Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo (Clothes) | Những câu ví dụ về chủ đề Quần áo

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo (Clothes) | Những câu ví dụ về chủ đề Quần áo giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo (Clothes) | Những câu ví dụ về chủ đề Quần áo

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo

Trong tiếng Anh, quần áo cũng được chia làm nhiều loại khác nhau, mỗi loại lại có tên gọi riêng. Dưới đây, mời bạn cùng tìm hiểu những loại từ vựng chủ đề quần áo khác nhau.

Tài liệu VietJack

1. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo thường dùng

  • Women’s clothes /’wʊmins kləʊðz/: Quần áo của phụ nữ, con gái.
  • Casual clothes /’kæʒjʊəl kləʊðz/: Quần áo thông dụng.
  • Summer clothes /’sʌmə/r kləʊðz/: Quần áo dành cho mùa nóng.
  • Winter clothes /wintə/r kləʊðz/: Quần áo dành cho mùa lạnh.
  • Sport’s clothes /spɔt kləʊðz/: Quần áo dành cho thể thao, tập luyện.
  • Baby clothes /’beibi kləʊðz/: Quần áo cho trẻ sơ sinh, em bé.
  • Children’s clothes /’t∫ildrənkləʊðz/: Quần áo trẻ em.
  • Men’s clothes /menkləʊðz/: Quần áo cho nam giới.
  • Formal clothes /’fɔml kləʊðz/: Quần áo trang trọng.
  • Ready-made clothes /’redi’meid kləʊðz/: Quần áo đặt may sẵn.
  • Handmade clothes /’hændmeid kləʊðz/: Quần áo thủ công.
  • Tailor-made clothes /,teilə’meid kləʊðz/: Quần áo được may đo.
  • Designer clothes /di’zainə/r] kləʊðz/: Quần áo thiết kế riêng.
  • Uniform /’junifɔm/: Đồng phục.

2. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo cho nữ giới

  • Dress /dres/: Váy liền thân
  • Miniskirt /mɪniskɜːt/: Các mẫu chân váy ngắn
  • Skirt /skɜːt/: Chân váy
  • Blouse /blaʊz/: Áo sơ mi nữ
  • Button-through dress /’bʌtnθru dres/: Váy cài cúc
  • Evening dress /i’vniη dres/: Váy dạ hội
  • Wool dress /wul dres/: Váy len
  • Summer dress /’sʌmə dres/: Đầm mùa hè
  • Formal dress /’fɔml dres/: Lễ phục
  • Pinafore dress /’pinəfɔdres/: Váy sát nách
  • Slacks /slæk/: Váy thụng, váy rộng
  • Pleated skirt /plit kət/: Váy xếp ly
  • Sheath/Pencil dress /ʃiːθ dres/: Váy bút chì, váy chữ A
  • Straight dress /streɪt dres/: Váy ống suông thẳng đứng
  • Ruffled/Layered dress /rʌfld dres/: Váy xếp tầng

3. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo cho nam giới

  • Pullover /’pulouvə/: Áo len chui đầu
  • Sweater /’swetə/: Áo len dài tay
  • Tie /tai/: Cà vạt
  • Tailcoat /’teil’kout/: Áo đuôi tôm
  • Tuxedo /tʌk’sidou/: Áo mốc - kinh
  • Three-piece suit /’θri’pisjut/: Set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
  • Trunks /trʌηk/: Quần sooc tập thể thao
  • Bathing trunks /’beiðiηtrʌηk/: Quần sooc tắm
  • Swimming trunks /’swimiηtrʌηk/: Quần bơi
  • Training suit /’treiniηsjut/: Bộ đồ tập
  • Trunks /trʌηk/: Quần sooc tập thể thao

4. Những từ vựng tiếng Anh về đồ lót

  • Underwear /’ʌndəweə/: Đồ lót
  • Stockings /’stɔkiη/: Tất da chân
  • Tights /taits/: Quần mặc trong váy
  • Undershirt /’ʌndə∫ət/: Áo trong
  • Underpants /’ʌndəpænts/: Quần sịp
  • Briefs /brifs/: Quần đùi
  • Slip /slip/: Áo trong cho nữ, coocxe
  • Bra /brɑ/: Áo lót
  • Panties / ‘pæntiz/: Quần lót
  • Lingerie /’lænʒəri/: Nội y

5. Những từ vựng tiếng Anh về phụ kiện quần áo

  • Belt /bɛlt/: Thắt lưng
  • Bracelet /breɪslɪt/: Vòng tay
  • Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai
  • Earring /ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/: Khuyên tai
  • Glasses /ˌɡlɑː.sɪz/: Kính mắt
  • Gloves /glʌvz/: Găng tay
  • Handbag /hændbæg/: Túi xách
  • Hat /hæt/: Mũ
  • Make-up /’meikʌp/: Đồ trang điểm
  • Necklace /’neklis/: Vòng cổ
  • Sunglasses /sʌnˌglɑːsɪz/: Kính râm
  • Wallet /’wɔlit/: Ví cho nam
  • Watch /wɔtʃ/: Đồng hồ

Tài liệu VietJack

Cách phát âm chuẩn những hãng thời trang nổi tiếng

  • Louis Vuitton: Có rất nhiều người phát âm sai tên thương hiệu Louis Vuitton. Phiên âm chuẩn của nhãn hàng nổi tiếng này là “Loo - ee Vwee - tahn”.
  • Gucci: Không phải “gu - xi”, cách phát âm chuẩn của nó là “gu - chì”.
  • Chanel: Có ai đọc là “chà - neo” không? Cách phát âm của nó phải là “shà – neo” mới đúng.
  • Hermès: Cái tên này từng làm khó nhiều bạn trẻ. Nó được đọc là e – mez.
  • Dior: “đì - o”.
  • Nike: Bạn hãy nhớ phát âm chuẩn xác của Nike là “Nai-key” nhé.

Những cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo thường dùng

  • Fashion icon: Biểu tượng ngành thời trang
  • Fashion show: Show thời trang
  • Old fashioned: Quần áo lỗi thời
  • To have a sense of style: Có gu thẩm mỹ về thời trang
  • To suit someone: Phù hợp, đẹp với ai đó
  • The height of fashion: Cực kì hợp thời trang
  • The height of fashion: Cực kì hợp thời trang
  • To take pride in someone’s appearance: Chú ý vào trang phục của ai đó
  • Vintage clothes: Trang phục cổ điển

Những mẫu câu ví dụ về chủ đề quần áo

  • The USA girl is always considered as one of the symbols of modern style.

(Người phụ nữ Mỹ được đánh giá là một trong những biểu tượng của phong cách thời trang mới)

  • She is very good at mixing clothes and shoes to create extremely stylish fashion.

(Cô ấy rất giỏi phối hợp quần áo và giày dép tạo nên phong cách thời trang cực sành điệu)

  • Sheath/Pencil dress will be a great suggestion for appointments.

(Váy bút chì sẽ trở thành một gợi ý tuyệt vời cho các buổi hẹn)

  • When going to work, meeting or meeting with partners, you can wear a jacket to show respect.

(Khi đi làm, tham dự cuộc họp hay gặp gỡ đối tác, bạn có thể mặc áo vét để thể hiện sự trang trọng)

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề: Quần áo (Clothes)

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống bằng các từ đã cho:

vintage clothes, getting dressed up, slave to fashion, casual clothes, fashion icon, go out of fashion, must-have, old fashioned, classic style, to look good in

A : Do you enjoy buying clothes ?

B: Yes, like most young people I was a bit of  (1) and I’d always have to buy that (2) shirt or pair of  shoes… I’m not so bothered now though…I wouldn’t feel comfortable wearing something (3) but I’m not as bothered as I used to be about what I wear.

A: What kind of clothes do you like to wear?

B: I prefer (4) actually. I hate (5) for special occasions, personally I think it’s possible (6)  a pair of jeans…but that‘s my opinion. I don’t think my wife would call me a (7) that’s for sure.

A: Are there many clothes shops where you live?

B: Yes, there are lots in my town, apart from the big chain stores we’ve got a couple of really nice shops that sell (8) old clothes but in a (9) that never really (10). I love going there.

Đáp án: 

  1. slave to fashion
  2. must-have
  3. old fashioned
  4. casual clothes
  5. getting dressed up
  6. to look good in
  7. fashion icon
  8. vintage clothes
  9. classic style
  10. go out of fashion

Bài tập 2: Liên kết giữa hai cột:

A

B

  1. to be on trend
  2. casual clothes
  3. classic style
  4. designer label
  5. dressed to kill
  6. to dress for the occasion
  7. fashionable
  8. fashion house
  9. fashion icon
  10. fashion show
a. in fashion
b. a well-known company that makes (often expensive) clothing
c. to be very fashionable
d. an event where models show off the latest in fashion designs
e. not formal
f. a company that sells (usually expensive) new styles in clothes
g. a simple, traditional style that is always fashionable
h. wearing clothes that attract admirers
i. to wear clothes suitable for a particular event
j. a person who is famous for their sense of fashion

Đáp án: 

1-c, 2-e, 3-g, 4-b, 5-h, 6-i, 7-a, 8-f, 9-j, 10-d

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng cho những câu sau:

1. If you don’t wear ___, your feet will stink!
  1.  

2. Some professions require men to wear a ___ to work.

  1.  
  2.  
  3.  
3. Everyone puts on their ___ one leg at a time.
  1.  
4. ___ won’t keep you warm, but they will keep you dry.
5. If you hiking in cold weather, you’ll need an ___
  1.  
6. She got into a ___ and ran three miles.
  1.  
7. Get your ___ on and let’s go to the beach.
8. During the summer, I usually wear ___ on the weekends.
  1.  
9. I sometimes like to get in my pyjamas, put on my ___ and spend a quiet evening at home.
10. The heels on my ___ have worn out. I need a new pair.
  1.  

Đáp án: 

1-A, 2-C, 3-C, 4-B, 5-A, 6-B, 7-C, 8-A, 9-A, 10-A

Bài tập 4: Điền vào chỗ trống

TỪ VỰNG DỊCH NGHĨA
1 . Hand-me-downs  
2.  biểu tượng thời trang
3. Ăn mặc đẹp đẽ
4. have a sense of fashion  
5. Must-have items  
6. phong cách đơn giản/cổ điển
7. Dressed to kill  
8. nô lệ thời trang
9. Mix and Match  
10. bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất

 Đáp án: 

  1. Sử dụng lại đồ cũ
  2. Fashion icon
  3. Well-dress
  4. Gu thẩm mỹ tốt
  5. Món đồ nhất định phải có
  6. Classic style
  7. Mặc đẹp quyến rũ
  8. A slave of fashion
  9. Kết hợp quần áo
  10. (to) keep up with the latest fashion

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống tên của loại quần áo, phụ kiện

100 từ vựng tiếng anh về quần áo

Đáp án:

  1. T-shirt
  2. Dress
  3. Jeans
  4. Skirt
  5. Shirt
  6. Scarf
  7. High heels
  8. Helmet
  9. Belt
  10. Coat

Bài tập 6: Sử dụng cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau

  1. As a legendary French _____________, Lady Inès de la Fressange once said: "If you want to dress well, clean your wardrobe regularly, not follow trends."
  2. _____________ clothing will often go on sale before new models go on sale.
  3. The _____________ always give you the elegant style of the old aristocrats.
  4. This is a very formal event for us, so please try to _____________.
  5. _____________ style is very suitable for those who love color.
  6. T-shirts are _____________ because they are easy to wear and have many ways to coordinate.
  7. She is a stylish person who always _____________.
  8. This dress really _____________ you.
  9. Let’s _____________, because you are the main character of today's party.
  10. In our home, it is normal to use _____________.

Đáp án: 

  1. Fashion icon
  2. Old fashioned
  3. Vintage clothes
  4. Dress for this occasion
  5. Mix and match
  6. Timeless
  7. Keeps up with the latest fashion
  8. Suits
  9. Draw your attention
  10. Hand-me-downs

Bài tập 7: Điền vào chỗ trống nghĩa hoặc từ sau đây

Từ vựng

Nghĩa

Bathrobe /ˈbɑːθrəʊb/

 
 

Cực kỳ hợp thời trang

Classic style

 

Smart clothes

 
 

Áo mưa

 

Vòng cổ

Sheepskin coat

 
 

Có gu thẩm mỹ thời trang

Off the peg

 
 

Người luôn mong đợi những mẫu mã thời trang mới

Đáp án: 

  1. Áo choàng tắm
  2. The height of fashion
  3. Phong cách cổ điển
  4. Quần áo dễ mặc
  5. Storm coat
  6. Necklace
  7. Áo khoác lông thú
  8. To have a sense of style
  9. Quần áo có sẵn
  10. A slave to fashion

 Bài tập 8: Choose the best answer

Câu 1 : Which of these clothes do you wear on your feet?

A. A scarf

B. A vest

C. Boots

D. A jacket

Câu 2 : Which of these clothes do you wear on your hands?

A. A hat

B. Gloves

C. A tie

D. Trainers

Câu 5 : What is the most suitable cloth for sunny weather?

A. Jumper

B. Sweater

C. Coat

D. T-Shirt

Câu 6 : Which of these clothes do we wear in hot weather?

A. Scarfs and gloves

B. T-shirts and shorts

C. Sweaters and jeans

D. Hoodies and pants

Câu 7 : Some children have to wear special clothes to go to school. What are they called?

A. Dress

B. T-shirt

C. Uniforms

D. Vests

Câu 8 : What do you need when the day is raining hard?

A. Dress, heels and purse

B. T-shirt, shorts, and hat

C. Shirt, pants and shoes

D. Raincoat, umbrella and boots

Câu 9 : Mary: It’s sunny and boiling hot today.

Mom: ….

A. Bring along your jacket.

B. Put on thick socks.

C. Don’t forget your hat.

D. Take off your T-shirt.

Đáp án: 

1-C, 2-B, 3-D, 4-B, 7-C, 8-D, 9-C

Bài tập 9: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng.

1. Briefcase

2. Suitcase

3. Bracelet

4. Necklace

5. Tie

6. Scarf

7. High heels

8. Glasses

9. Sneakers

10. Blazer

A

image-alt

B

image-alt

C

image-alt

D

image-alt

E

image-alt

F

image-alt

G

image-alt

H

image-alt

I

image-alt

Đáp án: 

Hình A - 5. Tie

Hình B - 6. Scarf

Hình C - 3. Bracelet

Hình D - 4. Necklace

Hình E - 1. Briefcase

Hình F - 7. Highheels

Hình G - 8. Glasses

Hình H - 2. Suitcase

Hình I - 10. Blazer

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!