TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Trong quá trình sắp xếp nhân sự, anh Bình (PGĐ) giao cho cô Loan nhiệm vụ hàng tháng lập bảng lương và soát lương cho nhân viên và ghi sổ kế toán các nhân viên này. Việc phân công này đã vi phạm quy tác bất kiêm nhiệm nào sau đây
A. CN theo dõi nhân sự và CN phát lương
B. Cn theo dõi lđ và cn tính lương
C. Cn tính lương, ghi chép lương và cn phát lương
D. CN theo dõi lđ và cn phát lương
Câu 2. Tiền lương là:
A. Thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Số tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận
C. Số tiền người lao động trả cho người sử dụng lao động
D. Số tiền người sử dụng lao động nợp cho cơ quan nhà nước
Câu 3. Các thành phần cấu thành tiền lương
A. Mức lương theo cv hoặc chức danh
B. Phụ cấp lương
C. Các khoản bổ sung khác
D. Mức lương theo cv chức danh. Mức lương theo cv hoặc chức danh các khoản bổ sung
Câu 4. Các sai phạm thường phát sinh của chu trình tiền lương
A. Khai thiếu cp tiền lương
B. Dc
C. Tính bảng lương không chính xác
D. Khai thiếu cp tiền lương,khai khống cp tiền lương, Tính bảng lương không chính xác
Câu 5. Mục tiêu kiểm toán của kế toán viên đối với chu trình tiền lương
A. KTV khai thiếu cp tiền lương
B. KTV đi tìm kiếm thu thập bằng chứng về các sai phạm có thể tồn tại trong ctrinh tiền lương của doanh nghiệp
C. Kế toán viên tính bảng lương không chính xác
D. Khai thiếu cp tiền lương,khai khống cp tiền lương, Tính bảng lương không chính xác
Câu 6. KTV áp dụng thử nghiệm kiểm soát nhằm
A. Thu thập bằng chứng Kiểm tra
B. Thu thập thông tin liên quan
C. Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cậy của hệ thống KSNB đơn vị đc Kiểm tra
D. Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cây của số liệu kế toán trên
Câu 7. Các kỹ thuật được áp dụng trong xây dựng TNKS
A. Quan sát
B. Phỏng vấn
C. Kiểm tra tài liệu
D. Quan sát phỏng vấn/kiểm tra tài liệu
Câu 8. Nguyên tắc thiết kế TNKS
A. Nếu thủ tục kiểm soát k để lại dấu vết,KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
B. Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
C. Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết
D. Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết
Câu 9. Kết quả của TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:
A. Rủi ro kiểm soát của chi trình được đánh giá cao
B. Rủi ro kiểm soát của chu trình được đánh giá thấp
C. Rủi ro tiềm tàng của chu trình này thấp
D. Chưa thể xác định được rủi ro
Câu 10. Sau khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, kỹ thuật viên cần đánh giá lại rủi ro kiểm soát nhằm:
A. Thiết kế TNKS phù hợp
B. Thiết kế TNCB phù hợp
C. Xây dựng thủ tục ks cho đơn vị đc kiểm toán
D. Triển khai các biện pháp đối phó trong qtrinh kiểm toán
Câu 11. KTV áp dụng TNCB nhằm
A. Thu thập bằng chứng KiT
B. Thu thập thông tin liên quan
C. Thu thập bằng chứng Kiểm tra nhằm đánh giá tính hiện hữu của hệ thông KSNB đơn vị được Kiểm tra
D. Thu thập bằng chứng Kiểm tra nhằm đánh giá độ tin cậy của số liệu kế toán trên BCTC
Câu 12. Các thủ tục áp dựng trong xây dựng TNCB
A. Thủ tục phân tích
B. Thủ tục chung
C. Kiểm tra chi tiết
D. Phân tích/ Th tục chung/kiểm tra chi tiết
Câu 13. Thử nghiệm cơ bản được thiết kế và áp dụng trong trường hợp:
A. HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá kém hữu hiện
B. HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá hữu hiện
C. HTKSN của đơn vị khách hàng đc đánh giá hữu hiện/ kém hiệu quả
D. Không thể xđ đc
Câu 14. Kq TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:
A. TNCB đc mở rộng
B. TNCB có thể được thu hẹp phạm vi kiểm tra mẫu
C. Rủi ro tiềm tàng của chương trình này thấp
D. Chưa thể xác định được rủi ro nào
Câu 15. Một nghiệp vụ có thể xem xét đánh giá tính bất thường dựa trên:
A. Số tiền ps
B. Giá trị/nd/đkhoan
C. Diễm giả nội dung
D. Tài khoản sử dụng
Câu 16. Hàng tồn kho trong đơn vị
A. Nguồn vốn
B. Tài sản
C. Nợ phải trả
D. Khoản phải thu
Câu 17. Phân loại hàng tồn kho theo công dụng có:
A. Hàng tồn kho dự trữ cho sc/ tiêu thụ
B. Hàng mua đang đi đường/gửi bán
C. Hàng dự trữ tại kho/hàng gửi đi bán
D. Hàng tồn kho dự trữ cho sx/hàng mua đang đi đường
Câu 18. Chu trình hàng tồn kho với chức năng
A. Nhận hàng
B. Nhập kho
C. Mua hàng
D. Xuất kho
Câu 19. Kiểm toán hàng tồn kho, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình hình tài chính là :
A. Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế TNDN
B. Hàng tồn kho/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Hàng tồn kho /Loi nhain CN TNDN
D. Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế chọn phân phối
Câu 20. Các gian lận thường gặp trong kiểm toán hàng tồn kho
A. Vô tình bỏ sót nhân viên liên quan
B. Biển thủ hàng tồn kho
C. Ghi nhầm 2 lần nv hàng tồn kho
D. Tính nhầm giá trị HTK
Câu 21. Các mục tiêu chính trong kiểm soát hàng tồn kho là:
A. Tính có thật tính đầy đủ
B. Tinh có thật tỉnh chính xác tính đánh giá
C. Tinh chính xác tính định giá
D. Tính có thật tính đầy đủ tính chính xác tính đánh giá
Câu 22. Thủ tục kiểm soát “Vật tư chỉ được xuất kho căn cứ Đề nghị cấp vật tư đã được người có thầm quyền phê duyệt được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 23. Thủ tục kiểm soát “Trong ngày, các phiếu NK, XK phải được chuyển về bộ phận kế toán và cập nhật kịp thời vào sổ kế toán được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 24. Thủ tục kiểm soát (Người chịu trách nhiệm phải đối chiếu lượng vật tư thực nhận với Phiếu xin lĩnh vật tư và Phiếu xuất kho (về loại, số lượng. quy cách, thời gian để nghị và thực nhận...) chính nào: được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 25. Thủ tục kiểm soát “[Người chịu trách nhiệm phải theo dõi các loại HTK dễ bị suy giảm giá trị thị trường để trích lập dự phòng kịp thời "được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 26. Thủ tục kiểm tra chính sách kế toán HTK năm nay có nhất quân so với năm trước thuộc:
A. Thủ tục phân tích
B. Thủ tục chung
C. Kiểm tra chi tiết
D. Thử nghiệm chi tiết
Câu 27. Nếu kiểm kê hàng tồn kho xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán:
A. Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS tăng- SPS giảm
B. Số dư ngày 31/12 =Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS giảm - SPS tăng
C. Số dư ngày 31/12 = Giả trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm – SPS tăng
D. Số dư ngày 31/12 =Giả trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm + SPS tăng
Câu 28. Thủ tục kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu sự hiện hữu của nghiệp vụ của hằng trong kỳ
A. KTV chọn mua nghiệp vụ từ chứng từ mua hàng kiểm tra van Số ca HTK
B. KTV tầm tra các nghiệp vụ trên Số cái HTK
C. KTV kiểm tra các nghiệp vụ trên chứng từ mua hàng
D. KTV chọn mẫu các nghiệp vụ trên sổ cái HTK kiểm tra ngược về chứng từ nhập kho
Câu 29. Thủ tục Kiểm tra việc tính giả thành nhằm đạt được mục tiêu
A. Tính hiện hữu
B. Tính đầy đủ và đúng kỳ
C. Tính đánh giá và chính xác
D. Tính chính xác và đầy đủ
Câu 30. Thủ tục gửi thư xác nhận với bên thứ 3 về giá trị hang tồn kho gửi bán nhằm đạt được mục tiêu kiểm toán
A. Tính hiện hữu
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 31. Theo chuẩn mực kế toán số 14, Doanh thu là:
A. Tổng giá trị hàng hóa bán ra
B. Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ thu bán ra được trong kỳ kế toán
C. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế dn thu được trong kỳ kế toán lq đến HĐSXKD thông thường
D. Tổng giá trị hàng hóa bán ra trong kỳ và thu được bằng 111
Câu 32. Tài khoản hoạch toán dự phòng phải thu khó đòi
A. TK 2292
B. TK 2293
C. TK 2294
D. TK 2295
Câu 33. Khoản phải thu quán hạn
A. Df
B. Dcf
C. Từ 2y đến dưới 3y
D. Nihi
Câu 34. Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình hình tài chính là :
A. Giá vốn hàng bán/LNST TNDN
B. Các khoản phải thu ngắn hạn, dài hạn, LNST ch pp
C. Các khoán Phải thu Ngắn hạn, dài hạn Lợi chuận sau thuế TNDN
D. Giá vốn hàng bán/LNST ch pp
Câu 35. Các gian lận thường gặp trong kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền:
A. Vô tình bỏ sót nv liên quan
B. Biển thủ hàng tồn kho
C. Ghi nhầm 2 lần nv hàng tồn kho
D. Tính nhầm giá trị HTK
Câu 36. Trong chu trinh bán hàng thu tiền, Các thủ tục kiểm soát được xây dựng nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính hiện hữu” có nghĩa là”
A. Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán đầy đủ
B. Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là chính xác
C. Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là đánh giá
D. Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là có thật
Câu 37. Trong chu trinh bán hàng thu tiền, Các thủ tục kiểm soát được xây dựng, nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính chính xác” có nghĩa là:
A. Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được chỉ nhân chính xác, đúng đối tượng
B. Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ, đúng đối tượng
C. Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi , đối tượng
D. Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận phù hợp, đúng đối tượng
Câu 38. Thủ tục kiểm soát “Hợp đồng đơn đặt hàng phải được người có thẩm quyền phê duyệt" được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào
A. Tính hiện hữu
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 39. Thủ tục kiểm soát (Chứng từ vận chuyển lớn đột làng, phiếu xuất hàng phải được đánh số thứ tự để kiểm soát, so sánh với hóa đơn về số lượng xuất, thời gian xuất” được xây dựng cho mục tiêu kiểm kiểm soát chính nào:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 40. Thủ tục kiểm soát “Khi lập hóa đơn bán hàng[ kế toán nhân viên bán hàng] phải kiểm tra đổi chiều với hợp đồng, đơn đặt từng phiếu xuất kho về số lượng, chúng loại bằng bản” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính này:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 41. Để kiểm tra mục tiêu đầy đủ của doanh thu, kiểm toán viên cần:
