TOP 150+ Từ vựng tiếng Anh về Công việc nhà siêu hay

1900.com.vn tổng hợp bài viết về TOP 150+ Từ vựng tiếng Anh về Công việc nhà siêu hay giúp các bạn tham khảo. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

TOP 150+ Từ vựng tiếng Anh về Công việc nhà siêu hay

Từ vựng tiếng Anh về công việc nhà hàng ngày

Từ  IPA Ý nghĩa
Cooking ˈkʊkɪŋ Nấu ăn
Rinse rɪns Giặt đồ
Clothesline ˈkləʊðzlaɪn Phơi đồ
Clean the house kliːn ðə haʊs Quét dọn nhà
Mopping ˈmɒpɪŋ Lau nhà
Car wash kɑː wɒʃ Rửa xe
Take care of plant teɪk keər ɒv plɑːnt Chăm sóc cây
Feed the cat fiːd ðə kæt Cho mèo ăn
Clean the yard kliːn ðə jɑːd Quét sân
Clean the dishes kliːn ðə ˈdɪʃɪz Dọn bát
Cleaning tables and chairs ˈkliːnɪŋ ˈteɪblz ænd ʧeəz Lau chùi bàn ghế
Clean window kliːn ˈwɪndəʊ Lau cửa sổ
Dump the trash dʌmp ðə træʃ Đổ rác
Vacuuming ˈvækjʊəmɪŋ Hút bụi
Grass trimming grɑːs ˈtrɪmɪŋ Tỉa cỏ
paint the wall peɪnt ðə wɔːl quét sơn tường
clean window kliːn ˈwɪndəʊ lau cửa sổ
car wash kɑː wɒʃ rửa xe
car cleaning kɑː ˈkliːnɪŋ lau xe
carpet vacuuming ˈkɑːpɪt ˈvækjʊəmɪŋ hút bụi thảm
wash the carpet wɒʃ ðə ˈkɑːpɪt giặt thảm
folding clothes ˈfəʊldɪŋ kləʊðz gấp quần áo
clean the closet kliːn ðə ˈklɒzɪt dọn tủ
iron ˈaɪən ủi đồ
make the bed meɪk ðə bɛd dọn giường
clean the bed kliːn ðə bɛd gấp chăn màn
clean the toilet kliːn ðə ˈtɔɪlɪt dọn nhà vệ sinh
shoe shine ʃuː ʃaɪn đánh giầy
folding blankets ˈfəʊldɪŋ ˈblæŋkɪts gấp chăn 
wrap mats ræp mæts cuốn chiếu
peeling fruit ˈpiːlɪŋ fruːt gọt hoa quả
water the tree ˈwɔːtə ðə triː tưới cây
take care of the pet teɪk keər ɒv ðə pɛt chăm sóc thú cưng

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ làm việc nhà

Tài liệu VietJack

Từ IPA Ý nghĩa
Washing machine ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn Máy giặt
Basket ˈbɑːskɪt Giỏ đựng đồ
Swob swɒb Chổi quét nhà
Mop mɒp Chổi lau nhà
Iron ˈaɪən Bàn là
Recycle bin ˌriːˈsaɪkl bɪn Thùng đựng rác
Table/chair cleaning cloth ˈteɪbl/ʧeə ˈkliːnɪŋ klɒθ Khăn lau bàn/ghế
Fountain ˈfaʊntɪn Vòi phun nước 
Vacuum cleaner ˈvækjʊəm ˈkliːnə Máy hút bụi 
Steam machine stiːm məˈʃiːn Máy xông hơi
Cleaning robot ˈkliːnɪŋ ˈrəʊbɒt Người máy dọn dẹp
Dish/dish towels dɪʃ/dɪʃ ˈtaʊəlz Khăn lau bát/đũa
feather broom ˈfɛðə brʊm Chổi lông gà
Lawn mower lɔːn ˈməʊə Máy cắt cỏ
Drag dræg Kéo
laundry detergent ˈlɔːndri dɪˈtɜːʤənt bột giặt đồ
toilet cleaner ˈtɔɪlɪt ˈkliːnə nước tẩy vệ sinh
cleaning tools ˈkliːnɪŋ tuːlz dụng cụ chùi
shoe brush ʃuː brʌʃ bàn chải đánh dép
toilet towel ˈtɔɪlɪt ˈtaʊəl khăn vệ sinh
clothes ironingmachine kləʊðz ˈaɪənɪŋməˈʃiːn máy ủi quần áo
dryer ˈdraɪə máy sấy khô

grass cutting sickle
grɑːs ˈkʌtɪŋ ˈsɪkl liềm cắt cỏ
trimming scissors ˈtrɪmɪŋ ˈsɪzəz kéo tỉa
knife naɪf dao
water tap ˈwɔːtə tæp vòi nước
multi-purpose mop ˈmʌltɪ-ˈpɜːpəs mɒp cây lau nhà đa năng
steam machine stiːm məˈʃiːn máy xông hơi
feather broom ˈfɛðə brʊm chổi lông gà

Từ vựng tiếng Anh về các công việc cá nhân

Tài liệu VietJack

Từ  IPA Ý nghĩa
Wake up weɪk ʌp Thức dậy
Personal sanitary ˈpɜːsnl ˈsænɪtəri Vệ sinh cá nhân
Do exercise duː ˈɛksəsaɪz Tập thể dục
Have breakfast hæv ˈbrɛkfəst Ăn sáng
Housework ˈhaʊswɜːk Làm việc nhà
Drink water drɪŋk ˈwɔːtə Uống nước
Make breakfast meɪk ˈbrɛkfəst Nấu bữa sáng
Running ˈrʌnɪŋ Chạy bộ
Nursing practice ˈnɜːsɪŋ ˈpræktɪs Tập dưỡng sinh
Read a book riːd ə bʊk Đọc sách
Take a shower teɪk ə ˈʃaʊə Tắm rửa
Wash one’s face wɒʃ wʌnz feɪs Rửa mặt
Head washing hɛd ˈwɒʃɪŋ Gội đầu
Comb/tie your hair kəʊm/taɪ jɔː heə Trải/buộc tóc
Watch movie wɒʧ ˈmuːvi Xem phim
Makeup ˈmeɪkʌp Trang điểm
Listen to music ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk Nghe nhạc
study  ˈstʌdi học bài
fitness training ˈfɪtnɪs ˈtreɪnɪŋ tập dưỡng sinh
running ˈrʌnɪŋ chạy bộ
play game pleɪ geɪm chơi trò chơi
dancing ˈdɑːnsɪŋ nhảy múa
dance dɑːns khiêu vũ
play with me pleɪ wɪð miː chơi với em
feed the pets fiːd ðə pɛts cho thú nuôi ăn
play badminton pleɪ ˈbædmɪntən đánh cầu lông
sleep sliːp ngủ

Đoạn văn mẫu có sử dụng từ vựng về công việc nhà bằng tiếng Anh

1. Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh

Bài mẫu

Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about.

Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important.

Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself.

Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax. In my opinion, doing household chores can bring more advantages than you think. 

Dịch nghĩa

Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại.

Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng.

Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn.

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn. Theo tôi, làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích hơn bạn nghĩ.

2. Đoạn văn mẫu viết về chia sẻ công việc nhà bằng tiếng Anh

Bài mẫu

My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores.

My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants.

In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.

Dịch nghĩa

Gia đình tôi ý thức được rằng làm việc nhà một mình rất khó khăn nên chúng tôi luôn hỗ trợ nhau trong công việc gia đình.

Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà.

Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.

3. Đoạn văn mẫu viết về nấu cơm ở nhà bằng tiếng Anh

Bài mẫu

To me, cooking is an art. I enjoy doing it very much so I’m responsible for cooking dinner for my family.

In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it.

After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Normally, I have a list of dishes for a week. However, if I want to eat something on that day, I will change the menu. Following the recipes while cooking is important.

When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress. I hope you enjoy doing it.

Dịch nghĩa

Với tôi, nấu ăn là một nghệ thuật. Tôi rất thích làm việc đó nên tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối cho gia đình.

Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm.

Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Bình thường, tôi có danh sách các món ăn trong tuần. Tuy nhiên, nếu tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó, tôi sẽ thay đổi thực đơn. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên.

Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng. Tôi hy vọng bạn thích điều đó.

4. Đoạn văn về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình

Bài mẫu

My family is aware how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. Although we are busy every day, we split the household chores equally.

My dad is the strongest person in the house, so his responsibility includes washes the motorbike, repaints things and does the heavy lifting. My mom is a teacher in a school in the afternoon, so in the morning she usually cleans the floor, irons the clothes, shops for grocery and does the cooking. In the evening she cooks dinner and cleans the kitchen.

In my daily routine, I sweep and clean the floor, hang on the clothes and iron them. I also shower and feed the dog. Whenever I have a problem with difficult assignments, doing housework will help me reduce stress. So I really enjoy doing household chores. You can see my family sharing the housework equally.I feel very happy to be alive in my family.

Tài liệu VietJack

Dịch nghĩa

Gia đình tôi nhận thấy được làm việc nhà một mình là việc vô cùng khó nên chúng tôi thường xuyên cùng nhau làm việc. Vì vậy mọi người trong một gia đình phải cùng nhau làm việc nhà. Dù hàng ngày chúng tôi đều bận nhưng chúng tôi vẫn chia đều công việc nhà.

Bố tôi là người khỏe nhất nhà nên trách nhiệm của ông bao gồm rửa xe máy, sửa chữa đồ đạc và làm những công việc nặng nhọc. Mẹ tôi dạy ở trường vào buổi chiều nên buổi sáng mẹ thường dọn dẹp sàn nhà, ủi quần áo, mua hàng tạp hóa và nấu nướng. Buổi tối bà ấy nấu bữa tối và dọn dẹp nhà bếp.

Thói quen hàng ngày, tôi quét và lau sàn nhà, phơi quần áo và ủi chúng. Tôi cũng tắm và cho chó ăn. Bất cứ khi nào tôi gặp khó khăn với những bài tập khó, làm việc nhà sẽ giúp tôi giảm bớt căng thẳng. Vì vậy, tôi thực sự thích làm việc nhà. Bạn có thể thấy gia đình tôi chia sẻ công việc nhà như nhau. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi được sống trong gia đình mình.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!