Từ vựng tiếng Anh về sự ngu ngốc & Ví dụ minh họa
Từ vựng tiếng Anh về sự ngu ngốc
Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngu ngốc
(“Stupid” topic vocabulary)
|
Nghĩa
(Meaning)
|
Stupid
|
Ngu ngốc
|
Numpty
|
Kẻ hơi khờ khạo, ngốc nghếch
|
Beck
|
Khờ khạo, ngốc nghếch
|
Dull
|
Đần độn
|
Dense
|
Ngu si, dốt đặc
|
Besot
|
Đần độn, ngốc nghếch
|
Blunt
|
Ngu si
|
Brainless
|
Đần độn, khờ dại
|
Inept
|
Ngu đần
|
Foolish
|
Khờ dại, không suy nghĩ
|
Featherbrained
|
Ngu ngốc, khờ khệch
|
Zany
|
Người ngu ngốc, thằng hề
|
Ninny
|
Người khờ dại, ngu ngốc
|
Oafish
|
Trì độn, vụng về
|
Less brain
|
Thiểu năng trí tuệ
|
Crazy
|
Điên dại
|
Loony
|
Đần độn, điên khùng, điên dại
|
Imbecile
|
Khờ khạo
|
Thoughtless action
|
Hành động thiếu suy nghĩ
|
Behave stupid
|
Cư xử ngu ngốc
|
Fool
|
Lừa gạt
|
Ví dụ minh họa về sự ngu ngốc
He was too stupid to assume he was a winner close to the finish line, his opponent beat him at the last minute
Anh ta đã quá ngu ngốc khi cho rằng mình là người chiến thắng khi gần về đích, đối thủ đánh bại anh ở phút cuối cùng.
That boy is pitiful because, from the time he was born he has a disability, all his actions are very dumb and stupid.
Cậu bé đó thật đáng thương vì từ khi sinh ra đã bị khuyết tật, mọi hành động của cậu đều rất ngô nghê và ngốc nghếch.
Poor stupid people because they are not innocent and act thoughtless
Những người ngu ngốc đáng thương vì họ không trong sáng và hành động thiếu suy nghĩ
Don't try to be smart, you are much more stupid than you think you are because your actions and thoughts are seen by others.
Đừng cố tỏ ra thông minh, bạn ngu ngốc hơn bạn tưởng rất nhiều vì hành động và suy nghĩ của bạn đều bị người khác nhìn ra.
A girl's foolishness, cuteness, and innocence often attracts the boys' eyes
Sự khờ khạo, dễ thương và ngây thơ của một cô gái thường thu hút ánh nhìn của các chàng trai
Every act and behavior of a celebrity is noticed by the media if you behave in a way that will damage their reputation.
Mọi hành vi và cách cư xử của người nổi tiếng đều được giới truyền thông chú ý, nếu bạn cư xử theo cách đó sẽ làm tổn hại danh tiếng của họ.
She spoke up about her drama, and this stupid act countered her, making it even more difficult to handle.
Cô ấy đã lên tiếng về màn kịch của mình, và hành động ngu ngốc này đã phản lại cô ấy, khiến việc xử lý càng trở nên khó khăn hơn.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Được cập nhật 11/06/2024
329 lượt xem