Phrasal verbs with Pick | Pick là gì, một số Phrasal verb với Pick thường gặp trong tiếng Anh và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verbs with Pick | Pick là gì, một số Phrasal verb với Pick thường gặp trong tiếng Anh và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verbs with Pick | Pick là gì, một số Phrasal verb với Pick thường gặp trong tiếng Anh và bài tập vận dụng

Pick là gì?

"Pick" với cách phát âm là /pɪk/. 

“Pick” mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào hoàn cảnh câu để sử dụng sao cho đúng, nhưng nghĩa thường gặp là "sự lựa chọn".

Thêm nữa, để có thể biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nha.

Một số Phrasal verb với Pick thường gặp trong tiếng Anh 

1. Pick apart

Phrasal verb với Pick đầu tiên – Pick apart. Pick apart là gì? Pick apart nghĩa là Phê bình, tìm lỗi. Ví dụ: 

    • Let me pick apart a few of the points she makes.
    • She was picked apart by her boss for not preparing the documents properly

2. Pick at

Phrasal verb với Pick tiếp theo bạn nên tham khảo chính là Pick at. Pick at là gì? Pick at có nghĩa là ăn một cách miễn cưỡng hoặc khắc phục. Ví dụ: 

    • Paladin could only pick at his meal, forcing down a mouthful or two.
    • Find weak spots and pick at them.

3. Pick on

Pick on là gì? Pick on – cụm động từ với Pick này có nghĩa là quấy rầy, làm phiền, trêu chọc ai đó. Ví dụ: 

    • They always pick on her when anything goes wrong.
    • Why do they always pick on me to do the easy tasks?

4. Pick out

Pick out có nghĩa là gì? Pick out – cụm động từ với Pick trong tiếng Anh, Pick out mang nghĩa là lựa chọn. Ví dụ: 

    • Let’s pick out the bad tomatoes from the basket.
    • We couldn’t pick out any familiar destinations.

5. Pick up

Phrasal verb với Pick tiếp theo bạn nên thuộc lòng để dễ dàng áp dụng vào các bài thi tiếng Anh đó là Pick up. Pick up là gì? Pick up có nghĩa là nhặt, lấy thứ gì đó. Ví dụ: 

    • Can I just pick up on your first point again, please?
    • When you’re in town could you pick up the books I ordered?

6. Pick up after

Pick up after – cụm động từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong các bài thi tiếng anh ielts. Pick up after là gì? Pick up after có nghĩa là dọn dẹp một mớ hỗn độn người khác gây ra. Ví dụ: 

    • The government must pick up after the mess caused by the protesters
    • The children’s mother has to pick up after the toys left behind by the children

7. Pick up on

Phrasal verb với Pick sau đây chính là Pick up on. Vậy Pick up on có nghĩa là gì? Pick up on trong tiếng Anh có nghĩa là sửa cho ai đó khi họ nói sai. Ví dụ: 

    • Please pick up on the presentation for me if there is any problem
    • Jim picks up on his friend’s words

8. Pick off

Pick off là gì? Sử dụng Pick off trong tiếng Anh như thế nào? Phrasal verb Pick off có nghĩa cụ thể là:

    • Pick off: nhắm vào cá nhân để thay đổi tập thể. Ví dụ: There were many rebels against the policy, but the government PICKED OFF the leaders (Có rất nhiều người nổi dậy chống lại chính sách này, nhưng chính phủ đã nhắm vào các nhà lãnh đạo để thay đổi họ).
    • Pick off: bắn người/ động vật được chọn ra khỏi nhóm, đặc biệt là khoảng cách xa. Ví dụ: I can pick the eagles off as they fly. (Tôi có thể bắn những con diều hâu khi chúng bay).
    • Pick off: thu gom, thu thập. Ví dụ: We pick off an apples and go to the flea market to sell it. (Chúng tôi thu gom nhiều táo và đi ra chợ trời để bán chúng.)
    • Pick off: tách cái này ra khỏi cái kia khi 2 vật đang được gắn với nhau. Ví dụ: You have to pick the label off before you eat the bananas. (Bạn phải lột vỏ chuối trước khi ăn).

9. Pick through

Pick through là gì? Pick through mang nghĩa tìm kiếm thứ gì đó, làm rối loạn cái gì đó trong tiếng Anh. Tham khảo ví dụ:

    • The police have been PICKING THROUGH the wreckage for clues (Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối ở đống đổ nát).
    • They are picking through the ruins, searching for survivors (Họ đang tìm kiếm những người sống sót trong đống đổ nát).

Bài tập về Phrasal verb với Pick

Ex 1. Điền các Phrasal verb với Pick phù hợp vào chỗ trống:

1. And when they _______ the history of modern art, they attack modern art's most powerful institution.

2. Vultures flew around in the sky waiting to _______the carcass of the deer.

3. He _______ an old quilt.

4. Vultures flew around in the sky waiting to ________ the rotting carcass of the deer.

5. She bent down to ________ her glove

6. Don't ________f any of these flowers.

7. It took him quite some time to ________ the burs that had stuck to his coat.

8. She stooped down to ________ the child

Đáp án:

1. pick apart

2. pick at

3. picked apart

4. to pick at

5. pick up

6. pick off

7. pick off

8. pick up

Ex 2. Điền các Phrasal Verb với Pick phía trên vào các câu sau sao cho phù hợp:

1. The teacher had to constantly remind the older students not to __________ the younger ones during recess.

2. After the football game, he __________ his friend from the stadium and they went to celebrate the victory.

3. She spent the afternoon __________ the thrift store, looking for vintage clothes and unique items.

4. The sniper skillfully __________ the enemy soldiers one by one from his hidden vantage point.

5. Before buying the used car, he __________ every detail to ensure it was in good condition and worth the price.

6. During the debate, the politician’s opponent __________ his arguments, exposing several flaws and inconsistencies.

7. The archaeologists carefully __________ the ancient ruins, hoping to discover artifacts from the past civilizations.

8. After the party, Maria had to __________ her friends, who had left cups, plates, and wrappers all over the place.

9. Since moving to the new city, he quickly __________ a group of colleagues who shared his interests in hiking and photography.

10. After spending a year in Spain, she managed to __________ the language quite well and could hold conversations with the locals.

Đáp án:

1. pick on

2. picked up

3. picking through

4. picked off

5. picked over

6. picked apart

7. picked through

8. pick up after

9. picked up with

10. picked up

Ex 3. Điền động từ/cụm động từ phù hợp để hoàn thành bài văn sau

I recently decided to (1) ______________ a new hobby, and I chose photography. I've always been fascinated by capturing moments and creating visual stories. To start, I had to (2) ______________ a good camera and some basic equipment. Then, I began to (3) ______________ the various functions and settings on the camera.

As I (4) ______________ the art of photography, I realized the importance of lighting. I started to (5) ______________ different techniques to enhance the quality of my photos. Additionally, I began to (6) ______________ new skills, such as photo editing, to bring out the best in my pictures.

One day, I decided to (7) ______________ a photography workshop to learn from experienced photographers. The workshop was a great opportunity to (8) ______________ valuable tips and tricks from professionals in the field. During the workshop, we also (9) ______________ the challenges that photographers often face and how to overcome them.

In conclusion, taking (10) ______________ photography has been a rewarding experience for me. It has allowed me to (11) ______________ my creativity and develop a new perspective on the world around me.

Đáp án:

1. take up

2. pick out

3. figure out

4. delved into

5. experiment with

6. acquire

7. attend

8. pick up

9. discussed

10. up

11. unleash

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Việc làm dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!