100 Câu hỏi trắc nghiệm về THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (có đáp án) | Tài chính ngân hàng | Trường Đại học Tài chính Marketing

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH có đáp án học phần Tài chính ngân hàng. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Khái niệm về thị trường tài chính

Câu 1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:

a. Có khả năng sinh lời

b. Tính thanh khoản cao

c. Rủi ro thấp

d. a và b

e. Cả a, b và c

Câu 2. Thị trường vốn bao gồm:

a. Thị trường chứng khoán

b. Thị trường thế chấp

c. Thị trường tín dụng thuê mua

d. b và c

e. Cả a, b và c

Câu 3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:

a. Do giá dầu lửa tăng liên tục

b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng

c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ

d. Cả a,b và c

Câu 4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:

a. Do giá dầu lửa tăng liên tục

b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng

c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất

d. cả a,b và c

Câu 5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những người cần vốn được gọi là:

a. Thị trường hàng hóa

b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)

c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)

d. Thị trường tài chính

Câu 6. Tài sản tài chính có thể là :

a. Trái phiếu

b. Máy móc

c. Cổ phiếu

d. Đáp án a và c

e. Đáp án a, b và c

Câu 7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?

a. Trái phiếu

b. Máy móc

c. Cổ phiếu

d. Đáp án a và c

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7
D E C C D D B

2. Phân loại thị trường Tài chính

u 8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:

a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn

b. Giá cả không có tính chất đồng nhất

c. Mua bán qua trung gian

d. a và c

Câu 9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:

a. Các loại cổ phiếu

b. Trái phiếu kho bạc

c. Tín phiếu kho bạc

d. Cả a, b và c

Câu 10. Thị trường tiền tệ:

a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ thể kinh tế

b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.

c. Cả a và b

Câu 11. Thị trường vốn:

a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế

b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm

c. Cả a và b

Câu 12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:

a. Trái phiếu ngân hàng

b. Chứng chỉ tiền gửi

c. Thương phiếu

d. Cả a, b và c

Câu 13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:

a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành

b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch

c. Cả a và b

Câu 14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường .........., thị trường .................

a. thứ cấp, tiền tệ

b. thứ cấp, vốn

c. c. sơ cấp, tiền tệ

d. sơ cấp, vốn

Câu 15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được giao dịch ở:

a. Thị trường tiền tệ sơ cấp

b. Thị trường tiền tệ thứ cấp

c. Thị trường vốn sơ cấp

d. Thị trường vốn thứ cấp

e. Không thị trường nào cả

Câu 16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:

a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm

b. NHTW mua trái phiếu chính phủ

c. Cả a và b

Câu 17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:

a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành

b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung

c. Cả a và b

Câu 18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:

a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng

b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới

c. Cả a và b

Câu 19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:

a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán

b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch

c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán

d. a, b và c

Câu 20. Thị trường tập trung là:

a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường

b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại các sở giao dịch chứng khoán

c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.

d. b và c

Câu 21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:

a. Thị trường sơ cấp

b. Thị trường thứ cấp

c. Thị trường bất động sản

d. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Ở thị trường sơ cấp:

a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư

b. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác

c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế

d. cả a và b

Câu 23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:

a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn

b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng

c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.

d. Cả a và b

Câu 24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:

a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng

b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương

c. Tín phiếu của NHTW

d. Cả b và c

Câu 25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:

a. Thị trường vốn ngắn hạn

b. Thị trường vốn dài hạn

c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại

d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác

e. Cả a và d

Câu 26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:

a. Có thể thực hiện được

b Không thể thực hiện được

Câu 27. Ở thị trường thứ cấp:

a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành

b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư

c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.

d. Cả b và c

Câu 28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:

a. Kênh huy động vốn.

b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.

c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.

Câu 29. Thị trường thứ cấp là thị trường:

a. Huy động vốn.

b. Tạo hàng hóa chứng khoán.

c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d. Cả 3 đáp án trên.

e. Đáp án a và c

Câu 30. Thị trường thứ cấp là thị trường:

a. Luân chuyển vốn đầu tư.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e. Tất cả các đáp án trên

Câu 31. Thị trường thứ cấp là thị trường:

a. Huy động vốn đầu tư.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e. Tất cả các đáp án trên.

