Lend và Borrow là gì? | Ý nghĩa - Cách dùng - Cách phân biệt Lend và Borrow - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Lend và Borrow là gì? | Ý nghĩa - Cách dùng - Cách phân biệt Lend và Borrow - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Lend và Borrow là gì? | Ý nghĩa - Cách dùng - Cách phân biệt Lend và Borrow - Bài tập vận dụng

Borrow là gì?

Ý nghĩa: Borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): theo như trong từ điển tiếng Anh Oxford, từ Borrow được định nghĩa là "to get or receive something from someone with the intention of giving it back after a period of time" - dịch sang tiếng Việt, từ này có nghĩa là “mượn, vay thứ gì từ ai đó”.

1. Cách dùng: 

Borrow something from someone: Vay mướn cái gì từ ai đó

Ví dụ: 

  • Can I borrow £250 off you until next month? (Tôi có thể vay £250 của bạn cho đến tháng sau không?).
  • My company could always borrow some money from the Vietinbank (Công ty của tôi luôn có thể vay một số tiền từ Ngân hàng Công thương).

2. Một số từ/ cụm từ hay đi kèm với Borrow: 

  • to borrow heavily: khoản nợ khổng lồ, chồng chất. Ví dụ: Airlines can and do borrow heavily because their assets are tangible and relatively safe (Các hãng hàng không có thể và vay rất nhiều vì tài sản của họ là hữu hình và tương đối an toàn).
  • borrow money from the bank: vay, mượn tiền từ phía ngân hàng. Ví dụ: My company could always borrow some money from the Vietinbank (Công ty của tôi luôn có thể vay một số tiền từ Ngân hàng Công thương).

Lend là gì?

Ý nghĩa: Lend /lend/ (v) trong tiếng Anh mang nghĩa cụ thể đó là "cho vay, cho mượn".

Ví dụ: 

  • She doesn't like lending his camera (Cô ấy không thích cho anh ấy mượn máy ảnh).
  • Anna who was the most generous of you to lend me the money (Anna là người hào phóng nhất trong số các bạn khi cho tôi mượn tiền).

1. Cách dùng:

  • Lend something to someone: Đưa cái gì đó cho ai/ người nào đó vay, mượn
  • Lend someone something: Cho ai/ người nào đó vay, mượn cái gì đó

2. Một số từ/ cụm từ hay đi kèm với Lend: 

  • Lend a hand to sb: giúp đỡ, hỗ trợ ai/ người nào đó. Ví dụ: My boyfriend was a kind and considerate neighbor who was always there to lend a hand in times of need (Bạn trai tôi là một người hàng xóm tốt bụng và chu đáo, luôn ở bên giúp đỡ những lúc khó khăn).
  • Lend itself to something: phù hợp với cái gì hoặc điều gì đó. Ví dụ: Her voice lends itself well to singing opera (Giọng hát của cô ấy rất hợp để hát opera).

Phân biệt Lend và Borrow trong tiếng Anh

Bảng dưới đây sẽ chỉ cho bạn biết điểm khác biệt chi tiết nhất giữa Lend và Borrow trong tiếng Anh, cụ thể:

  Borrow Lend
Khác nhau Ý nghĩa: mượn, vay mướn thứ gì từ ai đó Ý nghĩa: cho vay, cho mượn
➡ Lend và Borrow khác nhau ở hướng của động từ, nếu bạn nhận lấy, vay, mượn thứ gì từ ai thì dùng"borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai đó thì dùng "lend"

Bài tập phân biệt Lend và Borrow

Bài 1: Chọn đáp án đúng trong ngoặc

1) Would you……………..(lend/ borrow) me some change, please?

2) Students should………..(lend/ borrow) books, comics, and novels from their club’s library.

3) Would you……………..(lend/ borrow) me your headphones until Monday?

4) Should I……………..(lend/ borrow) from her some pens?

5) You can……………..(lend/ borrow) my motorbike, but be careful because it is old.

Đáp án:

1. lend

2. borrow

3. borrow

4. borrow 

5. lend

Bài 2: Chọn đáp án đúng trong ngoặc

1. Can you ____ me some money? I need to pay my rent! (lend/ borrow/ owe)

2. Pete ____ me dinner because I bought him dinner last week. (lends/ loans/ owes)

3. I'd ____ you the money if I could (borrow/ owe/ loan)

4. I need to ____ your pen, mine is broken. (loan/ borrow/ owe)

5. Who ____ my camera? I can't find it anywhere? (lent/ borrowed/ owed)

6. This library ____ books and CDs (borrows/ loans/ owes)

7. I think Thomas has forgotten that he ____ me $50. I will ask him for the money back next time I see him. (loans/ borrows/ owes)

8. We could apply for a ____ to buy a car. (loan/ lend/ borrow)

9. This chair is so heavy! Please ____ me a hand so I can move it. (lend/ borrow/ owe)

10. Last week I ____ you my English book. I need it back today. (lent/ borrowed/ owed)

Đáp án:

1. lend

2. owes

3. loan

4. borrow

5. borrowed

6. loans

7. owes

8. loan

9. lend

10. lent

Bài 3: Bài tập áp dụng cách phân biệt Borrow và Lend

1) Some banks refused to _____ the money to our company.

2) Would you _____ us some charge, please?

3) Students can _____ books and documents from their university’s library.

4) You can _____ Andy's computer, but be careful because it is heavy.

5) You should _____ your money to Jack because he is really reliable.

6) Why did you _____ so much money from your parents?

7) Many start-ups _____ money from banks to open their businesses.

8) I teach my children not to _____ anything to strangers.

Đáp án:

1 lend

2 lend

3 borrow

4 borrow

5 lend

6 borrow

7 borrow

8 lend

Bài 4: Chuyển các câu sau sang tiếng Anh

1. Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách tham khảo của bạn  không?

2. Daniel cần mượn tiền từ ngân hàng để đi du học.

3. Tôi không thích cho người lạ mượn đồ.

4. Chúng ta có nên mượn máy tính từ thư viện không?

5. Cho tôi mượn cốc nước của bạn một lúc với.

Đáp án:

1. Can you lend me your reference book?

2. Daniel needs to borrow money from the bank to study abroad.

3. I don’t like lending strangers.

4. Should I borrow laptops from the library?

5. Lend me your cup for a minute, please.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!