Tiếng Anh cho người mất gốc | Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Tiếng Anh cho người mất gốc bao gồm: Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Tiếng Anh cho người mất gốc | Nguyên nhân, kiến thức và bài tập cho người mất gốc tiếng Anh
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất gốc
**Không đầu tư công sức, thời gian cho việc học tiếng Anh:
Nguyên nhân đầu tiên dẫn đến việc mất gốc tiếng Anh chính là không đầu tư công sức, thời gian để tiếp xúc với ngôn ngữ tiếng Anh. Để thành thạo một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Anh, thời gian trung bình cần thiết của một người là 20 – 26 tháng tương đương với 1200 giờ học. Vậy nên, khi bạn không dành thời gian của bản thân để ôn luyện dẫn đến tình trạng mất gốc tiếng Anh.
Ngoài việc không đầu tư thời gian, nhiều học sinh tỏ ra uể oải, chán nản khi tiếp xúc với tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày hay trong các bài giảng trên lớp của thầy cô. Vậy nên, đây cũng là một yếu tố khiến học sinh thiếu nền móng kiến thức.
**Chưa nhận thực được tầm quan trọng của tiếng Anh: Một nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất gốc tiếng Anh của nhiều bạn học sinh hiện nay chính là chưa nhận ra được tầm quan trọng của tiếng Anh đối với cuộc sống. Dưới đây là một số tầm quan trọng bạn nên nắm vững:
Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu
Tiếng Anh giúp chúng ta tiếp cận được nhiều kiến thức, nền văn hóa mới,…
Tiếng Anh phục vụ công việc, học tập
Tiếng Anh giúp tạo các mỗi quan hệ chất lượng
**Học sai phương pháp, chưa có lộ trình kỹ càng: Một điều rất nhiều học sinh mắc phải đó là cứ đâm đầu vào học, đâm đầu đi tìm tài liệu trên mạng. Tuy nhiên, đây là một cách học sai lầm, không phải tài liệu nào cũng chuẩn, cũng hay, không phải tài liệu nào cũng phù hợp với trình độ của mỗi người. Do đó, phải hiểu được trình độ của bản thân, sau đó lên được lộ trình càng chi tiết càng giúp bạn nhanh chóng xây được nền móng kiến thức vững chắc.
Một số kiến thức tiếng Anh người mất gốc nên nằm lòng
Dưới đây là một số kiến thức và bài tập tiếng Anh cho người mất gốc. Vậy nên, bạn hãy nằm lòng các dạng kiến thức này để xây dựng lại nền tảng vững chắc:
Kiến thức tiếng Anh
Chi tiết
Danh từ
Danh từ số ít, số nhiều
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
Động từ
Động từ “to be”: am, is, are trong các thì hiện tại tiếng Anh
Động từ thường dùng để diễn tả các hành động và là những động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh
Tính từ
Tính từ dùng để miêu tả hay bổ nghĩa cho danh từ, và thường đứng trước danh từ trong 1 câu nào đó
Có thể hình thành các tính từ đối lập nhau bằng cách thêm các tiền tố ví dụ như “un”, “in”, hay “dis” vào trước tính từ
“The + tính từ” – cụm từ dùng để nói về một nhóm người và cụm từ này có chức năng như danh từ số nhiều trong tiếng Anh
OSASCOMP – cách sắp xếp trật tự tính từ
Trạng từ
Trạng từ được sử dụng để bổ nghĩa cho V, ADJ hay ADV khác
Tình từ trong tiếng Anh thường được chuyển thành trạng từ bằng cách thêm “ly” vào sau
Đại từ
Đại từ dùng để thay thế danh từ
Đại từ nhân xưng: I, You, He, She, It, You, We, They
Sở hữu cách
Sở hữu cách tiếng Anh dùng để diễn tả sự sở hữu bằng cách việc “‘s”
Đối với danh từ số nhiều có “s” ở tận cùng thì chỉ cần thêm dấu ” ‘ “
Nếu 2 người sở hữu những thứ riêng biệt thì thêm “‘s” sau mỗi người
So sánh
So sánh bằng:
S1 + be/ linking Verbs + as ADJ as + S2 ….
S1 + V + as ADV as + S2 …..
So sánh hơn:
S1 + be/V + ADJ/ADV + er than + S2 …
S1 + be/V + more ADJ/ADV + than + S2 …
So sánh nhất:
S1 + be/V + ADJ/ADV + est …
S1 + be/V + the most ADJ/ADV …
Câu bị động
Đây chính là công thức cơ bản nhất của thể bị động trong tiếng Anh:
S1 + BE + V3/ V-ED + (BY ST/SB)….
Tham khảo thêm một số bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động trong tiếng Anh:
Bước 1: Xác định chính xác S, V, O trong câu chủ động
Bước 2: Xác định thì của câu trong tiếng Anh
Bước 3: Đem O làm S còn S đảo ra sau từ “by”
Bước 4: Chuyển V chính của câu thành V3/ V-ed sau BE
Giới từ
Giới từ on, at, in
Giới từ of, to, for
Giới từ with, over, by
Liên từ
Liên từ là từ loại dùng để nối các từ/ các nhóm từ tiếng Anh. Có 3 loại liên từ, cụ thể:
Liên từ liên kết: and, but, or, so, for
Liên từ tương quan: both/and, either/or, neither/nor, not only/but also
Liên từ phụ thuộc: although, after, before, because, how, if, once, since, so, until, unless, when, while, where, whether
12 thì tiếng Anh
Thì hiện tại đơn – Present Simple Tense
Thì Hiện tại Tiếp diễn – Present Continuous tense
Thì Hiện tại Hoàn thành – Present Perfect Tense
Thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn – Present Perfect Continuous Tense
Thì Quá khứ Đơn – Past Simple Tense
Thì Quá khứ Tiếp diễn – Past Continuous Tense
Thì Quá khứ Hoàn thành Tiếp diễn – Past Perfect Continuous Tense
Thì Tương lai Đơn – Future Simple Tense
Thì Tương lai Tiếp diễn – Future Continuous Tense
Thì Tương lai Hoàn thành – Future Perfect Tense
Thì Tương lai Hoàn thành Tiếp Diễn – Future Perfect Continuous Tense
1200 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
1. Từ vựng về nghề nghiệp
STT
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Ý nghĩa
1
accountant (n.)
kế toán
2
actor (n.)
nam diễn viên
3
actress (n.)
nữ diễn viên
4
architect (n.)
kiến trúc sư
5
artist (n.)
hoạ sĩ/nghệ sĩ
6
assembler (n.)
công nhân/nhân viên lắp ráp
7
astronomer (n.)
nhà thiên văn học
8
auditor (n.)
kiểm toán viên
9
author (n.)
nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó
10
babysitter (n.)
nhân viên giữ trẻ
11
baker (n.)
thợ làm bánh
12
bank teller (n.)
giao dịch viên ngân hàng
13
barber (n.)
thợ cắt tóc nam
14
bartender (n.)
nhân viên pha chế rượu
15
builder (n.)
thợ xây
16
bus driver (n.)
tài xế bus
17
businessman (n.)
nam doanh nhân
18
businesswoman (n.)
nữ doanh nhân
19
businessperson (n.)
doanh nhân
20
butcher (n.)
người bán thịt
21
buyer/purchaser (n.)
nhân viên thu mua
22
carpenter (n.)
thợ mộc
23
cashier (n.)
nhân viên thu ngân
24
chef/ cook (n.)
đầu bếp
25
chemist (n.)
nhà hóa học
26
civil servant (n.)
công chức nhà nước
27
computer software engineer (n.)
kĩ sư phần mềm máy tính
28
construction worker (n.)
công nhân xây dựng
29
courier (n.)
nhân viên chuyển phát
30
dancer (n.)
vũ công
31
data entry clerk (n.)
nhân viên nhập liệu
32
database administrator (n.)
người quản lí cơ sở dữ liệu
33
dentist (n.)
nha sĩ
34
designer (n.)
nhà thiết kế
35
director (n.)
giám đốc
36
dockworker (n.)
công nhân bốc xếp ( ở cảng )
37
doctor (n.)
bác sĩ
38
driving instructor (n.)
giáo viên dạy lái xe
39
dustman (n.)
người thu rác
40
electrician (n.)
thợ điện
41
engineer (n.)
kĩ sư
42
(real) estate agent (n.)
nhân viên bất động sản
43
factory worker (n.)
công nhân nhà máy
44
farmer (n.)
nông dân
45
firefighter (n.)
lính cứu hỏa
46
fisherman (n.)
ngư dân
47
flight attendant (n.)
tiếp viên hàng không
48
florist (n.)
người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa
59
foreman (n.)
quản đốc, đốc công
50
gardener/ landscaper (n.)
người làm vườn
51
garment worker (n.)
công nhân may
52
graphic designer (n.)
nhân viên thiết kế đồ họa
53
housewife (n.)
nội trợ
54
housekeeper (n.)
nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…
55
hairdresser (n.)
thợ làm tóc
56
journalist (n.)
nhà báo
57
judge (n.)
thẩm phán
58
insurance broker (n.)
nhân viên môi giới bảo hiểm
59
landlord (n.)
chủ nhà cho thuê
60
lawyer (n.)
luật sư
61
lecturer (n.)
giảng viên đại học
62
librarian (n.)
thủ thư
63
lifeguard (n.)
nhân viên cứu hộ
64
lorry driver (n.)
lái xe tải
65
machine operator (n.)
nhân viên vận hành máy
66
manicurist (n.)
thợ làm móng tay
67
mechanic (n.)
thợ máy
68
medical assistant/ physician assistant (n.)
phụ tá bác sĩ
69
miner (n.)
thợ mỏ
70
model (n.)
người mẫu
71
mover (n.)
nhân viên dọn nhà
72
musician (n.)
nhạc sĩ
73
nanny (n.)
vú em
74
newsreader (n.)
phát thanh viên
75
nurse (n.)
Y tá
76
office worker (n.)
nhân viên văn phòng
77
painter (n.)
thợ sơn/ họa sĩ
78
photographer (n.)
thợ chụp ảnh
79
physical therapist (n.)
nhà vật lí trị liệu
80
pilot (n.)
phi công
81
plumber (n.)
thợ sửa ống nước
82
police officer (n.)
cảnh sát
83
politician (n.)
chính trị gia
84
postal worker (n.)
nhân viên bưu điện
85
programmer (n.)
lập trình viên
86
psychiatrist (n.)
nhà tâm thần học
87
realtor (n.)
nhân viên môi giới bất động sản
88
receptionist (n.)
nhân viên tiếp tân
89
security guard (n.)
nhân viên bảo vệ/bảo an
90
surgeon (n.)
bác sĩ phẫu thuật
91
teacher (n.)
giáo viên
92
tester (n.)
người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình
93
vet (n.)
bác sĩ thú ý
2. Từ vựng về tính cách
A. Tích cực:
STT
Từ vựng về tính cách tích cực
Ý nghĩa
1
active (adj.)
năng động
2
ambitious (adj.)
tham vọng
3
brave (adj.)
dũng cảm
4
careful >< careless (adj.)
cẩn thận >< bất cẩn
5
cautious (adj.)
cẩn trọng
6
caring (adj.)
giàu lòng quan tâm/chăm sóc
7
calm (adj.)
điềm tĩnh
8
confident (adj.)
tự tin
9
chatty (adj.)
nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện)
10
decisive (adj.)
quyết đoán
11
dynamic (adj.)
năng động, năng nổ, sôi nổi
12
easy-going (adj.)
dễ tính/dễ chịu
13
emotional (adj.)
nhạy cảm, dễ xúc động
14
enthusiastic (adj.)
hăng hái, nhiệt tình
15
extroverted >< introverted (adj.)
hướng ngoại >< hướng nội
16
faithful (adj.)
chung thủy
17
friendly (adj.)
thân thiện
18
funny (adj.)
vui tính
19
generous (adj.)
hào phóng
20
gentle (adj.)
dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã
21
gracious (adj.)
tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng
21
honest >< dishonest (adj.)
trung thực >< không trung thực
22
humorous (adj.)
hài hước
23
imaginative (adj.)
giàu trí tưởng tượng
24
intelligent (adj.)
thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic)
25
kind (adj.)
tốt bụng
26
lovely (adj.)
dễ thương, đáng mến
27
loyal (adj.)
trung thành
28
loving (adj.)
giàu tình yêu thương
29
mature >< immature (adj.)
chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành
30
merciful (adj.)
nhân từ, khoan dung
31
mischievous (adj.)
tinh nghịch, nghịch ngợm
32
obedient (adj.)
ngoan ngoãn, vâng lời
33
observant (adj.)
tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
34
open-minded (adj.)
cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt
35
outgoing (adj.)
hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người
36
optimistic >< pessimistic (adj.)
lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực
B. Tiêu cực:
STT
Từ vựng về tính cách tiêu cực
Ý nghĩa
1
aggressive (adj.)
hung hăng, dữ tợn, hiếu chiến
2
artful= crafty (adj.)
chiêu trò, mưu mẹo
3
bad-tempered (adj.)
nóng tính
4
bossy (adj.)
hống hách, hách dịch
5
boastful (adj.)
thích khoe khoang
6
boring (adj.)
nhàm chán
7
cowardly (adj.)
yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
8
crotchety (adj.)
cáu bẳn, dễ tức giận
9
cruel (adj.)
ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm
10
discourteous (adj.)
bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác
11
envious (adj.)
ganh tị, đố kỵ
12
egoistic (adj.)
tự cao, cho mình là nhất
13
greedy (adj.)
tham lam
14
mean (adj.)
xấu tính
15
headstrong (adj.)
bảo thủ
16
insolent (adj.)
rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác
17
lazy (adj.)
lười biếng
18
mean (adj.)
xấu tính
19
naughty (adj.)
(trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai
20
reckless (adj.)
thiếu thận trọng, liều lĩnh
21
rude (adj.)
thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
22
selfish (adj.)
ích kỷ
23
stubborn (adj.)
cứng đầu, bướng bỉnh
24
silly (adj.)
ngu ngốc, khờ khạo
25
tricky (adj.)
gian xảo
C. Trung tính:
competitive (adj.): ganh đua, thích cạnh tranh
quiet (adj.): ít nói
shy (adj.): hay ngại ngùng/xấu hổ
timid (adj.): e dè, dè dặt
3. Từ vựng về ngoại hình
good-looking (adj.): ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
beautiful (adj.): xinh đẹp
handsome (adj.): đẹp trai
gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
drop-dead gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
stunning (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
plain-looking (adj.): ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật
underweight (adj.): thiếu cân
thin/ skinny (adj.): ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)
slim (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
slender (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
overweight (adj.): thừa cân
fat (adj.): béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)
chubby (adj.): mũm mĩm (thường dành cho con nít)
curvy (adj.): có đường cong (dành cho phụ nữ)
plump (adj.): đầy đặn/tròn trịa/hơi mập
fit (adj.): (thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng
muscular (adj.): có cơ bắp
husky (adj.): đô con
well-built (adj.): rắn chắc, khỏe mạnh
tall (adj.): cao
short (adj.): thấp
be of medium height: có chiều cao trung bình
⟶ He is of medium height.
⟶ My parents are of medium height.
4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc
A. Từ vựng về cảm xúc tích cực
amused (adj.): vui vẻ
amazed (adj.): được/bị làm cho kinh ngạc
astonished (adj.): rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)
calm (adj.): bình tĩnh
confident (n.): tự tin
contented (adj.): vui vẻ/ hạnh phúc/ hài lòng
delighted (adj.): rất hạnh phúc/vui vẻ
ecstatic (adj.): vô cùng hạnh phúc
elated (adj.): rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
enthusiastic (adj.): nhiệt tình, hăng hái
excited (adj.): phấn khích, hào hứng
great (adj.): tuyệt vời
happy (adj.): hạnh phúc
intrigued (adj.): hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai
nonplussed (adj.): ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì
overwhelmed (adj.): choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cực)
overjoyed (adj.): cực kỳ hạnh phúc hay hài lòng
relaxed (adj.): thư giãn, thoải mái
relieved (adj.): nhẹ nhõm, trút được gánh nặng
surprised (adj.): ngạc nhiên
B. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực
angry (adj.): tức giận
anxious (adj.): lo lắng
annoyed (adj.): bực mình/khó chịu
appalled (adj.): kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi
apprehensive (adj.): lo lắng
ashamed (adj.): xấu hổ/hổ thẹn
bewildered (adj.): bối rối
bored (adj.): chán
confident (adj.): tự tin
confused (adj.): bối rối
depressed (adj.): trầm cảm/u uất
disappointed (adj.): thất vọng
emotional (adj.): xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh
embarrassed (adj.): xấu hổ
frightened (adj.): sợ hãi
frustrated (adj.): tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng
furious (adj.): rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết
hesitant (adj.): do dự
horrified (adj.): rất sợ hãi
irritated (adj.): (bị làm cho) khó chịu/bực bội
numb (adj.): “tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì
pissed (adj.): bực bội/bực mình
reluctant (adj.): do dự
scared (adj.): sợ
seeth (v.): rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)
shocked (adj.): sốc
stressed (adj.): bị áp lực/căng thẳng
suspicious (adj.): nghi ngờ/ngờ vực
tense (adj.): căng thẳng
terrified (adj.): (bị làm cho) rất sợ hãi
uncomfortable (adj.): không thoải mái
upset (adj.): (bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui
worried (adj.): lo lắng
5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày
A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng
wake up: tỉnh giấc
get up: thức dậy và bắt đầu ngày mới
oversleep (v.): ngủ quên
sleep in (phrasal verb): ngủ nướng
freshen up (phrasal verb): rửa ráy/ vệ sinh cá nhân
work out (phrasal verb): tập thể dục
meditate (v.): thiền
hit the gym: đi tập gym
get dressed: lên/mặc đồ
get changed: thay đồ
stop to buy breakfast (on the way to work): dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)
have breakfast: ăn sáng
prepare lunch: chuẩn bị bữa trưa
skip breakfast: bỏ bữa sáng
rush to work: vội vã đến chỗ làm
get stuck in traffic jams: bị kẹt xe
B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều
have lunch: ăn trưa
take a nap: ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa
chat with friends/ co-workers: tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp
walk off lunch: đi bộ cho tiêu bữa trưa
take in some fresh air: hít thở không khí trong lành
surf the Net/Internet: lướt web/lên mạng
get back to work: trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)
meet a deadline: xong deadline
miss a deadline: trễ deadline
attend a meeting: tham dự một cuộc họp
call for a meeting: triệu tập một cuộc họp
work overtime: tăng ca
leave work early: tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)
C. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối
take a shower: tắm vòi sen
take a bath: tắm bồn
go grocery shopping: đi mua thực phẩm
try new a recipe: thử một công thức (nấu ăn) mới
have dinner: ăn tối
eat out: ăn ngoài
do (household) chores: làm việc nhà
do the laundry: giặt đồ
watch the news: xem tin tức
scroll through social media: lướt mạng xã hội
stay up late: thức khuya
6. Từ vựng về sở thích
acting: diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)
baking: làm bánh
beatboxing: chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ
binge-watching series/dramas: “cày” series hay phim dài tập
blogging: viết blog
bowling: chơi bowling/bóng gỗ
camping: cắm trại
chatting: tán gẫu
cleaning: dọn dẹp
collecting: sưu tầm
coloring: tô màu
cooking: nấu ăn
cosplaying: hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.
crafting: làm thủ công
crocheting: đan bằng kim móc
cycling: đạp xe
dancing: nhảy
debate (n.): tranh biện
decorating: trang trí
drawing: vẽ
filmmaking: làm phim
flower arranging: cắm hoa
foreign language learning: học ngoại ngữ
furniture building: làm đồ nội thất
gardening: làm vườn
going to the gym/hitting the gym: đi tập gym
hairstyling: làm tóc
ice skating: trượt băng
jewelry making: làm trang sức
journaling: viết journal
juggling: tung hứng
knitting: đan len
kombucha brewing: làm kombucha (thức uống trà lên men)
lego building: xếp lego
livestreaming: phát trực tiếp
listening to music: nghe nhạc
listening to podcasts: nghe podcast
meditation (n.): thiền
memory training: luyện trí nhớ
modeling: làm người mẫu
painting: sơn/vẽ có dùng màu
pet sitting: chăm thú cưng
photography: chụp ảnh
pilates (n.): thể dục pilates
planting: trồng cây
playing chess: chơi cờ
playing sports: chơi thể thao
reading: đọc (sách/tạp chí/truyện/…)
scouting: hướng đạo sinh
shopping: mua sắm
singing karaoke: hát karaoke
surfing the Internet: lướt web
trekking: đi bộ đường dài/đi bộ leo núi
volunteering: đi tình nguyện
wandering around the city: đi loanh quanh, lang thang trong thành phố
7. Từ vựng về gia đình
mother (n.): mẹ
father (n.): bố
wife (n.): vợ
husband (n.): chồng
daughter (n.): con gái
son: con trai
parent: bố/ mẹ.
