Topic: Fish and Fishing | Bài mẫu IELTS Speaking part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Fish and Fishing | Bài mẫu IELTS Speaking part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Lend và Borrow là gì? | Ý nghĩa - Cách dùng - Cách phân biệt Lend và Borrow - Bài tập vận dụng
Ý nghĩa: Borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): theo như trong từ điển tiếng Anh Oxford, từ Borrow được định nghĩa là "to get or receive something from someone with the intention of giving it back after a period of time" - dịch sang tiếng Việt, từ này có nghĩa là “mượn, vay thứ gì từ ai đó”.
Borrow something from someone: Vay mướn cái gì từ ai đó
Ví dụ:
Ý nghĩa: Lend /lend/ (v) trong tiếng Anh mang nghĩa cụ thể đó là "cho vay, cho mượn".
Ví dụ:
Bảng dưới đây sẽ chỉ cho bạn biết điểm khác biệt chi tiết nhất giữa Lend và Borrow trong tiếng Anh, cụ thể:
Borrow | Lend | |
Khác nhau | Ý nghĩa: mượn, vay mướn thứ gì từ ai đó | Ý nghĩa: cho vay, cho mượn |
➡ Lend và Borrow khác nhau ở hướng của động từ, nếu bạn nhận lấy, vay, mượn thứ gì từ ai thì dùng"borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai đó thì dùng "lend" |
Bài 1: Chọn đáp án đúng trong ngoặc
1) Would you……………..(lend/ borrow) me some change, please?
2) Students should………..(lend/ borrow) books, comics, and novels from their club’s library.
3) Would you……………..(lend/ borrow) me your headphones until Monday?
4) Should I……………..(lend/ borrow) from her some pens?
5) You can……………..(lend/ borrow) my motorbike, but be careful because it is old.
Đáp án:
1. lend
2. borrow
3. borrow
4. borrow
5. lend
Bài 2: Chọn đáp án đúng trong ngoặc
1. Can you ____ me some money? I need to pay my rent! (lend/ borrow/ owe)
2. Pete ____ me dinner because I bought him dinner last week. (lends/ loans/ owes)
3. I'd ____ you the money if I could (borrow/ owe/ loan)
4. I need to ____ your pen, mine is broken. (loan/ borrow/ owe)
5. Who ____ my camera? I can't find it anywhere? (lent/ borrowed/ owed)
6. This library ____ books and CDs (borrows/ loans/ owes)
7. I think Thomas has forgotten that he ____ me $50. I will ask him for the money back next time I see him. (loans/ borrows/ owes)
8. We could apply for a ____ to buy a car. (loan/ lend/ borrow)
9. This chair is so heavy! Please ____ me a hand so I can move it. (lend/ borrow/ owe)
10. Last week I ____ you my English book. I need it back today. (lent/ borrowed/ owed)
Đáp án:
1. lend
2. owes
3. loan
4. borrow
5. borrowed
6. loans
7. owes
8. loan
9. lend
10. lent
Bài 3: Bài tập áp dụng cách phân biệt Borrow và Lend
1) Some banks refused to _____ the money to our company.
2) Would you _____ us some charge, please?
3) Students can _____ books and documents from their university’s library.
4) You can _____ Andy's computer, but be careful because it is heavy.
5) You should _____ your money to Jack because he is really reliable.
6) Why did you _____ so much money from your parents?
7) Many start-ups _____ money from banks to open their businesses.
8) I teach my children not to _____ anything to strangers.
Đáp án:
1 lend
2 lend
3 borrow
4 borrow
5 lend
6 borrow
7 borrow
8 lend
Bài 4: Chuyển các câu sau sang tiếng Anh
1. Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách tham khảo của bạn không?
2. Daniel cần mượn tiền từ ngân hàng để đi du học.
3. Tôi không thích cho người lạ mượn đồ.
4. Chúng ta có nên mượn máy tính từ thư viện không?
5. Cho tôi mượn cốc nước của bạn một lúc với.
Đáp án:
1. Can you lend me your reference book?
2. Daniel needs to borrow money from the bank to study abroad.
3. I don’t like lending strangers.
4. Should I borrow laptops from the library?
5. Lend me your cup for a minute, please.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận