Continue with GoogleContinue with Google

Everyday và Every day | Định nghĩa - Phân biệt sự khác nhau và bài tập vận dụng (2025)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Everyday và Every day | Định nghĩa - Phân biệt sự khác nhau và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Everyday và Every day | Định nghĩa - Phân biệt sự khác nhau và bài tập vận dụng

Everyday là gì?

Theo từ điển Collins, everyday /ˈevrideɪ/ (viết liền) dùng để “diễn tả sự vật, sự việc xảy ra hoặc được sử dụng mỗi ngày; một phần cơ bản của cuộc sống thường nhật, không quá thú vị hay khác lạ.” 

Everyday là một tính từ. Như mọi tính từ khác, everyday có có vai trò bổ nghĩa cho bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó.

Ví dụ:

  • Traffic jams are a part of everyday life in big cities.
    (Kẹt xe là một phần trong cuộc sống hàng ngày ở những thành phố lớn.)
  • Jane’s outfit last night was so stunning. Completely different from her everyday style.
    (Bộ đồ tối nay cô ta diện đẹp tuyệt. Khác hoàn toàn so với phong cách hàng ngày của cô ấy.)
  • Shirt and trousers are everyday clothes of office workers.
    (Áo sơ mi và quần tây là trang phục thường nhật của nhân viên văn phòng.)

Cụm từ “everyday clothes”, trong đó everyday đứng trước bổ nghĩa cho danh từ clothes. Ở đây cụm từ này có nghĩa là trang phục thường ngày, ngày nào đi làm nhân viên văn phòng cũng sẽ mặc áo sơ mi và quần tây.

Ngoài ra, từ điển Collin cũng đề cập, từ everyday còn có nghĩa “phù hợp hoặc được sử dụng cho ngày thường ngoại trừ chủ nhật hoặc các dịp đặc biệt.

Đôi khi, mọi người sử dụng everyday như một danh từ, cách gọi khác của everyday routines - thói quen hàng ngày.

 Ví dụ: 

  • As everyday, my mom uses fish sauce for soup. (Như mọi ngày, mẹ lại cho nước mắm vào canh.)

→ Theo thói quen hàng ngày, người mẹ sẽ dùng nước mắm để nấu canh.

Every day là gì?

Every day /e vrɪˈdeɪ/ (viết rời) mang nghĩa “mỗi ngày”. Từ này có vai trò như một trạng từ chỉ tần suất trong 1 câu, thể hiện sự lặp đi lặp lại, ngày qua ngày của một hành động.

Every day được ghép bởi hai từ tách biệt - “every” và “day”. “Every” đóng vai trò như một tính từ (hay chính xác hơn là một từ hạn định - determiners) bổ nghĩa cho “day”. 

Theo từ điển Oxford và Collins, “every” khi là một từ hạn định nói về tần suất sự việc xảy ra một cách đều đặn. Vì vậy, khi được ghép với “day”, tần suất xảy ra là tất cả các ngày trong tuần, kể cả các ngày nghỉ hay dịp lễ tết.

 Ví dụ:

  • Some students are not very interested in doing their homeworks every day.
    (Có vài học sinh không mấy mặn mà với việc làm bài tập về nhà mỗi ngày.)
  • People should drink about 2 litres of water every day to get healthy.
    (Nên uống 2 lít nước mỗi ngày để khỏe mạnh hơn.)

Cách phân biệt everyday và every day

 

Everyday

Every day

Từ loại

Tính từ (adj)

Trạng từ (adv)

Cách phát âm

/ˈevrideɪ/ 

/e vrɪˈdeɪ/

Ý nghĩa

  • Tính từ miêu tả sự vật, sự việc được sử dụng hoặc diễn ra mỗi ngày. Là một phần của của cuộc sống thường nhật, không nổi bật hay đặc sắc.
  • Dịch sang tiếng Việt có thể là “thường nhật; bình thường; thông thường”.
  • Phù hợp cho những ngày trong tuần, trừ Chủ Nhật hoặc những ngày đặc biệt hoặc dịp lễ.
  • Là một từ ghép giữa 2 từ every và day. Được dùng như một trạng từ (adv) thời gian, bổ nghĩa cho động từ (verb).
  • Dịch sang tiếng Việt có thể là “mỗi ngày, hằng ngày, mọi ngày”.
  • Tần suất hành động diễn ra là tất cả mọi ngày, không ngoại trừ ngày nào.

Từ đồng nghĩa

ordinary /ˈɔːdnri/

regular /ˈreɡjələ(r)/

normal /ˈnɔːml/

commonplace /ˈkɒmənpleɪs/,…

daily /ˈdeɪli/

each day /iːtʃ deɪ/

day by day /deɪ baɪ deɪ/,…

Ví dụ

Farming is a part of everyday life in the countryside.

(Làm ruộng là một phần trong cuộc sống thường ngày ở vùng thôn quê.)

Joana asks her boyfriend whether he loves her or not every day.

(Joana đặt câu hỏi mỗi ngày rằng bạn trai cô ta có yêu cô ta hay không.)

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chọn đáp án đúng

Câu 1: Students should be allowed to have more ______ playtime.

A. Everyday

B. Every day

Câu 2: I’m not shocked. It’s just an ______ problem.

A. Everyday

B. Every day

Câu 3: My mom’s work clothes are unlike her ______ clothes.

A. Everyday

B. Every day

Câu 4: Athletes have to train ______ to get higher stamina.

A. Everyday

B. Every day

Câu 5: Don’t forget to take a shower ______.

A. Everyday

B. Every day

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. B

5. B

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: She goes to the gym ________.

A. everyday

B. every day

Câu 2: Reading is an ________ habit for many people.

A. everyday

B. every day

Câu 3: We have class ________ at 9 AM.

A. everyday

B. every day

Câu 4: I check my email ________ before bed.

A. everyday

B. every day

Câu 5:  She wears her ________ clothes to work.

A. everyday

B. every day

Câu 6: He practices the piano ________.

A. everyday

B. every day

Câu 7:  They meet for lunch ________.

A. everyday

 B. every day

Câu 8: Cooking dinner is an ________ task for her.

A. everyday

B. every day

Câu 9: I drink coffee ________ in the morning.

 A. everyday

B. every day

Câu 10:  They go for a walk ________ after dinner.

 A. everyday

 B. every day

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

5. A

6. B

7. B

8. A

9. B

10. B

Bài 3: Lựa chọn everyday hay every day để điền vào chỗ trống.

1. She takes her medication ________ as prescribed by her doctor.

2. ________, I remind myself to be grateful for what I have.

3. The grocery store is packed with ________ essentials like bread and milk.

4. He makes a new discovery ________ in his research.

5. My ________ outfit usually consists of jeans and a comfortable T-shirt.

6. The artist finds inspiration in ________ scenes around her neighbourhood.

7. ________ that we delay, the project gets further behind schedule.

8. ________ challenges can sometimes be the most rewarding to overcome.

9. Faculty will meet ________ this week to discuss the new curriculum.

10. The company focuses on improving the quality of ________ products.

11. The magazine covers a range of topics relevant to ________ living.

12. ________, the gardener waters the plants to keep them healthy.

13. She exercises for at least thirty minutes ________ to stay fit.

14. The hotel offers ________ comforts for a pleasant stay.

15. They make an effort to eat a balanced and nutritious meal ________.

Đáp án: 

1. every day 2. Every day 3. everyday 4. every day 5. everyday
6. everyday 7. Every day 8. Everyday 9. every day 10. everyday
11. everyday 12. Every day 13. every day 14. everyday 15. every day

Bài 4: Đánh dấu (√) nếu câu đã cho là đúng và dấu (X) nếu là câu sai.

1. They use everyday language to make their instructions easy to understand.

2. The book provides practical tips for improving your every day life.

3. Every day, the mail arrives around the same time in the afternoon.

4. He reviews his goals everyday to stay focused on his objectives.

5. The website offers advice on managing every day stress.

6. She values the comfort of her everyday home environment.

7. He updates his to-do list every day to keep track of his tasks.

8. My mom listens to a podcast every day during her commute to work.

9. He spends an hour everyday reading before bed.

10. The chef specialises in making every day meals with fresh ingredients.

11. The community centre offers programmes that support everyday well-being.

12. Their every day interactions are a testament to their strong friendship.

13. Every day, the dog eagerly waits by the door for his afternoon walk.

14. The shop receives new deliveries of fresh produce every day.

15. The app helps users manage their everyday activities efficiently.

Đáp án: 

1. √ 2. X 3. √ 4. X 5. X
6. √ 7. √ 8. √ 9. X 10. X
11. √ 12. X 13. √ 14. √ 15. √

Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: everyday hoặc every day

1. I wear my  shoes to the gym.

2. She takes a walk  to get some fresh air.

3. This is just an  occurrence in the city.

4. He tries to learn something new .

Đáp án

1. everyday

2. every day

3. everyday

4. every day

Bài 6: Hãy điền từ “Everyday” hoặc “Every day” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau đây:

1. I drink coffee __________.

2. My __________ shoes are comfortable for walking.

3. __________ challenges help us grow.

4. She practices the piano __________ to improve her skills.

5. __________ interactions at work are important.

6. We have a team meeting __________ at noon.

7. The bakery opens its doors at 6 AM __________.

8. The sun rises in the east __________.

9. This shirt is perfect for __________ wear.

10. They engage in __________ activities like playing games and reading books.

11. She wears her favorite necklace __________.

12. It's important to brush your teeth __________.

13. They go for a walk in the park __________ after dinner.

14. The museum showcases __________ objects from different time periods.

15. __________ language learning can help you become fluent.

16. The weather forecast predicts rain __________ this week.

17. They have a family dinner __________ Sunday.

18. __________ challenges can be overcome with determination.

19. He reads for at least 30 minutes __________.

20. The fitness center is open __________ of the week.

Đáp án:

1. every day

2. everyday

3. Everyday

4. every day

5. Everyday

6. every day

7. every day

8. every day

9. everyday

10. everyday

11. every day

12. every day

13. every day

14. Everyday

15. Everyday

16. every day

17. every day

18. Everyday

19. every day

20. every day

Bài 7: Điền từ thích hợp (everyday hoặc every day)

1. I wear this pair of sneakers __________ because they are comfortable.

2. Cooking is an __________ activity for me.

3. She checks her email __________ before starting work.

4. These shoes are perfect for __________ use.

5. He reads the news __________ to stay updated.

Đáp án

1. every day

2. everyday

3. every day

4. everyday

5. every day

Bài 8: Xác định và sửa lỗi sai trong các câu sau:

1. I go to the gym everyday to stay healthy.

2. This bag is perfect for carrying my everyday items.

3. He writes in his journal everyday before bed.

4. Everyday life can be both exciting and mundane.

5. She exercises everyday, even when she’s tired.

Đáp án

1. I go to the gym every day to stay healthy.

2. (Đúng, không cần sửa)

3. He writes in his journal every day before bed.

4. (Đúng, không cần sửa)

5. She exercises every day, even when she’s tired.

Bài 9: Điền từ thích hợp ("everyday" hoặc "every day") vào chỗ trống.

1. I brush my teeth __________.

2. This is my __________ outfit for work.

3. She drinks coffee __________ in the morning.

4. Learning new words should be an __________ habit.

5. I go jogging __________ to stay healthy.

Đáp án

1. every day

2. everyday

3. every day

4. everyday

5. every day

Bài 10 : Chọn câu đúng.

1. (A) This bag is perfect for everyday use.

(B) This bag is perfect for every day use.

2. (A) He exercises every day after school.

(B) He exercises everyday after school.

3. (A) Watching TV is part of her everyday routine.

(B) Watching TV is part of her every day routine.

4. (A) You should try to meditate everyday.

(B) You should try to meditate every day.

5. (A) Her everyday activities include cleaning and cooking.

(B) Her every day activities include cleaning and cooking.

Đáp án

1. (A)

2. (A)

3. (A)

4. (B)

5. (A)

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo