Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Thì tương lai gần (to be going to) | Khái niệm, công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng
Thì tương lai gần (Near future tense) dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa. Tuy nhiên, các hành động trong thì tương lai gần đều có kế hoạch, có mục đích, có dự định cụ thể.
Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai
Eg:
- He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
- We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)
Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể
Eg:
- Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy).
- Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vVí dụetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn).
- The sky is very black. It is going to rain.
- I crashed the company car. My boss isn’t going to bevery happy!
Một số cách sử dụng “going to”
Eg:
- I have won $1,000. I am going to buy a new TV.
- When are you going to go on holiday?
Eg:
– When I retire I'm going to go back to Barbados to live. ==> Khi tôi về hưu tôi sẽ quay lại sống ở Barbados.
– In ten years time, I'm going to be boss of my own successful company. ==> Trong vòng 10 năm, tôi sẽ trở thành ông chủ của công ty rất thành công của riêng tôi.
Eg:
– Look out! That cup is going to fall off. ==> Nhìn kìa, cái cúp kia sắp rơi xuống rồi.
– Look at those black clouds. It's going to rain soon. ==> Nhìn những đám mây đen đó kìa. Trời sắp mưa rồi.
– These figures are really bad. We're going to make a loss. ==> Những số liệu này thật tệ. Chúng ta sẽ thua lỗ mất thôi.
– You look very tired. You're going to need to stop soon. ==> Anh trông thật mệt mỏi. Anh cần phải dừng lại thôi.
Eg:
– I`m going out later. ==> Tôi sẽ ra ngoài sau.
– She`s going to the exhibition tomorrow. ==> Ngày mai cô ấy sẽ đến buổi triển lãm.
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó:
Chú ý:
Eg:
- I am going see a film at the cinema tonight. ==> Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.
- She is going to buy a new car next week. ==> Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.
- We are going to Paris next month. ==> Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau động từ “to be”.
Chú ý:
Eg:
- I am not going to attend the class tomorrow because I’m very tired. ==> Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.
- She isn’t going to sell her house because she has had enough money now. ==> Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.
- They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. ==> Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Eg:
- Are you going to fly to America this weekend? ==> Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?
Yes, I am./ No, I’m not.
- Is he going to stay at his grandparents’ house tonight? ==> Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?
Yes, he is./ No, he isn’t.
Chú ý:
- Động từ “GO” khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
S + is/ am/ are + going
Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
Eg:
- I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)
Để xác định được thì tương lai gần, cần dựa vào ngữ cảnh và các bằng chứng ở hiện tại
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.
Thì tương lai gần (NEAR FUTURE) diễn tả dùng để diễn tả một kế hoạch, dự định cụ thể có tính toán trong tương lai không xa có dự định rõ ràng.
Eg:
- Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.)
Ta thấy “Ngày mai” là thời gian trong tương lai. “Tôi vừa mới mua vé” là dẫn chứng cụ thể cho việc sẽ “đi thăm bố mẹ ở New York”.
Cùng ôn lại kiến thức thì tương lai gần trước khi bắt tay vào làm bài tập qua video tổng ôn này nhé!
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc.
1. She (come) to her grandfather’s house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
Đáp án
1. is going to
2. are going to go
3. am going to have
4. is going to buy
5. are going to visit
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1.
A - Did you remember to buy the groceries?
B - Oh, no! I forgot. I go get some at the supermarket now.
2.
A - What are you going to do after graduation?
B - I take some time to go travel abroad.
3.
A - Why did you withdraw so much money?
B - Becuase I visit my mother in England next week.
4.
A - Oh no! I don't have enough money to buy this backpack.
B - No worry! I lend you some.
5.
A - That's a lot of meat you have there.
B - We have a barbecue party tomorrow, so I hope it rain.
6.
A - The room is so cold.
B - I turn on the heater now.
7.
A - What do you want the key to the conference room for?
B - I have a presentation tommorow, so I need to get in to do some setups.
8.
A - Look!
B - The train leave! We should go now or we'll miss it,
Đáp án
1. I will go
2. I am going to take
3. I am going to visit
4. I will lend
5. are going to have / it won’t rain
6. I will turn
7. am going to have
8. is going to leave
Bài 3: Chia động từ thích hợp vào câu
1. She (fly) …………. by plane tomorrow.
2. Hi, what time ( the train/pull out) …………. this morning?
3. ( you/travel) …………. to Hanoi tomorrow?
4. I (go) …………. to the cinema tonight.
5. We usually (have) …………. breakfast at 7pm
6. They (go) …………. out this weekend.
7. What time (they/star) …………. work?
8. The library (open) …………. at 8am and (close) …………. at 9pm
9. The parents (have) …………. a meeting on Monday
10. We (get) …………. married next month.
Đáp án
1. is going to fly
2. is the train going to pull out
3. Are you traveling
4. am going to go
5. have
6. are going to go
7. are they staring
8. opens - closes
9. are going to have
10. are going to get
Bài 4: Hoàn thành câu theo những từ gợi ý
1. Where / they / eat / tomorrow.
2. What / she / do tonight.
3. What / you / eat for lunch.
4. What time / she / phone him.
5. When / he / give me a present.
Đáp án
1. Where are they going to eat tomorrow?
2. What is she going to do tonight?
3. What are you going to eat for lunch?
4. What time is she going to phone him?
5. When is he going to give me a present?
Bài 5: Chia động từ thích hợp để hoàn thiện câu
1. …………. it with you. (we / not / discuss)
2. …………. a new houser? (they / buy)
3. …………. Lan to my wedding. (I / invite)
4. …………. for her rude behavior. (she / not / apologize)
5. …………. a bus to the city center. (he / catch)
6. …………. a driving license? (you / get)
7. …………. hot on Monday. (it / be)
8. …………. his mind. (he / not / change)
9. …………. him the truth? (she / tell)
10. …………. here for long. (I / not / stay)
Đáp án
1. We are not going to discuss
2. Are they going to buy
3. I am going to invite
4. She is not going to apologize
5. He is going to catch
6. Are you going to get
7. It is going to be
8. He is not going to change
9. Is she going to tell
10. I am not going to stay
Bài 6: Chọn đáp án đúng
1. Linh: Huy borrowed your car.
Lan: WHAT? …………. him. I need it!
a. I'm killing b. I'll kill c. I kill
2. Linh: Are you free for lunch tomorrow?
Lan: Sorry! …………. tennis with Thu.
a. I'll play b. I play c. I'm playing
3. Linh: Have you decided what to do about your broken washing machine?
Lan: Yes. …………. tomorrow.
a. I'm going to have it fixed b. I'll have it fixed c. I have it fixed
4. Linh: Have you ever been to Ha Noi?
Lan: No, but …………. next year with my parents.
a. I'm going b. I go c. I'll go
5. Linh: What time does the History class start tomorrow?
Lan: …………. at two-thirty.
a. It will start b. It starts c. It is going to start
6. Linh: What time should we go to the airport?
Lan: The plane …………. in half an hour. I think we should leave now.
a. lands b. will land
7. Linh: There's no milk in the fridge.
Lan: Really? …………. some tomorrow.
a. I'm getting b. I'm going to get c. I'll get
8. Linh: It's starting to rain.
Lan: Don't worry. …………. you my umbrella.
a. I lend b. I'm lending c. I'll lend
9. Linh: How many books did you buy?
Lan: I don't know. …………. them.
a. I'm going to count b. I'll count c. I count
10. Linh: Has Sue made up her mind about university yet?
Lan: Yes. I spoke to her last night. …………. to London.
a. She will go b. She goes c. She's going to go
Đáp án
1 - A, 2 - B, 3 - A, 4 C, 6 - B, 6 - C, 7 - A, 8 - B, 9 - A, 10 - B
Bài 7: Viết lại câu sao cho đúng
1. What are your Xmas’ resolutions? (you/ work more)
………………………………………………………………………?
2. Doctor, is it serious? (She/ die)
………………………………………………………………………?
3. Why is he taking your gloves? (it/ be cold)
………………………………………………………………………?
4. She stopped the project. (She/ continue in future)
………………………………………………………………………?
5. Your parents are over 58 years old. (they/ retire)
………………………………………………………………………?
6. Eve is a bit overweight. (he/ start any diet)
………………………………………………………………………?
7. Look at the snow on the roof. (it/ fall down)
………………………………………………………………………?
8. They’ve decided to be number one in our country. (how/ they/ reach that)
………………………………………………………………………?
9. The dog looks quite dangerous. (it/ bite me)
………………………………………………………………………?
10. Why do you want to take a day off? (what/ you/ do)
………………………………………………………………………?
Đáp án
1. Are you going to work more?
2. Is he going to die?
3. Is it going to be cold?
4. Are you going to continue in the future?
5. Are they going to retire?
6. Is he going to start any diet?
7. Is it going to fall down?
8. How are they going to reach that?
9. Is it going to bite me?
10. What are they going to do?
Bài 8: Chia động từ thích hợp vào câu
1. She (come) .......... to her parent’s house in the countryside next month.
2. They (go) …….. camping this weekend.
3. I (have) ………… my hair cut tomorrow because it’s too long.
4. He (buy) ……… a new car next month because he has enough money.
5. Our grandparents (visit) …….. my house tomorrow. They have just informed us.
Đáp án
1. is going to come
2. are going camping
3. am going to have
4. is going to buy
5. are going to visit
6. are going to play
7. is going out
8. are going to sell
Bài 9: Chia động từ với thì tương lai gần
1. I don’t know what is going on. Maybe I ……………(go) to check it.
2. He has planned everything for the picnic this weekend. He ……………(buy) some snacks to eat for lunch.
3. The weather is not good. It ……………(snow).
4. What …………… (you/ become) when you grow up?
5. He …………… (bring) it for her, I think so.
Đáp án
1. will go
2. is going to buy
3. is going to snow
4. are you going to become
5. will bring
6. won’t play
Bài 10: Hoàn thiện câu với các từ gợi ý
1. He/ not/ want/ eat/ candy/ I/ think/ consume vegetables.
2. She/ bring/ coat/ weather/ be/ cold.
3. father/ know/ my bike/ break/ fix/ this afternoon.
4. friends/ stay/ here/ until/ finish/ project.
5. She/ take care/ her/ well/ Don’t worry.
Đáp án
1. He doesn’t want to eat candy, I think she will consume vegetables.
2. She should bring her coat because the weather is going to be cold.
3. His father knows that his bike has broken, so he is going to fix it this afternoon.
4. My friends will stay here until they finish their project.
5. She will take care of her well. Don’t worry!
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận