Đáp án:
1-A, 2-C, 3-C, 4-B, 5-A, 6-B, 7-C, 8-A, 9-A, 10-A
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống
TỪ VỰNG |
DỊCH NGHĨA |
1 . Hand-me-downs |
|
2. |
biểu tượng thời trang |
3. |
Ăn mặc đẹp đẽ |
4. have a sense of fashion |
|
5. Must-have items |
|
6. |
phong cách đơn giản/cổ điển |
7. Dressed to kill |
|
8. |
nô lệ thời trang |
9. Mix and Match |
|
10. |
bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất |
Đáp án:
- Sử dụng lại đồ cũ
- Fashion icon
- Well-dress
- Gu thẩm mỹ tốt
- Món đồ nhất định phải có
- Classic style
- Mặc đẹp quyến rũ
- A slave of fashion
- Kết hợp quần áo
- (to) keep up with the latest fashion
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống tên của loại quần áo, phụ kiện
Đáp án:
- T-shirt
- Dress
- Jeans
- Skirt
- Shirt
- Scarf
- High heels
- Helmet
- Belt
- Coat
Bài tập 6: Sử dụng cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau
- As a legendary French _____________, Lady Inès de la Fressange once said: "If you want to dress well, clean your wardrobe regularly, not follow trends."
- _____________ clothing will often go on sale before new models go on sale.
- The _____________ always give you the elegant style of the old aristocrats.
- This is a very formal event for us, so please try to _____________.
- _____________ style is very suitable for those who love color.
- T-shirts are _____________ because they are easy to wear and have many ways to coordinate.
- She is a stylish person who always _____________.
- This dress really _____________ you.
- Let’s _____________, because you are the main character of today's party.
- In our home, it is normal to use _____________.
Đáp án:
- Fashion icon
- Old fashioned
- Vintage clothes
- Dress for this occasion
- Mix and match
- Timeless
- Keeps up with the latest fashion
- Suits
- Draw your attention
- Hand-me-downs
Bài tập 7: Điền vào chỗ trống nghĩa hoặc từ sau đây
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/
|
|
|
Cực kỳ hợp thời trang
|
Classic style
|
|
Smart clothes
|
|
|
Áo mưa
|
|
Vòng cổ
|
Sheepskin coat
|
|
|
Có gu thẩm mỹ thời trang
|
Off the peg
|
|
|
Người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới
|
Đáp án:
- Áo choàng tắm
- The height of fashion
- Phong cách cổ điển
- Quần áo dễ mặc
- Storm coat
- Necklace
- Áo khoác lông thú
- To have a sense of style
- Quần áo có sẵn
- A slave to fashion
Bài tập 8: Choose the best answer
Câu 1 : Which of these clothes do you wear on your feet?
A. A scarf
B. A vest
C. Boots
D. A jacket
Câu 2 : Which of these clothes do you wear on your hands?
A. A hat
B. Gloves
C. A tie
D. Trainers
Câu 5 : What is the most suitable cloth for sunny weather?
A. Jumper
B. Sweater
C. Coat
D. T-Shirt
Câu 6 : Which of these clothes do we wear in hot weather?
A. Scarfs and gloves
B. T-shirts and shorts
C. Sweaters and jeans
D. Hoodies and pants
Câu 7 : Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?
A. Dress
B. T-shirt
C. Uniforms
D. Vests
Câu 8 : What do you need when the day is raining hard?
A. Dress, heels and purse
B. T-shirt, shorts, and hat
C. Shirt, pants and shoes
D. Raincoat, umbrella and boots
Câu 9 : Mary: It’s sunny and boiling hot today.
Mom: ….
A. Bring along your jacket.
B. Put on thick socks.
C. Don’t forget your hat.
D. Take off your T-shirt.
Đáp án:
1-C, 2-B, 3-D, 4-B, 7-C, 8-D, 9-C
Bài tập 9: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng.
1. Briefcase
|
2. Suitcase
|
3. Bracelet
|
4. Necklace
|
5. Tie
|
6. Scarf
|
7. High heels
|
8. Glasses
|
9. Sneakers
|
10. Blazer
|
Đáp án:
Hình A - 5. Tie
Hình B - 6. Scarf
Hình C - 3. Bracelet
Hình D - 4. Necklace
Hình E - 1. Briefcase
Hình F - 7. Highheels
Hình G - 8. Glasses
Hình H - 2. Suitcase
Hình I - 10. Blazer