CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MÔ BẠCH HUYẾT (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
A. Xoang dưới vỏ
B. Xoang trung gian
C. Dây xơ
D. Trung tâm sinh sản
Câu 2: Cấu trúc có ở vùng tủy của hạch
A. Xoang dưới vỏ
B. Xoang trung gian
C. Dây xơ
D. Trung tâm sinh sản
Câu 3. Cấu trúc không có ở vùng tủy của hạch:
A. Mô võng
B. Xoang trung gian
C. Dây xơ
D. Dây tủy
Câu 4. Cấu trúc không có trong cấu tạo của lách:
A. Trung tâm sinh sản
B. Xoang dưới vỏ
C. Xoang tĩnh mạch
D. Dây xơ
Câu 5. Cấu trúc thuộc cơ quan bạc huyết trung ương:
A. Hạch bạch huyết
B. Lách
C. Tuyến ức
D. Mảng Payer
Câu 6. Mô bạch huyết ở vùng tủy của hạch:
A. Trung tâm sinh sản
B. Dây tủy
C. Xoang tủy
D. Dây xơ
Câu 7. Các tế bào hiệu ứng của lympho T tác động tới sự biệt hóa
A. Lympho bào B
B. Nguyên bào B
C. Nguyên bào T
D. Tương bào
Câu 8. Mảng Payer ở hồi tràng là nơi tập trung
A. Hạch bạch huyết
B. Nang bạch huyết
C. Điểm bạch huyết
D. Tương bào và địa thực bào
Câu 9. Tương bào được biệt hóa từ
A. Lympho T
B. Lympho B
C. Đại thực bào
D. Tế bào võng
Câu 10. Cấu trúc chỉ có trong vùng tủy của tuyến ức là:
A. Tế bào tuyến ức
B. Tế bào võng biểu mô
C. Tiếu thể Hassall
D. Đại thực bào
Câu 11. Cấu trúc chỉ có trong vùng vỏ của tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức
B. Tế bào võng biểu mô
C. Tiếu thể Hassall
D. Hàng rào máu - tuyến ức
Câu 12. Cấu trúc thuộc tủy đỏ của lách
A. Trung tâm sinh sản
B. Xoang tĩnh mạch
C. Mô võng
D. Tiểu động mạch lách
Câu 13. Tế bào không thuộc hệ bạch huyết miễn dịch
A. Tế bào võng
B. Tương bào
C. Dưỡng bào
.D. Đại thực bào
Câu 14. Lách không thực hiện chức năng
A. Lọc dòng bạch huyết
B. Dữ trữ máu
C. Tiêu hủy hồng cầu già
D. Tạp lympho bào
Câu 15. Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết:
A. Vùng vỏ
B. Vùng cận vỏ
C. Vùng tủy
D. Vùng rốn hạch
Câu 16. Tế bào võng không có dạng
A. Dạng nguyên bào sợi
B. Dạng mô bào
C. Dạng sao
D. Dạng xòe ngón
Câu 17. Bạch huyết lưu thông trong hạch nhờ cấu trúc;
A. Xoang dưới vỏ
B. Xoang trung gian
C. Xoang tủy
D. Dây tủy
Câu 18. Lympho T không có loại tế bào hiệu ứng:
A. Tế bào gây độc
B. Tế bào hỗ trợ
C. Tế bào ký ức
D. Tế bào lympho kin
Câu 19. Ở vùng vỏ tuyến ức, các tế bào võng - biểu mô tham gia tạo nên:
A. Hệ thống mạch bạch huyết
B. Hàng rào máu - tuyến ức
C. Tiểu thể Hassall
D. Tiểu đảo tạo huyết
Câu 20. Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
A. Trung tâm sinh sản
B. Dây nang
C. Tiểu thể Malpighi
D. Xoang dưới vỏ
Câu 21. Đặc điểm của tuyến ức
A. Là cơ quan bạch huyết trung ương
B. Có cấu trúc 3 vùng: vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tủy
C. Phát triển mạnh nhất sau thời kỳ dậy thì
D. Vùng tủy có mật độ tế bào lớn hơn vùng vỏ
Câu 22. Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức
B. Đại thực bào
C. Hàng rào máu - tuyến ức
D. Tiểu thể Hassall
Câu 23. Cấu trúc không có trong vùng tủy của tuyến ức:
A. Tế bào tuyến ức
B. Đại thực bào
C. Hàng rào máu - tuyến ức
D. Tiểu thể Hassall
Câu 24. Tuyến ức không có đặc điểm
A. Là cơ quan bạch huyết trung ương
B. Là nơi lympho T sinh sản và biệt hóa
C. Các tế bào tuyến ức tạo ra tiểu thể Hassall ở vùng tủy
D. Tế bào võng - biểu tham gia tạo nên hàng rào máu tuyến ức
Câu 25. Cấu trúc không tham gia tạ nên hàng rào máu tuyến ức:
A. Tế bào nội mô
B. Tế bào tuyến ức
C. Màng đáy mao mạch
D. Màng tương tế bào võng - biểu mô
Câu 26. Tế bào võng - biểu mô tham gia tạo thành
A. Tế bào tuyến ức
B. Đại thực bào
C. Tiểu thể Hassall
D. Hệ thống mao mạch trong tuyến ức
Câu 27. Đặc điểm vùng vỏ tuyến ức
A. Tế bào võng - biểu mô tạo nên hàng rào máu tuyến ức
B. Tế bào tuyến ức tạo thành tiểu thể Hassall
C. Không có tế bào nội mô
D. Mật độ tế bào ít hơn vũng vỏ
Câu 28. Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
A. Do các lympho bào tập trung tạo thành
B. Có thể đứng rải rác hay tập trung thành đám
C. Nền là mô võng
D. Ngăn cách với mô xung quanh bằng màng xơ
Câu 29. Đặc điểm không có của nang bạch huyết:
A. Còn được gọi là trung tâm sinh sản
B. Có tính phân cực
C. Khi phát triển đầy đủ có hình cầu hoặc hình trứng
D. Nằm ở cả vùng vỏ và vùng tủy của hạch
Câu 30. Đặc điểm cấu tạo của trung tâm sinh sản
A. Tạo ra trên nền mô liên kết thưa
B. Đại thực bào chiếm đa số
C. Chỉ thấy trong cùng vỏ của hạch
D. Có một cực sẫm màu và cực kia nhạt màu
Câu 31. Đặc điểm không có của hạch bạch huyết:
A. Nằm trên đường đi của tuần hoàn bạch huyết
B. Có cấu trúc 3 vùng: vùng vỏ, vùng cận vỏ và vùng tủy
C. Vùng vỏ là vùng phụ thuộc tuyến ức
D. Mô võng tham gia vào thành phần chống đỡ
Câu 32. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của hạch bạch huyết:
A. Là nơi sinh ra các lympho T
B. Có nhiều nang bạch huyết ở vùng vỏ và vùng tủy
C. Không có mạch máu ở vùng tủy
D. Có chức năng lọc dòng bạch huyết
Câu 33. Đặc điểm cấu tạo không có của vùng vỏ bạch huyết:
A. Thành phần chống đỡ là vỏ xơ và vách xơ
B. Chứa nhiều nang bạch huyết
C. Bạch huyết lưu thông nhờ các xoang bạch huyết
D. Bạch huyết ra khỏi hạch nhờ các mạch bạch huyết đi
Câu 34. Chức năng không được thực hiện bởi hạch bạch huyết
A. Tạo lympho bào
B. Là nơi cư trú của các lympho T
C. Có khả năng thực bào dị vật
D. Là nơi dự trữ bạch huyết
Câu 35. Thành phần không tham gia cấu tạo tủy của lách:
A. Tiếu động mạch lách
B. Trung tâm sinh sản
C. Áo bạch huyết
D. Mô võng
Câu 36. Xoang tĩnh mạch trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc
A. Là các mao mạch kiểu xoang
B. Chia nhánh ngoằn ngoèo
C. Tạo thành lưới phức tạp
D. Thành có cấu trúc 3 lớp: nội mô mang đáy và tế bào quanh mạch
Câu 37. Dây Billroth trong nhu mô lách không có đặc điểm cấu trúc
A. Là khối xốp có nền là mô võng
B. Là nơi tập trung các tế bào lympho T và lympho B
C. Là nơi tiêu hủy hồng cầu già
D. Chứa đầy tế bào tự do
Câu 38. Thành phần tham gia cấu trúc tủy đỏ của lách:
A. Dây xơ
B. Dây Billroth
C. Dây tủy
D. Trung tâm sinh sản
Câu 39. Thành phần tham gia cấu trúc tủy trắng của lách:
A. Dây xơ
B. Dây Billroth
C. Dây tủy
D. Trung tâm sinh sản
Câu 40. Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
A. Hệ thống cửa động mạch
B. Hệ thống cửa tĩnh mạch
C. Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở
D. Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín và mở
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
B |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
C |
C |
B |
C |
D |
D |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
D |
D |
D |
D |
B |
B |
D |
C |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Mô phôi về Biểu mô
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Mô phôi về Mô thần kinh
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Mô phôi về Mô liên kết
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Mô phôi về Mô sụn - Mô xương
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư môn Sinh học mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Mức lương của gia sư môn Sinh học là bao nhiêu?
Việc làm thực tập sinh Dược mới nhất