child: con (số ít)
children: con (số nhiều)
sibling (n.): anh/chị/em ruột
brother (n.): anh/em trai
sister (n.): chị/em gái
aunt (n.): bác gái/cô/mợ/dì
uncle (n.): bác trai//chú/cậu
niece (n.): cháu trai(con trai của anh/chị/em)
nephew (n.): cháu gái(con gái của anh/chị/em)
grandparent (n.): ông/bà
grandmother (n.): bà
grandfather (n.): ông
granddaughter (n.): cháu gái
grandson (n.): cháu trai
grandchild (n.): cháu
maternal (adj.): thuộc về nhà ngoại
paternal (adj.): thuộc về nhà nội
cousin (n.): anh/chị/em họ
relative (n.): họ hàng
mother-in-law (n.): mẹ vợ/chồng
father-in-law (n.): bố vợ/chồng
daughter-in-law (n.): con dâu
son-in-law (n.): con rể
sister-in-law (n.): chị/em dâu
brother-in-law (n.): anh/em rể
step mother/father: mẹ kế/cha dượng
step daughter/son: con gái/tri kế
step sister/brother: chị/em gái kế – anh/em trai kế
nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)
extended family: đại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)
single parent/mom/dad: phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
only child: con một
get along with…: hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…
be close to…: thân với…
admire (v.): ngưỡng mộ
respect (v.): tôn trọng/kính trọng
adore (v.): (rất) yêu quý/yêu thương/yêu
take care of…/look after…: chăm sóc…
keep an eye on…: trông chừng/để mắt tới…
take after… : giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình
be grateful to… for…: biết ơn…về…
rely on…: dựa dẫm/tin tưởng vào…
come to… for advice: tìm đến… để xin lời khuyên
gather (v.): tụ họp
8. Từ vựng về các mối quan hệ
make friends: kết bạn
grow closer: trở nên gần gũi hơn
make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai đó
cement a relationship: làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn
get along with someone: có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…
be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
bond with someone: có một mối quan hệ khăng khít với ai đó
enjoy someone’s company: thích có ai đó bên cạnh
be by someone’s side: ở bên cạnh ai
have a lot in common: có nhiều điểm chung
be like two peas in a pod: rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích
12. be joined at the hip: hay ở cạnh nhau/như hình với bóng
read someone like a book: hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó
go through ups and downs together: đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau
be a shoulder to cry on: làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn
adore (v.): (rất) yêu quý (ai đó)
admire (v.): ngưỡng mộ (ai đó)
apathize (v.): đồng cảm
respect (v.): tôn trọng ai đó
sympathize (v.): cảm thông/thông cảm (với ai đó)
take after someone: giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)
take care of/look after someone: chăm sóc ai đó
look up to someone: ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó
keep an eye on someone: để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)
rely on someone: tin tưởng/dựa vào ai đó
be dependent on someone: phụ thuộc vào ai đó
shower someone with love: dành rất nhiều tình cảm cho ai
put someone first: xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất
fall for someone: phải lòng ai đó
fall in love with someone: phải lòng ai đó
have a crush on someone: “cảm nắng” ai đó
one-way love: tình đơn phương (cụm danh từ)
unrequited love: tình đơn phương (cụm danh từ)
love at first sight: tình yêu sét đánh (cụm danh từ)
love someone at first sight: yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
be head over heels in love with someone: yêu ai đó say đắm
confess one’s love/feelings to someone: bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó
be in a relationship with someone: hẹn hò với ai
pop the question: cầu hôn
get on one knee: cầu hôn
tie the knot: kết hôn
build a home (together): xây dựng tổ ấm (cùng nhau)
fall out with someone (over something): tranh cãi với ai về việc gì
drift apart: dần trở nên xa cách
lose interest in someone: mất đi hứng thú với ai đó
fall out of love: hết yêu
cheat on someone: “cắm sừng” ai đó
love-hate relationship: một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)
ignore (v.): lờ (ai đó) đi
part ways: chia tay/chấm dứt một mối quan hệ
get divorced: ly dị
make up (with someone): làm hòa (với ai đó)
forgive (v.): tha thứ (cho ai đó)
9. Từ vựng về công việc/công sở
company (n.): công ty
corporation (n.): tập đoàn
enterprise (n.): doanh nghiệp
start-up (n.): công ty khởi nghiệp
small-sized (adj.): cỡ vừa (quy mô của công ty)
medium-sized (adj.): cỡ trung (quy mô của công ty)
large (adj.): cỡ lớn (quy mô của công ty)
office (n.): văn phòng
headquarters (n.): trụ sở chính
department (n.): phòng/ban
manager (n.): trưởng phòng
team leader (n.): trưởng nhóm
member (n.): thành viên
co-worker (n.): đồng nghiệp
colleague (n.): đồng nghiệp
boss (n.): sếp
director (n.): giám đốc
chairman (n.): chủ tịch
secretary (adj.): thư ký
assistant (n.): trợ lý
work environment (n.): môi trường làm việc
task (n.): một nhiệm vụ/phần việc nào đó
assign something to someone: giao nhiệm vụ gì cho ai đó
workload (n.): khối lượng công việc
heavy workload: khối lượng công việc nặng nề
deadline (n.): hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
meet a deadline: xong kịp hạn chót; đúng deadline
miss a deadline: trễ hạn chót; trễ deadline
work overtime: làm việt thêm giờ; tăng ca
meeting (n.): cuộc họp
attend a meeting (n.): tham gia một cuộc họp
host a meeting: chủ trì một cuộc họp
call a meeting: triệu tập một cuộc họp
reach an agreement: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
reach a consensus: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
fail to reach an agreement: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
fail to reach a consensus: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
draw up a plan: lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)
execute a plan: triển khai một kế hoạch
negotiate (v.): thương lượng
sign a contract: ký một hợp đồng
renew a contract: gia hạn hợp đồng
suspend a contract: đình chỉ một hợp đồng
terminate a contract: chấm dứt một hợp đồng
violate a term: vi phạm một điều khoản
penalize (v.): xử phạt
be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
learn (a lot) from someone: học hỏi được (nhiều) từ ai
look up to someone: ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó
make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai
advise (v.): khuyên ai/đó
give someone advice: cho ai đó lời khuyên
support (v.): ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)
cooperate with someone: hợp tác với ai đó
supervise (v.): giám sát
manage (v.): quản lý
be in charge of something: chịu trách về/phụ trách cái gì
be responsible for something: chịu trách về/phụ trách cái gì
responsibility (n.): trách nhiệm
duty (n.): nghĩa vụ
10. Từ vựng về trường học
A. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:
nursery school (n.): trường mầm non
kindergarten (n.): trường mẫu giáo
primary school (n.): trường tiểu học
secondary school (n.): trường trung học cơ sở
high school (n.): trường trung học phổ thông
university (n.): trường đại học
college (n.): cao đẳng
day school: trường bán trú
boarding school: trường nội trú
private school: trường dân lập/trường tư
public school: trường công
international school: trường quốc tế
B. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học
pupil (n.): học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)
student (n.): sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)
teacher (n.): giáo viên
homeroom teacher (n.): giáo viên chủ nhiệm
lecturer (n): giảng viên
headmaster/principal (n.): hiệu trưởng
vice principal (n.): phó hiệu trưởng
professor (n): giáo sư
PhD student (n): nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)
Master student (n): học viên cao học
monitor (n): lớp trưởng
vice monitor (n.): lớp phó
school nurse (n.): y tá trường học
school psychiatrist (n.): bác sĩ tâm lý tạitrường học
librarian (n.): thủ thư
sports coach (n.): huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teacher’)
guidance counselor (n.): cố vấn hướng nghiệp
school counselor (n.): cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)
janitor (n.): lao công
security guard (n.): bảo vệ
C. Từ vựng về các môn học và ngành học
Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:
