d. Cả a và b đều sai
Câu 56: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dựng TH, tìm hiểu môi trường hoạt động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
a. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn ngành.
b. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của chính doanh nghiệp đó.
c. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của một số đối thủ cạnh tranh chính yếu.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 57: Có 2 phương pháp định giá sản phẩm, bao gồm:
a. Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá trị cảm nhận
b. Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên giá của đối thủ cạnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên mức độ lạm phát
d. Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên tốc độ tăng trưởng của ngành.
Câu 58: Thương hiệu (brand) có nghĩa là:
a. “Con dấu bằng sắt nung” (theo ngôn ngữ Na Uy cổ)
b. Tên gọi, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu thượng, kiểu dáng hay sự phối hợp của các yếu tố này để nhận diện sản phẩm hay dịch vụ của nhà SX/ nhóm người bán và làm chúng khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh
c. Những hình tượng, dấu hiệu đặc trưng nhằm giúp cho người tiêu dùng nhận biết và phân biệt một DN hoặc SP/ dịch vụ của DN đó trên thƣơng trường.
d. Cả 3 trên đều đúng
Câu 59: Một cửa hàng chỉ bán quần áo may mặc sẵn với rất nhiều thương hiệu như: May 10, Việt Tiến, An Phước, Arrow, Piere Cardin… Theo bạn, đây là hình thức:
a. Phân phối trực tiếp
b. Phân phối bán lẻ tổng hợp
c. Phân phối chuyên ngành
d. Phân phối độc quyền
Câu 60: Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phục vụ:
a. Cơm Bà Cả Đọi
b. Sầu riêng cái mơi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 61: Khi điều tra về môi trường cạnh tranh, bạn phải đặc biệt chú ý đến:
a. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
b. Nguồn nhân lực trong ngành
c. Dự đoán mức độ lạm phát trong 5 năm tới
d. Thu nhập của khách hàng mục tiêu
Câu 62: Nhận diện thương hiệu là:
a. Nhận thức mục tiêu mà công ty muốn người tiêu dùng sẽ hiểu về thương hiệu.
b. Nhận thức thực tế về thương hiệu trong tâm trí người tiêu dùng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 63: Hạn chế của quan hệ công chúng (PR) là:
a. Khó kiểm soát vì nội dung của thông điệp thường được chuyển tải qua góc nhìn của bên thứ 3
b. Không đến được với một số lượng lớn khách hàng như quảng cáo
c. Thông điệp không ấn tượng và dễ nhớ
d. Cả a, b và c
Câu 64: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất. Chất lượng cảm nhận là:
a. Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP
b. Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP / dịch vụ
c. Những cảm nhận, đánh giá của người tiêu dùng về chất lượng SP/ dịch vụ theo những tiêu chí riêng của họ.
d. Tất cả phát biểu đều đúng
Câu 65:Trong giai đoạn phát triển mở rộng TH, tiêu chí đo lường tài sản TH gồm:
a. % thử SP và % mức độ xâm nhập
b. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % duy trì mua
c. Mở rộng SP và mở rộng dòng SP
d. Liên tưởng TH, chất lượng cảm nhận và % mức độ xâm nhập
Câu 66: Để gìn giữ lòng trung thành của khách hàng, nên áp dụng các biện pháp nào dưới đây:
a. Đối xử đúng đắn với khách hàng
b. Thực hiện tốt chương trình hậu mãi
c. Xây dựng co sở dữ liệu khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 67: Môi trường hoạt động bên ngoài DN gồm các yếu tố thuộc:
a. Môi trường kinh tế - chính trị
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường vĩ mô
d. Cả b và c