Thành ngữ tiếng Anh về du lịch | 10+ idioms về du lịch và bài tập idiom về travel có đáp án
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch
1. Get itchy feet
Get itchy feet là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch mang ý nghĩa “ngứa ngáy chân tay”. Theo nghĩa bóng, từ này dùng để chỉ những ai muốn đi du lịch đâu đi đó. Ví dụ:
-
- As I’ve introduced before, I have itchy feet! (Như tôi đã giới thiệu trước đây, tôi muốn đi du lịch đâu đó!)
2. Get away from it all
Get away from it all là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch mang ý nghĩa muốn rời xa nhịp sống thường nhật, đến một nơi xa để thư giãn, lấy lại động lực học tập/ làm việc. Ví dụ:
-
- My brother goes fishing to get away from it all. (Anh trai tôi đi câu cá để thư giãn.)
3. Hit the town
Hit the town là gì? Idiom về du lịch này mang ý nghĩa “đi xả hơi”. Idiom dùng cho những ai muốn những ai muốn đi nghỉ ngơi, thư giãn cơ thể, đầu óc sau một khoảng thời gian làm việc/ học tập căng thẳng mệt mỏi. Ví dụ:
- It’s Saturday night! Let’s hit the town! (Bây giờ là tối thứ bảy! Đi xả hơi thôi!)
4. Live out of a suitcase
Live out of a suitcase là gì? Idiom này bằng với thành ngữ “Get itchy feet”, idiom này mang nghĩa “thích di chuyển đâu đó, không muốn ở một chỗ quá lâu”. Ví dụ:
- I hate living out of a suitcase. For my next vacation, I want to go to just one place and stay there the whole time. (Tôi ghét ở một chỗ quá lâu. Trong kỳ nghỉ tới, tôi chỉ muốn đến một nơi duy nhất và ở đó suốt thời gian.)
5. Travel light
Travel light là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch mang ý nghĩa “mang theo rất ít đồ khi đi đâu đó, thường lựa chọn những đồ thật sự cần thiết”. Ví dụ:
- Please travel light on our vacation! (Vui lòng mang theo ít đồ trong chuyến nghỉ ngơi của chúng ta!)
6. Hit the road
Hit the road là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch mang ý nghĩa “ai đó phải rời một nơi nào đó, để lên đường đi tới nơi khác”. Ví dụ:
- They’ll hit the road as soon as the car driver arrives. (Họ sẽ lên đường ngay khi tài xế ô tô đến.)
7. The travel bug
The travel bug là gì? Idiom về travel này được sử dụng như thế nào? The travel bug có nghĩa là “niềm đam mê du lịch”. Tham khảo ví dụ:
- The Covid-19 coronavirus may have spoiled our immediate holiday plans, but it will not kill the travel bug. (Virus corona có thể làm hỏng kế hoạch du lịch trước mắt của bạn, nhưng nó ko thể vùi lấp được niềm đam mê du lịch.)
8. Catch the red-eye
Idiom về travel tiếp theo là To catch the red-eye. Vậy To catch the red-eye là gì? Đây là thành ngữ chỉ những chuyến bay khởi hành lúc đêm muộn và đến nơi vào sáng hôm sau. Ví dụ:
- We caught the red-eye from LA and got to New York at five this morning. (Chúng tôi bay đêm từ LA và đến New York lúc 5 giờ sáng nay.)
9. Break the journey
Break the journey là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch này mang nghĩa “bỏ ngang giữa chừng”. Để hiểu hơn về idiom này, bạn có thể tham khảo ví dụ dưới đây:
- An unexpected accident made us break a journey. (Một tai nạn bất ngờ khiến chúng tôi phải ngừng cuộc hành trình.)
10. Off the beaten track
Off the beaten track là gì? Idiom này mang nghĩa nơi hẻo lánh, ít người lui tới, cách xa mọi con đường chính và thị trấn. Tham khảo ví dụ:
- The farmhouse we stayed in was completely off the beaten track. (Trang trại mà chúng tôi ở vô cùng hẻo lánh.)
Thành ngữ tiếng Anh về kỳ nghỉ
1. Bed and Breakfast (B&B)
Bed and Breakfast là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch này còn được viết tắt là B&B. Ý nghĩa của idiom này dùng để chỉ loại hình cơ sở lưu trú nhỏ, giá rẻ, cung cấp chỗ nghỉ qua đêm và phục vụ bữa ăn sáng cho khách lưu trú. Ví dụ:
-
- We’re staying at a farm that does bed and breakfast. (Chúng tôi đang ở tại một trang trại cung cấp chỗ ngủ qua đêm và phục vụ bữa sáng.)
- Can you recommend a good bed and breakfast near Brighton? (Bạn có thể giới thiệu một nhà nghỉ chỉ cung cấp chỗ ngủ qua đêm và phục vụ bữa sáng tốt gần Brighton không?)
2. Book in advance
Book in advance là gì? Đây và một idiom về du lịch mang ý nghĩa “đặt trước”. Bạn nên dùng thành ngữ tiếng Anh về du lịch trong trường hợp muốn đặt trước khách sạn, xe đưa đón khi đi du lịch tại địa điểm nào đó. Ví dụ:
-
- The advantage of booking tickets in advance is that you get a better seat. (Ưu điểm của việc đặt vé trước là bạn có được chỗ ngồi tốt hơn.)
- Guests are encouraged to book in advance because the theater is always crowded. (Du khách nên đặt vé trước vì nhà hát luôn rất đông khách.)
3. Booked solid
Book solid là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch này sẽ được dùng với ý nghĩa không còn chỗ trống, đã được đặt kín chỗ. Ví dụ:
-
- All rooms in Anna’s homestay have already been booked solid. (Tất cả các phòng tại Anna’s homestay đều đã kín chỗ.)
- The car ferries from the mainland are often booked solid by February. (Các chuyến phà ô tô từ đất liền thường kín chỗ vào tháng Hai.)
4. Catch some rays/ soak up some sun = to sunbathe/ try to get a suntan
Catch some rays/ soak up some sun là gì? Thành ngữ tiếng Anh về du lịch này mang ý nghĩa là “tắm nắng”. Ví dụ:
-
- Why don’t they go to the beach and catch some rays? (Tại sao họ không ra bãi biển và bắt vài tắm nắng?)
- I love to lie on the beach and soak up the sun. (Tôi thích nằm trên bãi biển và tắm nắng.)
Bài tập idiom về travel có đáp án
Ex 1. Chọn đáp án chính xác
1. Sarah’s been…………………………………….in her brother’s apartment ever since getting evicted from her house.
A. Living out of her suitcases
B. Catching the red-eye
C. Booking in advance
D. Hitting the road
2. Now that it’s sunny again after so many rainy days, we should get out and…………………………………….
A. Hit the town
B. Catch some rays
C. Get itchy feet
D. Break the journey
3. It’s no wonder Ken’s…………………………………….. He’s been doing the same job, in the same office, for nearly twenty years.
A. Got itchy feet
B. Booked in advance
C. Caught some rays
D. Lived out of a suitcase
4. Admission is free to all ticket holders and there is no need to………………………………………
A. Travel light
B. Catch the red-eye
C. Soak up some sun
D. Book in advance
5. The………………………………………houses are within a three-minute walk; the evening meal is served in the Strass.
A. The travel bug
B. Booked solid
C. Bed and breakfast
D. Off the beaten track
Đáp án:
1. A
2. B
3. A
4. D
5. C
Ex 2. Chọn từ vựng đúng dựa trên thông tin cho trước.
1. The Chicago train leaves from ______
A. line
B. bank
C. quay
D. platform
2. Before getting on the train, make sure you get a ticket from the ______.
A. ticket office
B. box office
C. waiting room
D. check-in
3. I had so much ______ on the train, but this nice man helped me when we arrived in Paris.
A. bags
B. luggage
C. box
D. packing
4. I got into St. Louis too late and I missed my ______ to New Orleans.
A. connect
B. connection
C. coincidence
D. link
5. After you leave Beaumont, there’s a large ______ and you’ll be able to get where you want really quickly.
A. street
B. lane
C. highway
D. path
6. If the police stop you, you will probably have to show them your ______.
A. patent
B. permission
C. photo
D. licence
7. You were going 20mph over the ______. I’m going to have to give you a fine.
A. speed limit
B. speed barrier
C. speed rule
D. speed maximum
8. It is the driver’s responsibility to ensure all passengers in the car are wearing their ______.
A. harnesses
B. belts
C. seat belts
D. seat harnesses
9. After you check-in, wait in the ______ until you hear your flight called.
A. waiting room
B. reception
C. check-in lounge
D. departure lounge
10. All flights to Canada go out of our southern ______. You can get there on the airport bus.
A. block
B.terminal
C. station
D. zone
11. Would you prefer a window seat or a(n) ______ seat, Mr. Robson?
A. corridor
B. line
C. aisle
D. non-window
12. Please ensure you have fully filled out the green form for ______ before we land, stating anything on the list you are carrying into the country.
A. customs
B. police
C. immigration
D. aviation
Đáp án:
1. D
2. A
3. B
4. B
5. C
6. D
7. A
8. C
9. D
10. B
11. C
12. A
Ex 3. Sắp xếp những từ cho trước vào đúng vị trí trong những câu sau
good – visiting – tips – about – best – worth – best – definitely
must – recommend – bother – Don´t – wouldn´t – worth
1. Do you know any ___________ places to stay?
2. What´s the _________way to get around?
3. Is there anything else worth _________ ?
4. What ________ places to eat?
5. It´s probably ________ to use the bus.
6. I would _______ the trains.
7. You should ______ see the tower.
8. That´s well ______ seeing.
9. You really ______ go to the Museum.
10. Don´t __________ going to the museums.
.Đáp án:
1. good
2. bad
3. visiting
4. about
5. best
6. recommend
7. definitely
8. worth
9. must
10. bother
Ex 4. Chọn đáp án đúng để hoàn thành những đoạn hội thoại sau
Đoạn 1:
A: Hello, My name is Dennis. I have a ________________. (check-in/ reservation/ reserve)
B: Certainly, sir. Yes, would you like a room facing the pool or the ocean?
A:. Is there ________________ between the two? (a difference in price/ more expensive/ cheaper)
B: Yes, the rooms that face the ocean are $100 per night, while the ones facing the pool are $80 per night.
A:. OK, ________________ with the one facing the ocean, please. (make me/ I’ll go /do it)
B: And you would like that for three nights, correct?
A:. Yes, ________________. (that’s right/ that is satisfactory/ it is not wrong)
B: I’ll have the porter bring up your bags.
A: No, that’s fine, I’ll ________________. (do it too/ make it myself/ do it myself)
Đoạn 2:
A: Hi, where’s the check-in ________________ for American Airlines? (counter/ control/ zone)
B: That’s in terminal 2. This is terminal 1.
A: Is there a ________________ that goes between terminals? (transportation/ shuttle bus/ vehicle)
B: Yes, there’s one right in front here.
A: ________________to the taxi stand? (Together/ With/ Next)
B: Yes, that’s right.
A: Thanks. How much time ________________ to check in? (= How much time before my flight should I check in?) (will I let/ should I allow/ can I take)
B: If you’re on an international flight I believe you have to check-in 3 hours before your flight.
A: And for ________________ flights? (local/ country/ near)
B: On those flights you have to check in 1 and a half hours before.
Đáp án:
Đoạn 1:
A: Hello, My name is Dennis. I have a reservation.
B: Certainly, sir. Yes, would you like a room facing the pool or the ocean?
A: Is there a difference in price between the two?
B: Yes, the rooms that face the ocean are $100 per night, while the ones facing the pool are $80 per night.
A: OK, I’ll go with the one facing the ocean, please.
B: And you would like that for three nights, correct?
A: Yes, that’s right.
B: I’ll have the porter bring up your bags.
A: No, that’s fine, I’ll do it myself.
Đoạn 2:
A: Hi, where’s the check-in counter for American Airlines?
B: That’s in terminal 2. This is terminal 1.
A: Is there a shuttle bus that goes between terminals?
B: Yes, there’s one right in front here.
A: Next to the taxi stand?
B: Yes, that’s right.
A: Thanks. How much time should I allow to check-in? ( = How much time before my flight should I check in?)
B: If you’re on an international flight I believe you have to check-in 3 hours before your flight.
A: And for local flights?
B: On those flights you have to check-in 1 and a half hours before.
Ex 5. Điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn
flight
|
reservation
|
book
|
arrange
|
depart
|
expensive
|
arrival
|
flight number
|
1. Customer: Good morning! Is there a ——— to Manchester in the afternoon?
Travel Agent: I am afraid not, Madam.
Customer: Well, what about Edinburgh?Travel Agent: Yes Madam, there is one today.
Customer: What time does the plane ———?
2. Travel Agent: At 4 p.m.
3. Customer: What about ———- time?
Travel Agent: At 7 p.m. It takes about three hours in total.
Customer: How much does it cost?
Travel Agent: $400, Madam.
4. Customer: Great! It is less ——— than I thought.
5. Could you ——— me on it, please?
Travel Agent: Of course! May I have your name, please?
Customer: Samantha Richards.
6. Travel Agent: Your ——— is done.
7. Please note that your ——— is BA677. Have a nice day, Ms. Richards.
Đáp án:
1. flight
2. depart
3. arrival
4. expensive
5. book
6. reservation
7. flight number.
Ex 6 Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành du lịch, lữ hành.
1. Have you ever chosen a travel ________ at the last minute?
A. car
B. home
C. getaway
2. These types of ________ can be some of the most exciting due to the unexpected nature of the experience.
A. trips
B. experience
C. destinations
3. One way to find a great ________ is to check with a ________.
A. destination…online travel agent
B. place…store
C. last minute deal…travel agent
4. Once you’ve booked your vacation, pack your ________ and get ready for an adventure.
A. pocketbook
B. lunch
C. suitcase
5. Generally, the local ________ can provide information on fun day excursions in the area.
A. information
B. tourist board
C. school
6. If you are traveling in London, you would take the __________, but in New York this form of underground transportation is called the __________.
A. Tube…taxi
B. bus…Underground
C. Tube…subway
7. If you are traveling across a body of water, you might take a ________.
A. rowboat
B. ferry
C. Jetski
8. If you’re driving you will probably need to ________ a car. Make sure to ask about insurance!
A. buy
B. lend
C. rent
Đáp án:
1. C
2. A
3. C
4. C
5. B
6. C
7. B
8. C
Ex 7. Chọn đáp án chính xác:
1.Today it’s my final exam day. I hope to pass with flying colors.
A. Be successful B. Do miserably C. be nervous D. be worried
2. We want you to stop … around the bush and just tell us what happened the other day.
A. Rushing B. moving C. beating D. hiding
3. I always have butterflies in my stomach whenever I have to do a presentation before lots of people.
A. Become nervous B. Become happy C. become sad D. become angry
4. Be quiet! The neighbors around my house will likely hit the … if we make too loud noise.
A. floor B. roof C. wall D. table
5. I love Uncle Roger’s stand-up comedy shows. He always has the ability to bring down the … during his performance.
A. rain B. table C. house D. wall
6. That Louis Vuitton bag is going to cost you a(n) … and a leg.
A. hand B. foot C. arm D. wrists
7. My new house is spick and span after doing a redecoration.
A. clean B. neat C. tidy D. all are correct
8. She didn’t hat an eye when she found out that her boyfriend cheated on her.
A. Didn’t want to see B. wasn’t sad C. wasn’t happy D. didn’t show surprise
9. John, where are you? We have been looking for you high and low but we haven’t seen you.
A. everywhere B. every place C. nowhere D. both A and B
10. We don’t travel that often - just off …… on.
A. or B. but C. then D. and
Đáp án:
1. A.
2. C
3. A
4. B
5. C.
6. C
7. D
8. D
9. D
10. D
Ex 8. Giải thích từ viết tắt:
1. STD:_____
2. SGL:_____
3. SWB:_____
4. TWN:_____
5. ROH:_____
6. TWNB:_____
7. DBL:_____
8. SUP:_____
9. DLX:_____
Đáp án:
1. STD = Standard: Phòng tiêu chuẩn
2. SGL = Single bed room: Phòng đơn có 1 giường
3. SWB = Single With Breakfast: Phòng đơn có kèm bữa sáng
4. TWN = Twin bed room: Phòng đôi có 2 giường
5. ROH: Run of the house: Bất kỳ phòng trống nào sẽ được sắp xếp cho bạn.
6. TWNB: Phòng kép cho 2 người, có 2 giường và 1 phòng tắm..
7. DBL = Double bed room: Phòng có 1 giường to, thường dành cho cặp đôi
8. SUP = Superior: Phòng cao cấp có view đẹp.
9. DLX = Deluxe: Phòng cao cấp ở tầng cao.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: