Tiếng Anh cho người mất gốc | Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Tiếng Anh cho người mất gốc bao gồm: Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Tiếng Anh cho người mất gốc | Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất gốc

** Không đầu tư công sức, thời gian cho việc học tiếng Anh:

Nguyên nhân đầu tiên dẫn đến việc mất gốc tiếng Anh chính là không đầu tư công sức, thời gian để tiếp xúc với ngôn ngữ tiếng Anh. Để thành thạo một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Anh, thời gian trung bình cần thiết của một người là 20 – 26 tháng tương đương với 1200 giờ học. Vậy nên, khi bạn không dành thời gian của bản thân để ôn luyện dẫn đến tình trạng mất gốc tiếng Anh.

Ngoài việc không đầu tư thời gian, nhiều học sinh tỏ ra uể oải, chán nản khi tiếp xúc với tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày hay trong các bài giảng trên lớp của thầy cô. Vậy nên, đây cũng là một yếu tố khiến học sinh thiếu nền móng kiến thức.

** Chưa nhận thực được tầm quan trọng của tiếng Anh: Một nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất gốc tiếng Anh của nhiều bạn học sinh hiện nay chính là chưa nhận ra được tầm quan trọng của tiếng Anh đối với cuộc sống. Dưới đây là một số tầm quan trọng bạn nên nắm vững:

Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu

Tiếng Anh giúp chúng ta tiếp cận được nhiều kiến thức, nền văn hóa mới,…

Tiếng Anh phục vụ công việc, học tập

Tiếng Anh giúp tạo các mỗi quan hệ chất lượng

** Học sai phương pháp, chưa có lộ trình kỹ càng: Một điều rất nhiều học sinh mắc phải đó là cứ đâm đầu vào học, đâm đầu đi tìm tài liệu trên mạng. Tuy nhiên, đây là một cách học sai lầm, không phải tài liệu nào cũng chuẩn, cũng hay, không phải tài liệu nào cũng phù hợp với trình độ của mỗi người. Do đó, phải hiểu được trình độ của bản thân, sau đó lên được lộ trình càng chi tiết càng giúp bạn nhanh chóng xây được nền móng kiến thức vững chắc.

Một số kiến thức tiếng Anh người mất gốc nên nằm lòng

Dưới đây là một số kiến thức và bài tập tiếng Anh cho người mất gốc. Vậy nên, bạn hãy nằm lòng các dạng kiến thức này để xây dựng lại nền tảng vững chắc:

Kiến thức tiếng Anh Chi tiết
Danh từ
  • Danh từ số ít, số nhiều
  • Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Động từ
  • Động từ “to be”: am, is, are trong các thì hiện tại tiếng Anh
  • Động từ thường dùng để diễn tả các hành động và là những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh
Tính từ
  • Tính từ dùng để miêu tả hay bổ nghĩa cho danh từ, và thường đứng trước danh từ trong 1 câu nào đó
  • Có thể hình thành các tính từ đối lập nhau bằng cách thêm các tiền tố ví dụ như “un”, “in”, hay “dis” vào trước tính từ
  • “The + tính từ” – cụm từ dùng để nói về một nhóm người và cụm từ này có chức năng như danh từ số nhiều trong tiếng Anh
  • OSASCOMP – cách sắp xếp trật tự tính từ
Trạng từ
  • Trạng từ được sử dụng để bổ nghĩa cho V, ADJ hay ADV khác
  • Tình từ trong tiếng Anh thường được chuyển thành trạng từ bằng cách thêm “ly” vào sau
Đại từ
  • Đại từ dùng để thay thế danh từ
  • Đại từ nhân xưng: I, You, He, She, It, You, We, They
Sở hữu cách
  • Sở hữu cách tiếng Anh dùng để diễn tả sự sở hữu bằng cách việc “‘s”
  • Đối với danh từ số nhiều có “s” ở tận cùng thì chỉ cần thêm dấu ” ‘ “
  • Nếu 2 người sở hữu những thứ riêng biệt thì thêm “‘s” sau mỗi người
So sánh

So sánh bằng:

S1 + be/ linking Verbs + as ADJ as + S2 ….

S1 + V + as ADV as + S2 …..

So sánh hơn:

S1 + be/V + ADJ/ADV + er than + S2 …

S1 + be/V + more ADJ/ADV + than + S2 …

So sánh nhất: 

S1 + be/V + ADJ/ADV + est …

S1 + be/V + the most  ADJ/ADV  …

Câu bị động

Đây chính là công thức cơ bản nhất của thể bị động trong tiếng Anh:

S1 + BE + V3/ V-ED + (BY ST/SB)….

