Die | Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Die bao gồm: Một số Phrasal verbs với Die thường gặp và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Danh xưng trong tiếng Anh | Cách phân biệt Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam chi tiết
Danh xưng trong tiếng Anh là những từ được sử dụng để gọi tên, họ của một ai đó. Các danh xưng tiếng Anh phổ biến hay được sử dụng đó chính là Mr, Mrs, Miss, Ms, Sir và Madam.
Ví dụ:
Mr. (từ viết tắt tiếng Anh của từ “Mister”) có nghĩa là “ quý ông” và được được phát âm là /ˈmɪs.tər/. Mr. là danh xưng trong tiếng Anh đứng trước tên của một người đàn ông, bất kể là người đã kết hôn hay chưa. Một biến thể khác của cách xưng hô trong tiếng Anh này là “master” thường được sử dụng để gọi những cậu bé (dưới 12 tuổi) và từ này không được viết tắt.
Mr + tên/ chức danh/ họ tên
Ví dụ:
Miss có nghĩa là quý cô/ cô, đây là danh xưng trong tiếng Anh dành cho nữ, phụ thuộc nhiều vào độ tuổi. Ta sẽ gọi bất kỳ người phụ nữ nào chưa kết hôn có là Miss. Miss không phù hợp để gọi những người phụ nữ đã có tuổi/ những người phụ nữ đã ly hôn.
Miss + tên/ chức danh/ họ tên
Ví dụ:
Thường dùng cho phụ nữ đã kết hôn. Ở nước Anh hay các nước thân Anh, phụ nữ sau khi kết hôn thường đổi họ sang họ của chồng.
Mrs + họ/họ tên/chức danh.
Ví dụ: Mrs. Beckham hoặc Mrs. Victoria Beckham.
Được sử dụng cho phụ nữ khi ta không biết họ còn độc thân hay đã kết hôn hoặc trong trường hợp người phụ nữ không muốn công khai tình trạng hôn nhân của mình.
Ms + Tên/ chức danh/ họ tên
Ví dụ: Ms Hoa, Ms Clinton.
Trong bối cảnh/ tình huống giao tiếp trang trọng và lịch sự hoặc trong các tình huống liên quan đến công việc, đối với những người có tuổi tác/ địa vị/ quyền hạn cao hơn, nếu người gọi không biết tên của họ, thì có thể được sử dụng danh xưng trong tiếng Anh mà Sir – /sɜːr/, Madam (Ma’am) – /ˈmæd.əm/ mà không cần tên riêng đi theo ở phí sau.
Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng 6 danh xưng trong tiếng Anh được đề cập tới ở bên trên, cụ thể đó là:
Danh xưng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Doctor + họ |
Dùng với bác sĩ/ người có học vị tiến sĩ |
See you tomorrow, Dr.Trung! (Hẹn gặp lại ngày mai, tiến sĩ Trung). |
Professor + họ |
Thường là dùng với giáo sư |
I have a quick meeting with Professor Nam today (Hôm nay tôi buổi họp nhanh với giáo sư Nam). |
Danh xưng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Honey |
Lời chào thân mật được người lớn sử dụng để xưng hô với trẻ em/ trò chuyện với người yêu |
Hi, honey, I’m home! (Chào em yêu, anh về rồi!). |
Sweetie |
Những người yêu nhau thường xuyên sử dụng |
It’s time for bed, sweetie (Đã đến giờ đi ngủ, em yêu). |
Buddy |
Được sử dụng để chỉ một người bạn nam/ đứa trẻ/ thú cưng |
Drink up and go home, buddy (Uống hết và về nhà đi anh bạn). |
Danh xưng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
President + họ |
President + họ chính là lời chào trang trọng dùng cho lãnh đạo của một tổ chức/ tổng thống. |
President Trump visited Vietnam (Tổng thống Trump đã đến thăm Việt Nam). |
Senator + họ |
Senator + họ được sử dụng đề gọi thành viên của Thượng viện. |
Sergeant Jones is reporting to work (Thượng sĩ Jones đang báo cáo công việc). |
Officer + họ |
Officer + họ thường được sử dụng để gọi cảnh sát, cả nam và nữ |
Officer Clarke is in charge of traffic (Cảnh sát Clarke phụ trách giao thông). |
Father + họ/tên |
Father + họ/tên là chức danh thường được sử dụng cho linh mục công giáo |
Are you giving a sermon, Father Adam? (Cha đang giảng bài, thưa Cha Adam?). |
Trong văn bản, đặc biệt là email, để gửi lời chào trân trọng ở phần đầu thư bạn hãy sử dụng cấu trúc sau:
Dear + Mr./Mrs./Miss + tên,
Ví dụ:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Describe a positive change that you made in your life | Bài mẫu Speaking Part 2, 3
Describe a polluted place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3
Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dễ thương | Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu
Phrasal verbs with Carry | Cụm động từ đi với Carry | Bài tập vận dụng
Cách nói khác của I like it trong tiếng Anh | IELTS Speaking
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh tiếng anh
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận