sence

5. I have to _____with one classmate I hate

6. The doctor is sure Helen will _____

7. These pieces of tape don’t ____easily.

8. For some complicated reason, Jenny decided to _____this project

Đáp án:

1. pull through

2. pulled ……down

3. pulled off

4. pull ahead

5. pull together

6. pull through

7. pull apart

8. pull out 

Bài tập 2: Điền các Phrasal verb với Pull phù hợp vào chỗ trống:

1. Did Tracy______ the nightclub last night?

2. Everyone was very concerned whether he would ______ or not.

3. Pausing only to______ a sweater, he ran out of the house.

4. This toy is made to ______

5. A _______ the rope will make the bell ring.

6. Carefully _________the centre pages.

7. The doctor is sure he will __________

8. These pieces of ice don't _______easily.

9. A gentle ________ her sleeve got her attention.

10. For some inexplicable reason, the investors decided to ________.

Đáp án:

1. pull at 

2. pull through 

3. pull on 

4. pull apart

5. pull on 

6. pull out

7. pull through

8. pull apart

9. pull at 

10. pull out

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng Phrasal Verb Pull.

1. My whole family was worried about whether Tome would _____this illness or not.

2. They had already ______ the old tower in this town yesterday.

3. There’s no need to cry that much. Just _______ yourself ________!

4. I knew he tried to hold me but I just ____________ and walked away.

5. Be patient with your growth! You will ____________ soon

Đáp án:

1. pull through

2. pulled down

3. pull together

4. pulled back

5. pull ahead

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau. 

1. Did Sara ___________ the club last night?

A. pull out

B. pull at

C. pull through

2. The doctors were very concerned about whether she would ______ or not.

A. pull out

B. pull through

C. pull in 

3. Jennie was ______ a sweater, then shehe ran out of the house.

A. pulling apart

B. pulling in

C. pulling on

4. This box is made to ______

A. pull apart

B. pull in

C. pull on

5. My team __________ to win the competition this time.

A. pulled together

B. pull up

C. pull down

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. A

5. A

Bài tập 5: Điền các phrasal verb với pull phù hợp vào chỗ trống

1. The team faced many challenges, but they managed to ………. and complete the project on time.

2. The police signaled the driver to ………. for a routine check.

3. The children were curious about how the toy worked, so they decided to ………..

4. The troops were ordered to ………. of the area due to safety concerns.

5. Despite their differences, the community was able to ………. and support the local event.

Đáp án:

1. pull together

2. pull over

3. pull apart

4. pull out

5. pull through

Bài tập 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau

1. She was feeling sick, but she’s ………. now and getting better.

2. The company plans to ………. from the partnership next month.

3. When you reach the station, make sure to ………. your luggage.

4. The athlete managed to ………. in the final seconds and win the race.

5. His negative comments can really ………. the team’s spirit.

Đáp án:

1. pulling through

2. pull out

3. pull up

4. pull ahead

5. pull down

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng

1. The car suddenly ………. to avoid hitting the pedestrian.

A. pulled up

B. pulled off

C. pulled out

D. pulled through

2. She tried to ………. the old photo from the album.

A. pull together

B. pull apart

C. pull in

D. pull on

3. The company had to ……….of the deal due to financial reasons.

A. pull over

B. pull out

C. pull through

D. pull ahead

4. The rescue team was determined to ………. survivors from the rubble.

A. pull on

B. pull through

C. pull out

D. pull up

5. Despite the challenges, the team managed to ………. and win the championship.

A. pull together

B. pull for

C. pull ahead

D. pull down

Đáp án:

1. C. pulled out

2. B. pull apart

3. B. pull out

4. C. pull out

5. A. pull together

Bài tập 8: Điền Phrasal verb với Pull trong tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: 

1. Everyone was very worried about whether VinC would _____this disease or not.

2. They already ______an old building in this town yesterday.

3. We ______because our car ran out of petrol.

4. Many leaves _____in the garden, it makes a romantic scene.

5. I have to _____with one classmate I hate.

6. The doctor is sure Peter will _____.

7. These pieces of tape don’t ____easily.

8. For some complicated reason, Allies decided to _____this project.

Đáp án:

1. pull through

2. pulled ……down

3. pulled off

4. pull ahead

5. pull together

6. pull through

7. pull apart

8. pull out

Bài tập 9: Xác định tình huống phù hợp để sử dụng thành ngữ “pull someone’s leg” để miêu tả hành động.

TH 1: Jake always says Leo is as fat as a pig.

Yes

No

TH 2: Anna is rich, but she usually complains she’s broke.

Yes

No

TH 3: Garrett got admitted to Yale, but he told his parents that he had failed.

Yes

No

TH 4: Nick slow-clapped after John’s presentation.

Yes

No

TH 5: Shane said he was getting married the month after, but everyone knew he was still single.

Yes

No

Với mỗi tình huống có thể sử dụng “pull someone’s leg”, mở rộng tình huống đó bằng 2-3 câu, trong đó có sử dụng thành ngữ “pull someone’s leg”. 

Đáp án:

TH 1: No.

Vì đây là hành động đùa cợt khiếm nhã, gây tổn thương đến người khác.

TH 2: Yes.

Anna loves to pull people's legs by pretending to be poor despite her wealth. She enjoys the reactions she gets from her friends and family when she complains about being broke, and she finds it amusing to watch them try to offer her financial help.

TH 3: Yes.

Garrett couldn't resist the urge to pull his parents' leg and told them that he had flunked his college admission exams. His parents were devastated, but after a few moments of silence, Garrett burst out laughing and revealed the truth that he had actually been admitted to Yale. His parents couldn't help but join in on the laughter, realizing that Garrett had just pulled their leg.

TH 4: No.

Vì đây là hành động mỉa mai.

TH 5: Yes.

Bài tập 10: Hoàn chỉnh các câu sau từ các từ đã cho. 

1. police/car/pull over/quickly

2. driver/decided/pull over/safely

3. officer/signaled/pull over/right

4. emergency/vehicle/pull over/immediately

5. lights/flashing/pull over/roadside

6. highway/patrol/pull over/motorists

7. rain/started/pull over/safely

8. mechanic/suggested/pull over/check

9. dog/loose/pull over/catch

10. traffic/heavy/pull over/wait

Đáp án:

1. The police asked the car to pull over quickly.

2. The driver decided to pull over safely.

3. The officer signaled the car to pull over to the right.

4. The emergency vehicle had to pull over immediately.

5. With lights flashing, the car had to pull over to the roadside.

6. The highway patrol ordered motorists to pull over.

7. When the rain started, the driver decided to pull over safely.

8. The mechanic suggested we pull over and check the engine.

9. The dog got loose, so they had to pull over to catch it.

10. The traffic was so heavy that they decided to pull over and wait.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!