A. Chọn mẫu một vài nghiệp vụ từ số chi tiết doanh thu và đối chiếu với hđ bán hàng và hợp đồng bán hàng
B. Chọn mẫu một vài hợp đồng bia hàng là thực hiện xong, đối chiếu với bảo đem và số sách
C. Paring vẫn kế tôn doanh thu về thời điểm ghi nhận doanh thu.
D. Phỏng vấn kế toán trưởng về việc kiểm tra doanh thu
Câu 42. khi KT KPT, KTV thường xem xét việc lập dự phòng cho các KPT khó đòi. Việc kiểm tra này nhăm đáp ứng mục tiêu
A. Đầy đủ
B. Quyền và nv
C. Hiện hữ và ps
D. Đánh giá
Câu 43. KTV chọn vài mẫu nv trên sổ chi tiết khoản phải thu và đối chiêu số liệu vs hđ hợp đồng kinh tế, chứng từ thanh toán. Thủ tục kiểm toán nhằm mục tiêu
A. Đầy đủ
B. Sự hiện hữ
C. Đánh giá
D. Trình bày và công bố
Câu 44. thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích
A. Phân tích số dư ng phải thu theo từng khách hàng và đối chiến với số chi tiết
B. Phin tích các khoái DL Eli ti thành các nhóm theo bởi Em gia ban để là tra việc lớn do phông trích tỷ lệ doanh thu của năm nay và so sánh với tỷ lệ của năm trước
D. Phân tích doanh thu theo từng loại để kiểm tra chứng từ gốc
Câu 45. Vốn trong kinh doanh được hiểu :
A. Nguồn hình thành các loại tài sản
B. Nguồn tinh thành các loại máy móc thiết bị
C. Là tiền mất của DN
D. Là tiền gửi ngân hàng của DN
Câu 46. DN phát hành cổ phiếu là hình thức huy động vốn
A. Von vay no
B. Vôn mun
C. Vốn chủ sở hữu
D. Vẫn đi so tu và vay to
Câu 47. KITV kiểm tra chênh lệch tỷ giả, nội dung kiểm tra tập trung vào:
A. tỳ giả sử dụng hạch toán trong kỳ cuối kỳ
B. Số tiền chênh lệch phát sinh do chênh lệch tỷ giả
C. Lợi ích mang lại từ nội dung hạch toán chênh lệch tỷ giả
D kiểm tra cả tỷ giá sd và số tiền chênh lệnh tỷ giá ps
Câu 48. Việc KITV gởi thư xác nhận các khoản góp vốn là:
A. thủ tục kiểm soát.
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thử nghiệm cơ bản
D. Thủ tục phân tích
Câu 49. Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích
A. So sánh số dư tài đầu ti và cuối năm của tài khoản vốn đầu tư của chỉ số
B.Kiểm tra việc tính toán lại vay.
C. Kiểm tra việc phân chia cổ tức
Câu 50. Thủ tục kiểm toán nào sau đây mà kiểm toán viên có thể yêu cầu nhân viên của đơn vị thực hiện:
A. Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên số tài khoản vốn chỉ sở hữ
B. Lập bảng kê chỉ tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư
Câu 51. Trong trường hợp thư xác nhận các khoản vốn góp không được hồi âm, KTV có thể áp dụng thủ tục kiểm soát thay thế nào sau đây:
A. Kiểm tra sự chính xác của số liệu trên số tài khoản vốn chỉ số hình
B. Lập bảng kê chi tiết các khoản vốn góp của nhà đầu tư
C. Gởi thư xác nhận đến các bên góp vốn
D. Kiểm tra chứng từ chứng minh cho các khoản vốn góp không được hồi âm
Câu 52. Kitvien chọn một vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết Doanh thu tao chính, cp tài chính và đối chiếu số liệu vs chứng từ chứng minh. Thủ tục kiểm toán này nhằm mục tiêu:
A. Đầy đủ
B. Sự hiện hữ
C. Đánh giá
D. Trình bày và công bố
Câu 53. Khoản cp nào sau đây xác định là chi phí khác:
A. Chi trả tiền lãi vay
B. Thu tiền bản quyền
C. Chi trả tiền phạt do vi phạm hợp đồng
D. Chi trả tiền bản quyền cho đối tác
Câu 54. Thủ tục nào sau đây đc xđ là thủ tục phân tích thu nhập khác
A. So sánh thu nhập khác năm hiện hành so vs năm trước
B. Kiểm tra các nv phát sinh về các thu nhập khác trong kỳ
C. Kiểm tra việc cđ thu nhập từ khuyến mãi
D. Kiểm tra các khoản thu nhập từ thanh lý TSCĐ
Câu 55. Kế toán viên tổng hợp các khoản cp khác không đủ điều kiện là cp đc trừ khi tính thuế TNDN là
A. Thủ tục kiểm soát
B. Thử nghiệm kiểm soát
C. Thử nghiệm cơ bản
D. Thủ tục phân tích
Câu 56. Kiểm toán viên chọn mâu vài nghiệp vụ trên sổ chi tiết kiểm tra chứng từ gốc đối với các khoản thu nhập khác cp khác có giá trị lớn. Thủ tục kiểm toán này nhằm mục tiêu:
A. Đầy đủ
B. Sự hiện hữ
C. Đánh giá
D. Trình bày và công bố
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
C |
B |
B |
B |
A |
C |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
B |
D |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
|
|
|
|
B |
B |
C |
A |
C |
D |
|
|
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính 1
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh kế toán tài chính
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm cộng tác viên kế toán
Mức lương của Thực tập sinh kế toán là bao nhiêu?