Tham khảo thêm một số bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động trong tiếng Anh:

  • Bước 1: Xác định chính xác S, V, O trong câu chủ động
  • Bước 2: Xác định thì của câu trong tiếng Anh
  • Bước 3: Đem O làm S còn S đảo ra sau từ “by”
  • Bước 4: Chuyển V chính của câu thành V3/ V-ed sau BE
Giới từ
  • Giới từ on, at, in
  • Giới từ of, to, for
  • Giới từ with, over, by
Liên từ

Liên từ là từ loại dùng để nối các từ/ các nhóm từ tiếng Anh. Có 3 loại liên từ, cụ thể:

  • Liên từ liên kết: and, but, or, so, for
  • Liên từ tương quan: both/and, either/or, neither/nor, not only/but also
  • Liên từ phụ thuộc: although, after, before, because, how, if, once, since, so, until, unless, when, while, where, whether
12 thì tiếng Anh
  • Thì hiện tại đơn – Present Simple Tense
  • Thì Hiện tại Tiếp diễn – Present Continuous tense
  • Thì Hiện tại Hoàn thành – Present Perfect Tense
  • Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn – Present Perfect Continuous Tense
  • Thì Quá khứ Đơn – Past Simple Tense
  • Thì Quá khứ Tiếp diễn – Past Continuous Tense
  • Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn – Past Perfect Continuous Tense
  • Thì Tương lai Đơn – Future Simple Tense
  • Thì Tương lai Tiếp diễn – Future Continuous Tense
  • Thì Tương lai Hoàn thành – Future Perfect Tense
  • Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp Diễn – Future Perfect Continuous Tense

1200 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

1. Từ vựng về nghề nghiệp

STT Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp Ý nghĩa
1 accountant (n.) kế toán
2 actor (n.) nam diễn viên
3 actress (n.) nữ diễn viên
4 architect (n.) kiến trúc sư
5 artist (n.) hoạ sĩ/nghệ sĩ
6 assembler (n.) công nhân/nhân viên lắp ráp
7 astronomer (n.) nhà thiên văn học
8 auditor (n.) kiểm toán viên
9 author (n.) nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó
10 babysitter (n.) nhân viên giữ trẻ
11 baker (n.) thợ làm bánh
12 bank teller (n.) giao dịch viên ngân hàng
13 barber (n.) thợ cắt tóc nam
14 bartender (n.) nhân viên pha chế rượu
15 builder (n.) thợ xây
16 bus driver (n.) tài xế bus
17 businessman (n.) nam doanh nhân
18 businesswoman (n.) nữ doanh nhân
19 businessperson (n.) doanh nhân
20 butcher (n.) người bán thịt
21 buyer/purchaser (n.) nhân viên thu mua
22 carpenter (n.) thợ mộc
23 cashier (n.) nhân viên thu ngân
24 chef/ cook (n.) đầu bếp
25 chemist (n.) nhà hóa học
26 civil servant (n.) công chức nhà nước
27 computer software engineer (n.) kĩ sư phần mềm máy tính
28 construction worker (n.) công nhân xây dựng
29 courier (n.) nhân viên chuyển phát
30 dancer (n.) vũ công
31 data entry clerk (n.) nhân viên nhập liệu
32 database administrator (n.) người quản lí cơ sở dữ liệu
33 dentist (n.) nha sĩ
34 designer (n.) nhà thiết kế
35 director (n.) giám đốc
36 dockworker (n.) công nhân bốc xếp ( ở cảng )
37 doctor (n.) bác sĩ
38 driving instructor (n.) giáo viên dạy lái xe
39 dustman (n.) người thu rác
40 electrician (n.) thợ điện
41 engineer (n.) kĩ sư
42 (real) estate agent (n.) nhân viên bất động sản
43 factory worker (n.) công nhân nhà máy
44 farmer (n.) nông dân
45 firefighter (n.) lính cứu hỏa
46 fisherman (n.) ngư dân
47 flight attendant (n.) tiếp viên hàng không
48 florist (n.) người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa
59 foreman (n.) quản đốc, đốc công
50 gardener/ landscaper (n.) người làm vườn
51 garment worker (n.) công nhân may
52 graphic designer (n.) nhân viên thiết kế đồ họa
53 housewife (n.) nội trợ
54 housekeeper (n.) nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…
55 hairdresser (n.) thợ làm tóc
56 journalist (n.) nhà báo
57 judge (n.) thẩm phán
58 insurance broker (n.) nhân viên môi giới bảo hiểm
59 landlord (n.) chủ nhà cho thuê
60 lawyer (n.) luật sư
61 lecturer (n.) giảng viên đại học
62 librarian (n.) thủ thư
63 lifeguard (n.) nhân viên cứu hộ
64 lorry driver (n.) lái xe tải
65 machine operator (n.) nhân viên vận hành máy
66 manicurist (n.) thợ làm móng tay
67 mechanic (n.) thợ máy
68 medical assistant/ physician assistant (n.) phụ tá bác sĩ
69 miner (n.) thợ mỏ
70 model (n.) người mẫu
71 mover (n.) nhân viên dọn nhà
72 musician (n.) nhạc sĩ
73 nanny (n.) vú em
74 newsreader (n.) phát thanh viên
75 nurse (n.) Y tá
76 office worker (n.) nhân viên văn phòng
77 painter (n.) thợ sơn/ họa sĩ
78 photographer (n.) thợ chụp ảnh
79 physical therapist (n.) nhà vật lí trị liệu
80 pilot (n.) phi công
81 plumber (n.) thợ sửa ống nước
82 police officer (n.) cảnh sát
83 politician (n.) chính trị gia
84 postal worker (n.) nhân viên bưu điện
85 programmer (n.) lập trình viên
86 psychiatrist (n.) nhà tâm thần học
87 realtor (n.) nhân viên môi giới bất động sản
88 receptionist (n.) nhân viên tiếp tân
89 security guard (n.) nhân viên bảo vệ/bảo an
90 surgeon (n.) bác sĩ phẫu thuật
91 teacher (n.) giáo viên
92 tester (n.) người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình
93 vet (n.) bác sĩ thú ý

2. Từ vựng về tính cách

A. Tích cực:

STT Từ vựng về tính cách tích cực Ý nghĩa
1 active (adj.) năng động
2 ambitious (adj.) tham vọng
3 brave (adj.) dũng cảm
4 careful >< careless (adj.) cẩn thận >< bất cẩn
5 cautious (adj.) cẩn trọng
6 caring (adj.) giàu lòng quan tâm/chăm sóc
7 calm (adj.) điềm tĩnh
8 confident (adj.) tự tin
9 chatty (adj.) nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện)
10 decisive (adj.) quyết đoán
11 dynamic (adj.) năng động, năng nổ, sôi nổi
12 easy-going (adj.) dễ tính/dễ chịu
13 emotional (adj.) nhạy cảm, dễ xúc động
14 enthusiastic (adj.) hăng hái, nhiệt tình
15 extroverted >< introverted (adj.) hướng ngoại >< hướng nội
16 faithful (adj.) chung thủy
17 friendly (adj.) thân thiện
18 funny (adj.) vui tính
19 generous (adj.) hào phóng
20 gentle (adj.) dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
21 gracious (adj.) tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng
21 honest >< dishonest (adj.) trung thực >< không trung thực
22 humorous (adj.) hài hước
23 imaginative (adj.) giàu trí tưởng tượng
24 intelligent (adj.) thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic)
25 kind (adj.) tốt bụng
26 lovely (adj.) dễ thương, đáng mến
27 loyal (adj.) trung thành
28 loving (adj.) giàu tình yêu thương
29 mature >< immature (adj.) chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành
30 merciful (adj.) nhân từ, khoan dung
31 mischievous (adj.) tinh nghịch, nghịch ngợm
32 obedient (adj.) ngoan ngoãn, vâng lời
33 observant (adj.) tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
34 open-minded (adj.) cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt
35 outgoing (adj.) hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người
36 optimistic >< pessimistic (adj.) lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực

B. Tiêu cực:

STT Từ vựng về tính cách tiêu cực Ý nghĩa
1 aggressive (adj.) hung hăng, dữ tợn, hiếu chiến
2 artful= crafty (adj.) chiêu trò, mưu mẹo
3 bad-tempered (adj.) nóng tính
4 bossy (adj.) hống hách, hách dịch
5 boastful (adj.) thích khoe khoang
6 boring (adj.) nhàm chán
7 cowardly (adj.) yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
8 crotchety (adj.) cáu bẳn, dễ tức giận
9 cruel (adj.) ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm
10 discourteous (adj.) bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác
11 envious (adj.) ganh tị, đố kỵ
12 egoistic (adj.) tự cao, cho mình là nhất
13 greedy (adj.) tham lam
14 mean (adj.) xấu tính
15 headstrong (adj.) bảo thủ
16 insolent (adj.) rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác
17 lazy (adj.) lười biếng
18 mean (adj.) xấu tính
19 naughty (adj.) (trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai
20 reckless (adj.) thiếu thận trọng, liều lĩnh
21 rude (adj.) thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
22 selfish (adj.) ích kỷ
23 stubborn (adj.) cứng đầu, bướng bỉnh
24 silly (adj.) ngu ngốc, khờ khạo
25 tricky (adj.) gian xảo

C. Trung tính:

  • competitive (adj.): ganh đua, thích cạnh tranh
  • quiet (adj.): ít nói
  • shy (adj.): hay ngại ngùng/xấu hổ
  • timid (adj.): e dè, dè dặt

3. Từ vựng về ngoại hình

  • good-looking (adj.): ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  • beautiful (adj.): xinh đẹp       
  • handsome (adj.): đẹp trai
  • gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  • drop-dead gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  • stunning (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
  • plain-looking (adj.): ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật
  • underweight (adj.): thiếu cân
  • thin/ skinny (adj.): ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)
  • slim (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
  • slender (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
  • overweight (adj.): thừa cân
  • fat (adj.): béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)
  • chubby (adj.): mũm mĩm (thường dành cho con nít)
  • curvy (adj.): có đường cong (dành cho phụ nữ)
  • plump (adj.): đầy đặn/tròn trịa/hơi mập
  • fit (adj.): (thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng
  • muscular (adj.): có cơ bắp
  • husky (adj.): đô con
  • well-built (adj.): rắn chắc, khỏe mạnh
  • tall (adj.): cao
  • short (adj.): thấp
  • be of medium height: có chiều cao trung bình

⟶ He is of medium height.

⟶ My parents are of medium height.

Tài liệu VietJack

4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc

A. Từ vựng về cảm xúc tích cực

  • amused (adj.): vui vẻ
  • amazed (adj.): được/bị làm cho kinh ngạc
  • astonished (adj.): rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)
  • calm (adj.): bình tĩnh
  • confident (n.): tự tin
  • contented (adj.): vui vẻ/ hạnh phúc/ hài lòng
  • delighted (adj.): rất hạnh phúc/vui vẻ
  • ecstatic (adj.): vô cùng hạnh phúc
  • elated (adj.): rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
  • enthusiastic (adj.): nhiệt tình, hăng hái
  • excited (adj.): phấn khích, hào hứng
  • great (adj.): tuyệt vời
  • happy (adj.): hạnh phúc
  • intrigued (adj.): hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai
  • nonplussed (adj.): ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì
  • overwhelmed (adj.): choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cực)
  • overjoyed (adj.): cực kỳ hạnh phúc hay hài lòng
  • relaxed (adj.): thư giãn, thoải mái
  • relieved (adj.): nhẹ nhõm, trút được gánh nặng
  • surprised (adj.): ngạc nhiên

B. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực

  • angry (adj.): tức giận
  • anxious (adj.): lo lắng
  • annoyed (adj.): bực mình/khó chịu
  • appalled (adj.): kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi
  • apprehensive (adj.): lo lắng
  • ashamed (adj.): xấu hổ/hổ thẹn      
  • bewildered (adj.): bối rối
  • bored (adj.): chán
  • confident (adj.): tự tin
  • confused (adj.): bối rối
  • depressed (adj.): trầm cảm/u uất
  • disappointed (adj.): thất vọng
  • emotional (adj.):  xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh
  • embarrassed (adj.): xấu hổ
  • frightened (adj.): sợ hãi
  • frustrated (adj.): tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng
  • furious (adj.): rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết
  • hesitant (adj.): do dự
  • horrified (adj.): rất sợ hãi
  • irritated (adj.): (bị làm cho) khó chịu/bực bội   
  • numb (adj.): “tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì
  • pissed (adj.): bực bội/bực mình
  • reluctant (adj.): do dự
  • scared (adj.): sợ
  • seeth (v.): rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)
  • shocked (adj.): sốc
  • stressed (adj.): bị áp lực/căng thẳng
  • suspicious (adj.): nghi ngờ/ngờ vực
  • tense (adj.): căng thẳng
  • terrified (adj.): (bị làm cho) rất sợ hãi
  • uncomfortable (adj.): không thoải mái
  • upset (adj.): (bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui
  • worried (adj.): lo lắng

5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày

A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng

  • wake up: tỉnh giấc
  • get up: thức dậy và bắt đầu ngày mới
  • oversleep (v.): ngủ quên
  • sleep in (phrasal verb): ngủ nướng
  • freshen up (phrasal verb): rửa ráy/ vệ sinh cá nhân
  • work out (phrasal verb): tập thể dục
  • meditate (v.): thiền
  • hit the gym: đi tập gym
  • get dressed: lên/mặc đồ
  • get changed: thay đồ
  • stop to buy breakfast (on the way to work): dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)
  • have breakfast: ăn sáng
  • prepare lunch: chuẩn bị bữa trưa
  • skip breakfast: bỏ bữa sáng
  • rush to work: vội vã đến chỗ làm

get stuck in traffic jams: bị kẹt xe

B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều

  • have lunch: ăn trưa
  • take a nap: ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa
  • chat with friends/ co-workers: tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp
  • walk off lunch: đi bộ cho tiêu bữa trưa
  • take in some fresh air: hít thở không khí trong lành
  • surf the Net/Internet: lướt web/lên mạng
  • get back to work: trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)
  • meet a deadline: xong deadline
  • miss a deadline: trễ deadline
  • attend a meeting: tham dự một cuộc họp
  • call for a meeting: triệu tập một cuộc họp
  • work overtime: tăng ca
  • leave work early: tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)

C. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối

  • take a shower: tắm vòi sen
  • take a bath: tắm bồn
  • go grocery shopping: đi mua thực phẩm
  • try new a recipe: thử một công thức (nấu ăn) mới
  • have dinner: ăn tối
  • eat out: ăn ngoài
  • do (household) chores: làm việc nhà
  • do the laundry: giặt đồ
  • watch the news: xem tin tức
  • scroll through social media: lướt mạng xã hội
  • stay up late: thức khuya

6. Từ vựng về sở thích

  • acting: diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)
  • baking: làm bánh
  • beatboxing: chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ
  • binge-watching series/dramas: “cày” series hay phim dài tập
  • blogging: viết blog
  • bowling: chơi bowling/bóng gỗ
  • camping: cắm trại
  • chatting: tán gẫu
  • cleaning: dọn dẹp
  • collecting: sưu tầm
  • coloring: tô màu
  • cooking: nấu ăn
  • cosplaying: hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.
  • crafting: làm thủ công
  • crocheting: đan bằng kim móc
  • cycling: đạp xe
  • dancing: nhảy
  • debate (n.): tranh biện
  • decorating: trang trí
  • drawing: vẽ
  • filmmaking: làm phim
  • flower arranging: cắm hoa
  • foreign language learning: học ngoại ngữ
  • furniture building: làm đồ nội thất
  • gardening: làm vườn
  • going to the gym/hitting the gym: đi tập gym
  • hairstyling: làm tóc
  • ice skating: trượt băng
  • jewelry making: làm trang sức
  • journaling: viết journal
  • juggling: tung hứng
  • knitting: đan len
  • kombucha brewing: làm kombucha (thức uống trà lên men)
  • lego building: xếp lego
  • livestreaming: phát trực tiếp
  • listening to music: nghe nhạc
  • listening to podcasts: nghe podcast
  • meditation (n.): thiền
  • memory training: luyện trí nhớ
  • modeling: làm người mẫu
  • painting: sơn/vẽ có dùng màu
  • pet sitting: chăm thú cưng
  • photography: chụp ảnh
  • pilates (n.): thể dục pilates
  • planting: trồng cây
  • playing chess: chơi cờ
  • playing sports: chơi thể thao
  • reading: đọc (sách/tạp chí/truyện/…)
  • scouting: hướng đạo sinh
  • shopping: mua sắm
  • singing karaoke: hát karaoke
  • surfing the Internet: lướt web
  • trekking: đi bộ đường dài/đi bộ leo núi
  • volunteering: đi tình nguyện
  • wandering around the city: đi loanh quanh, lang thang trong thành phố

7. Từ vựng về gia đình

  • mother (n.): mẹ
  • father (n.): bố
  • wife (n.): vợ
  • husband (n.): chồng
  • daughter (n.): con gái
  • son: con trai
  • parent: bố/ mẹ.
  • child: con (số ít)
  • children: con (số nhiều)
  • sibling (n.): anh/chị/em ruột
  • brother (n.): anh/em trai
  • sister (n.): chị/em gái
  • aunt (n.): bác gái/cô/mợ/dì
  • uncle (n.): bác trai//chú/cậu
  • niece (n.): cháu trai(con trai của anh/chị/em)
  • nephew (n.): cháu gái(con gái của anh/chị/em)
  • grandparent (n.): ông/bà
  • grandmother (n.): bà
  • grandfather (n.): ông
  • granddaughter (n.): cháu gái
  • grandson (n.): cháu trai
  • grandchild (n.): cháu
  • maternal (adj.): thuộc về nhà ngoại
  • paternal (adj.): thuộc về nhà nội
  • cousin (n.): anh/chị/em họ
  • relative (n.): họ hàng
  • mother-in-law (n.): mẹ vợ/chồng
  • father-in-law (n.): bố vợ/chồng
  • daughter-in-law (n.): con dâu
  • son-in-law (n.): con rể
  • sister-in-law (n.): chị/em dâu
  • brother-in-law (n.):  anh/em rể
  • step mother/father: mẹ kế/cha dượng
  • step daughter/son: con gái/tri kế
  • step sister/brother: chị/em gái kế – anh/em trai kế
  • nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)
  • extended family: đại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)
  • single parent/mom/dad: phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
  • only child: con một
  • get along with…: hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…
  • be close to…: thân với…
  • admire (v.): ngưỡng mộ
  • respect (v.): tôn trọng/kính trọng
  • adore (v.): (rất) yêu quý/yêu thương/yêu
  • take care of…/look after…: chăm sóc…
  • keep an eye on…: trông chừng/để mắt tới…
  • take after… : giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình
  • be grateful to… for…: biết ơn…về…
  • rely on…: dựa dẫm/tin tưởng vào…
  • come to… for advice: tìm đến… để xin lời khuyên
  • gather (v.): tụ họp

8. Từ vựng về các mối quan hệ

  • make friends: kết bạn
  • grow closer: trở nên gần gũi hơn
  • make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai đó
  • cement a relationship: làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn
  • get along with someone: có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…
  • be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
  • bond with someone: có một mối quan hệ khăng khít với ai đó           
  • enjoy someone’s company: thích có ai đó bên cạnh
  • be by someone’s side: ở bên cạnh ai
  • have a lot in common: có nhiều điểm chung
  • be like two peas in a pod: rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích
  • 12. be joined at the hip: hay ở cạnh nhau/như hình với bóng
  • read someone like a book: hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó
  • go through ups and downs together: đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau
  • be a shoulder to cry on: làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn
  • adore (v.): (rất) yêu quý (ai đó)
  • admire (v.): ngưỡng mộ (ai đó)
  • apathize (v.): đồng cảm
  • respect (v.): tôn trọng ai đó
  • sympathize (v.): cảm thông/thông cảm (với ai đó)
  • take after someone: giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)
  • take care of/look after someone: chăm sóc ai đó
  • look up to someone: ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó
  • keep an eye on someone: để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)
  • rely on someone: tin tưởng/dựa vào ai đó
  • be dependent on someone: phụ thuộc vào ai đó
  • shower someone with love: dành rất nhiều tình cảm cho ai
  • put someone first: xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất
  • fall for someone: phải lòng ai đó
  • fall in love with someone: phải lòng ai đó
  • have a crush on someone: “cảm nắng” ai đó
  • one-way love: tình đơn phương (cụm danh từ)
  • unrequited love: tình đơn phương (cụm danh từ)
  • love at first sight: tình yêu sét đánh (cụm danh từ)
  • love someone at first sight: yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
  • be head over heels in love with someone: yêu ai đó say đắm
  • confess one’s love/feelings to someone: bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó
  • be in a relationship with someone: hẹn hò với ai
  • pop the question: cầu hôn
  • get on one knee: cầu hôn
  • tie the knot: kết hôn
  • build a home (together): xây dựng tổ ấm (cùng nhau)
  • fall out with someone (over something): tranh cãi với ai về việc gì
  • drift apart: dần trở nên xa cách
  • lose interest in someone: mất đi hứng thú với ai đó
  • fall out of love: hết yêu
  • cheat on someone: “cắm sừng” ai đó
  • love-hate relationship: một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)
  • ignore (v.): lờ (ai đó) đi
  • part ways: chia tay/chấm dứt một mối quan hệ
  • get divorced: ly dị
  • make up (with someone): làm hòa (với ai đó)
  • forgive (v.): tha thứ (cho ai đó)

9. Từ vựng về công việc/công sở

  • company (n.): công ty
  • corporation (n.): tập đoàn
  • enterprise (n.): doanh nghiệp
  • start-up (n.): công ty khởi nghiệp
  • small-sized (adj.): cỡ vừa (quy mô của công ty)
  • medium-sized (adj.): cỡ trung (quy mô của công ty)
  • large (adj.): cỡ lớn (quy mô của công ty)
  • office (n.): văn phòng
  • headquarters (n.): trụ sở chính
  • department (n.): phòng/ban
  • manager (n.): trưởng phòng
  • team leader (n.): trưởng nhóm
  • member (n.): thành viên
  • co-worker (n.): đồng nghiệp
  • colleague (n.): đồng nghiệp
  • boss (n.): sếp
  • director (n.): giám đốc
  • chairman (n.): chủ tịch
  • secretary (adj.): thư ký
  • assistant (n.): trợ lý
  • work environment (n.): môi trường làm việc
  • task (n.): một nhiệm vụ/phần việc nào đó
  • assign something to someone: giao nhiệm vụ gì cho ai đó
  • workload (n.): khối lượng công việc
  • heavy workload: khối lượng công việc nặng nề
  • deadline (n.): hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
  • meet a deadline: xong kịp hạn chót; đúng deadline
  • miss a deadline: trễ hạn chót; trễ deadline
  • work overtime: làm việt thêm giờ; tăng ca
  • meeting (n.): cuộc họp
  • attend a meeting (n.): tham gia một cuộc họp
  • host a meeting: chủ trì một cuộc họp
  • call a meeting: triệu tập một cuộc họp
  • reach an agreement: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  • reach a consensus: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  • fail to reach an agreement: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  • fail to reach a consensus: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
  • draw up a plan: lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)
  • execute a plan: triển khai một kế hoạch
  • negotiate (v.): thương lượng
  • sign a contract: ký một hợp đồng
  • renew a contract: gia hạn hợp đồng
  • suspend a contract: đình chỉ một hợp đồng
  • terminate a contract: chấm dứt một hợp đồng
  • violate a term: vi phạm một điều khoản
  • penalize (v.): xử phạt
  • be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
  • learn (a lot) from someone: học hỏi được (nhiều) từ ai
  • look up to someone: ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó
  • make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai
  • advise (v.): khuyên ai/đó
  • give someone advice: cho ai đó lời khuyên
  • support (v.): ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)
  • cooperate with someone: hợp tác với ai đó
  • supervise (v.): giám sát
  • manage (v.): quản lý
  • be in charge of something: chịu trách về/phụ trách cái gì
  • be responsible for something: chịu trách về/phụ trách cái gì
  • responsibility (n.): trách nhiệm
  • duty (n.): nghĩa vụ

10. Từ vựng về trường học

A. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:

  • nursery school (n.): trường mầm non
  • kindergarten (n.): trường mẫu giáo
  • primary school (n.): trường tiểu học
  • secondary school (n.): trường trung học cơ sở
  • high school (n.): trường trung học phổ thông
  • university (n.): trường đại học
  • college (n.): cao đẳng
  • day school: trường bán trú
  • boarding school: trường nội trú
  • private school: trường dân lập/trường tư
  • public school: trường công
  • international school: trường quốc tế

B. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học

  • pupil (n.): học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)
  • student (n.): sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)
  • teacher (n.): giáo viên
  • homeroom teacher (n.): giáo viên chủ nhiệm
  • lecturer (n): giảng viên
  • headmaster/principal (n.): hiệu trưởng
  • vice principal (n.): phó hiệu trưởng
  • professor (n): giáo sư
  • PhD student (n): nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)
  • Master student (n): học viên cao học
  • monitor (n): lớp trưởng
  • vice monitor (n.): lớp phó
  • school nurse (n.): y tá trường học
  • school psychiatrist (n.): bác sĩ tâm lý tạitrường học
  • librarian (n.): thủ thư
  • sports coach (n.): huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teacher’)
  • guidance counselor (n.): cố vấn hướng nghiệp
  • school counselor (n.): cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)
  • janitor (n.): lao công
  • security guard (n.): bảo vệ

C. Từ vựng về các môn học và ngành học

Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:

  • Biology (n.): Sinh học
  • Chemistry (n.): Hóa học
  • Civic Education (n.): Giáo dục Công dân
  • Computer Science (n.): Tin học
  • English (n.): Anh văn
  • Fine Art (n.): Mỹ thuật
  • Geography (n.): Địa lý
  • History (n.): Lịch sử
  • Literature (n.): Văn học
  • Music (n.): Âm nhạc
  • Math (n.): Toán
  • Algebra (n.): Đại số
  • Geometry (n.): Hình học
  • Physical Education (n.): Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)
  • Physics (n.): Vật lý
  • Science (n.): Khoa học

 Tài liệu VietJack

Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng

Astrology (n.): Chiêm tinh học

Astronomy (n.): Thiên văn học

Agriculture (n.): Nông nghiệp

Agri-buiness Management (n.): Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp

Agricultural Economics (n.): Kinh tế Nông nghiệp

Animal Sciences (n.): Khoa học Động vật

Architecture (n.): Kiến trúc

Accounting (n.): Kế toán

Advertising (n.): Quảng cáo

Banking (n.): Ngân hàng

Biomedical Engineering (n.): Kỹ thuật Y sinh

Business Adminstration (n.): Quản trị Kinh doanh

Civil Engineering (n.): Xây dựng Dân dụng

Computer Science and Programming (n.): Khoa học Máy tính và Lập trình

Computer System Administration (n.): Quản trị viên Hệ thống Máy tính

Data Mangagement Technology (n.): Công nghệ Quản lý Dữ liệu

Dentistry (n.): Nha khoa

Fashion Design (n.): Thiết kế Thời trang

Graphic Design (n.): Thiết kế Đồ họa

History (n.): Lịch sử

Health Technology (n.): Công nghệ Sức khỏe

Medical Laboratory Technology (n.): Công nghệ Phòng y tế

Medical Radiologic Technology (n.): Công nghệ Hình ảnh Y khoa

Nursing (n.): Điều dưỡng

Pharmacy (n.): Dược

Therapy and Rehabilitation (n.): Trị liệu và Phục hồi Chức năng\

Bài tập áp dụng từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc

Bài tập về thì

a, Điền dạng đúng của động từ “to be” hiện tại đơn:

My dog __________small.

She ________ a student.

We _________ready to get a pet.

My life _____ so boring. I just watch TV every night.

My husband________from California. I _______from Viet Nam.

We ____________ (not/be) late.

Emma and Betty(be)________ good friends.

___________ (she/be) a singer?

His sister(be) _________seven years old.

Trixi and Susi(be)__________my cats.

Đáp án lần lượt là:

1. is

2. is

3. are

4. is

5. is – am

6. are not

7. are

8. Is

9. is

10. are

b, Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.

I like Math and she (like)……….Literature.

I (bake)________ cookies twice a month.

My best friend (write)________ to me every week.

Jane always ________(take care) of her sister.

My family (have)……….a holiday in December every year.

Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.

She ____ (help) the kids of the neighborhood.

Mike (be)________humour.He always ___________ (tell) us funny stories.

Tiffany and Uma (be) ______my friends.

Đáp án:

1. starts

2. likes

3. bake

4. writes

5. takes care

6. has

7. swim

8. helps

9. is – tells

10. are

c, Chọn đáp án đúng

1. When I last saw him, he _____ in London.

A. has lived

B. is living

C. was living

D. has been living

2. We _______ Dorothy since last Saturday.

A. don’t see

B. haven’t seen

C. didn’t see

D. hadn’t seen

3. The train ______ half an hour ago.

A. has been leaving

B. left

C. has left

D. had left

4. Jack ______ the door.

A. has just painted

B. paint

C. will have painted

D. painting

5. My sister ________ for you since yesterday.

A. is looking

B. was looking

C. has been looking

D. looked

6. I ______ Texas State University now.

A. am attending

B. attend

C. was attending

D. attended

7. He has been selling motorbikes ________.

A. ten years ago

B. since ten years

C. for ten years ago

D. for ten years

8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago.

A. discovered

B. has discovered

C. had discovered

D. had been discovering

9. He fell down when he ______ towards the church.

A. run

B. runs

C. was running

D. had run

Đáp án:

c, 

1. C 2. B 3. B 4. A 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Cách đọc giờ trong tiếng Anh | Các cách nói giờ tiếng Anh chuẩn

Câu điều kiện loại 2 (Second Conditional) | Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, bài tập vận dụng

Test ielts online | Top 6 Websites Thi Thử IELTS Online miễn phí

Talk about festival in Vietnam | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư, trợ giảng Tiếng anh mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm biên / phiên dịch Tiếng anh dành cho sinh viên mới nhất

Việc làm thực tập sinh Tiếng anh mới nhất

Mức lương của Thực tập sinh Tiếng anh là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!