Câu 32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:

a. Huy động vốn đầu tư.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.

d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

Câu 33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:

a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.

b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.

c. Huy động vốn đầu tư.

d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

e. Gồm a và c

Câu 34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại

a. Thị trường tiền tệ

b. Thị trường nợ dài hạn

c. Thị trường chứng khoán

d. Thị trường phái sinh

ĐÁP ÁN

8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
D C A C A A D D B B
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
B D D A A D C E B D
28 29 30 31 32 33 34      
A C E   A E C      

3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính

Câu 35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau đây được bạn lựa chọn:

a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch

b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung

c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty

d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau

Câu 36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:

a. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm

b. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng

c. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi

d. a và c

u 37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:

a. Cổ tức

b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn

c. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn

d. a và b

Câu 38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch

a. Đúng

b. Sai

Câu 39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:

a. Mục đích lợi nhuận

b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước

c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước

d. Cả b và c

Câu 40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua

a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng

b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện

c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng

d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm

Câu 41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:

a. Duy trì khả năng thanh toán

b. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng

c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận

d. Cả 3 đáp án trên

Câu 42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:

a. Vay nợ từ công chúng

b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể

c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ

d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông

Câu 43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với người đi vay, điều này phản ánh

a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)

b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)

c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần

d. Thông tin bất cân xứng

ĐÁP ÁN

35 36 37 38 39 40 41 42 43
A A D A B C D A D

4. Công cụ của thị trường tài chính

Câu 44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:

a. Chứng chỉ tiền gửi

b. Tín phiếu kho bạc

c. Thương phiếu

d. Hợp đồng mua lại

Câu 45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn

c. Cả a và b

Câu 46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên

c. Cả a và b

Câu 47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:

a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty

b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty

c. Cả a và b

Câu 48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:

a. Lãi suất trên thị trường

b. Lạm phát dự tính

c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

d. a và b

e. Cả a, b và c

Câu 49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:

a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường

b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh

c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc

d. d. a và b

Câu 50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:

a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng

b. Không gì cả

c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này

d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ cấp

Câu 51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:

a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường

b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn

c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi

d. a và c

e. b và c

f. a, b và c

Câu 52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:

a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình

b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

c. Cả a và b

Câu 53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:

a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó

b. Lãi suất trên thị trường

c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

d. a và c

e. a, b và c

Câu 54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:

a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu

b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty

c. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu

d. a và b

e. a, b và c

Câu 55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:

a. Thời hạn hoàn vốn

b. Cách tính lãi

c. Quyền sở hữu công ty

d. a và c

Câu 56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:

a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán ngắn hạn

b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được giao dịch trên thị trường nợ

c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành

d. a và b

e. a, b và c

Câu 57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:

a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty

b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp

c. Phân tán rủi ro

d. a và c

Câu 58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:

a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty

b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính

c. Phân tán rủi ro

d. a và b

e. Cả a, b và c

Câu 59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?

a. Tín phiếu

b. Trái phiếu kho bạc

c. Cổ phiếu phổ thông

d. Cả a, b và c

Câu 60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:

a. Giá trái phiếu tăng lên

b. Giá trái phiếu giảm xuống

c. Rủi ro của trái phiếu cao hơn

d. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn

Câu 61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:

a. Đầu tư sinh lợi

b. Tự bảo vệ trước rủi ro

c. Đầu cơ

d. b và c

Câu 62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi ro:

a. Đúng

b. Sai

c. Chỉ với một số công cụ nhất định

Câu 63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:

a. Trái phiếu thường

b. Cổ phiếu thường

c. Trái phiếu chuyển đổi

d. a và c

Câu 64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:

a. Trái phiếu thường

b. Cổ phiếu thường

c. Trái phiếu chuyển đổi

d. a và c

Câu 65. Cổ phiếu là:

a. Công cụ vốn

b. Công cụ nợ

Câu 66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:

a. Thấp hơn

b. Cao hơn

c. Ngang bằng

d. Thay đổi tùy thời điểm

Câu 67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường ..., rồi sau đó được giao dịch trên thị trường ... .

a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.

b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.

c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.

d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.