Biology (n.): Sinh học
Chemistry (n.): Hóa học
Civic Education (n.): Giáo dục Công dân
Computer Science (n.): Tin học
English (n.): Anh văn
Fine Art (n.): Mỹ thuật
Geography (n.): Địa lý
History (n.): Lịch sử
Literature (n.): Văn học
Music (n.): Âm nhạc
Math (n.): Toán
Algebra (n.): Đại số
Geometry (n.): Hình học
Physical Education (n.): Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)
Physics (n.): Vật lý
Science (n.): Khoa học
Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng
Astrology (n.): Chiêm tinh học
Astronomy (n.): Thiên văn học
Agriculture (n.): Nông nghiệp
Agri-buiness Management (n.): Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
Agricultural Economics (n.): Kinh tế Nông nghiệp
Animal Sciences (n.): Khoa học Động vật
Architecture (n.): Kiến trúc
Accounting (n.): Kế toán
Advertising (n.): Quảng cáo
Banking (n.): Ngân hàng
Biomedical Engineering (n.): Kỹ thuật Y sinh
Business Adminstration (n.): Quản trị Kinh doanh
Civil Engineering (n.): Xây dựng Dân dụng
Computer Science and Programming (n.): Khoa học Máy tính và Lập trình
Computer System Administration (n.): Quản trị viên Hệ thống Máy tính
Data Mangagement Technology (n.): Công nghệ Quản lý Dữ liệu
Dentistry (n.): Nha khoa
Fashion Design (n.): Thiết kế Thời trang
Graphic Design (n.): Thiết kế Đồ họa
History (n.): Lịch sử
Health Technology (n.): Công nghệ Sức khỏe
Medical Laboratory Technology (n.): Công nghệ Phòng y tế
Medical Radiologic Technology (n.): Công nghệ Hình ảnh Y khoa
Nursing (n.): Điều dưỡng
Pharmacy (n.): Dược
Therapy and Rehabilitation (n.): Trị liệu và Phục hồi Chức năng\
Bài tập áp dụng từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Bài tập về thì
a, Điền dạng đúng của động từ “to be” hiện tại đơn:
My dog __________small.
She ________ a student.
We _________ready to get a pet.
My life _____ so boring. I just watch TV every night.
My husband________from California. I _______from Viet Nam.
We ____________ (not/be) late.
Emma and Betty(be)________ good friends.
___________ (she/be) a singer?
His sister(be) _________seven years old.
Trixi and Susi(be)__________my cats.
Đáp án lần lượt là:
1. is
2. is
3. are
4. is
5. is – am
6. are not
7. are
8. Is
9. is
10. are
b, Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
I like Math and she (like)……….Literature.
I (bake)________ cookies twice a month.
My best friend (write)________ to me every week.
Jane always ________(take care) of her sister.
My family (have)……….a holiday in December every year.
Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.
She ____ (help) the kids of the neighborhood.
Mike (be)________humour.He always ___________ (tell) us funny stories.
Tiffany and Uma (be) ______my friends.
Đáp án:
1. starts
2. likes
3. bake
4. writes
5. takes care
6. has
7. swim
8. helps
9. is – tells
10. are
c, Chọn đáp án đúng
1. When I last saw him, he _____ in London.
A. has lived
B. is living
C. was living
D. has been living
2. We _______ Dorothy since last Saturday.
A. don’t see
B. haven’t seen
C. didn’t see
D. hadn’t seen
3. The train ______ half an hour ago.
A. has been leaving
B. left
C. has left
D. had left
4. Jack ______ the door.
A. has just painted
B. paint
C. will have painted
D. painting
5. My sister ________ for you since yesterday.
A. is looking
B. was looking
C. has been looking
D. looked
6. I ______ Texas State University now.
A. am attending
B. attend
C. was attending
D. attended
7. He has been selling motorbikes ________.
A. ten years ago
B. since ten years
C. for ten years ago
D. for ten years
8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago.
A. discovered
B. has discovered
C. had discovered
D. had been discovering
9. He fell down when he ______ towards the church.
A. run
B. runs
C. was running
D. had run
Đáp án:
c,
1. C
2. B
3. B
4. A
5. C
6. A
7. D
8. A
9. C
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Keep it up là gì? | Cách sử dụng - Các cụm từ thường gặp với Keep - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Tổng hợp những câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo (Clothes) | Những câu ví dụ về chủ đề Quần áo giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.