Câu 68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:

a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước

b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước

c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ

d. Cả b và c

Câu 69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:

a. NHTW

b. NHTM

c. Người mua chịu

d. Người bán chịu

e. Đáp án b và c

Câu 70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và tiền gửi tiết kiệm là:

a. Múc độ cao thấp của lãi suất

b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba

c. Tính thanh khoản

d. Cả a, b và c

Câu 71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:

a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.

b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.

c. Không thể kết luận được

d. Cả a và c

Câu 72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:

a. Thời hạn thanh toán,

b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành

c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành

d. Cả a và c

Câu 73. Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường..........., việc mua bán chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường..............

a. Tiền tệ, vốn

b. Vốn, tiền tệ

c. Ngân hàng, thứ cấp

d. Sơ cấp, thứ cấp

Câu 74. Ở thị trường thứ cấp:

a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành

b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư

c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.

d. Cả b và c

Câu 75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:

a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.

Câu 76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:

a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.

c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi

d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.

e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

Câu 77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :

a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.

b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.

c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.

d. Tất cả các ý trên.

e. Không có ý nào đúng.

Câu 78. Cổ đông phổ thông có quyền:

a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.

b. Bỏ phiếu.

c. Nhận thu nhập cố định.

d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.

e. Gồm a, b và d.

Câu 79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:

a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.

b. Bỏ phiếu.

c. Nhận thu nhập cố định.

d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.

e. Gồm a, b và d.

Câu 80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:

a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.

b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.

c. Rủi ro hơn trái phiếu.

d. Không có phương án đúng.

e. Gồm b và c.

Câu 81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :

a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh

b. Là một người đầu cơ

c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro

d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro

Câu 82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ

a. Giảm

b. Tăng

c. Không đổi

Câu 83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ

a. Giảm

b. Tăng

c. Không đổi

Câu 84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :

a. Đúng

b. Sai

Câu 85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?

a. $ 30

b. $ 32,56

c. $ 36,19

d. $ 42,50

Câu 86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:

a. Hợp đồng OTC

b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp

c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch

d. Đáp án a và b

Câu 87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:

a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn

b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)

c. Giao dịch tương lai

d. Không có đáp án đúng

Câu 88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

Câu 89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

Câu 90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

Câu 91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể

a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

Câu 92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này

a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước

b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế

c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng

d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn

Câu 93. Người mua hợp đồng quyền chọn

a. Không phải trả phí quyền chọn

b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi

c. Không được lợi khi giá biến động có lợi

d. Đáp án a và b

Câu 94. Đôla Châu Âu là

a. Tiền được sử dụng tại châu Âu

b. Tiền được sử dụng ở Mỹ

c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.

d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu

Câu 95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu ưu đãi:

a. Có sự thay đổi lớn

b. Cố định

c. Biến động theo lãi suất

d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát

Câu 96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp

a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu

b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay

c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi

d. Tất cả các đáp án trên

ĐÁP ÁN

44 45 46 47 48 49 50 51 52 53
B B B B E A C C B E
54 55 56 57 58 59 60 61 62 63
D C C B B C C D A B
64 65 66 67 68 69 70 71 72 73
D A B D D E B A D D
74 75 76 77 78 79 80 81 82 83
D B D C B E E C A B
84 85 86 87 88 89 90 91 92 93
A C C B A B C D B B
94 95 96              
C B A              

5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính

Câu 97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được xác định bằng:

a. Giá mở cửa của ngày hôm trước

b. Giá đóng cửa của ngày hôm trước

c. Giá bình quân của ngày hôm trước

d. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước

Câu 98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:

a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.

b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế

Câu 99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán Việt Nam:

a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK

b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình

c. Giao dịch nội gián

Câu 100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:

a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính

b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính

c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính

d. Tất cả các đáp án trên

Câu 101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài chính là:

a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính

b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính

c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng

d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi

e. Tất cả các đáp án trên

ĐÁP ÁN

97 98 99 100 101
B B C C C

 

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tài chính

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm cộng tác viên ngân hàng

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương của thực tập sinh tài chính là bao nhiêu? 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!