200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp bài viết về 200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC

Tính cách có thể được phân chia thành hai nhóm chính: Tính cách tích cực và tính cách tiêu cực. Tính cách tích cực là những tính cách bạn cần có hoặc cần trau dồi. Hãy cùng tìm hiểu xem bạn có bao nhiêu nét tính cách tích cực dưới đây nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Có nhiều tham vọng
Adaptable /ə’dæptəbl/ Có thể thích nghi, có thể thích ứng
Adorable /ə’dɔ:rəbl/ Đáng yêu, đáng quý mến
Affectionate /ə’fek∫nit/ Thân mật, trìu mến
Aggressive /ə’gresiv/ Tháo vát, xông xáo, năng nổ
Alluring  /ə’lujəriη/ Quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ, có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng
Active /ˈæk.tɪv/ Tích cực
Alert /əˈlɝːt/ Cảnh giác
Brave /breɪv/ Anh dũng, dũng cảm, anh hùng
Beneficent /bi’nefisənt/ Hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ
Benign /bi’nain/ Tốt, nhân từ, dịu hiền
Brilliant /ˈbrɪliənt/ Tài ba, xuất chúng
Bright /braɪt/ Sáng dạ, thông minh, nhanh trí, sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ
Calm /kɑːm/ Điềm tĩnh, điềm đạm
Capable /’keipəbl/ Có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng
Considerate /kənˈsɪd.ɚ.ət/ Chu đáo, chu toàn
Careful /ˈkeəfl/ Cẩn thận, thận trọng
Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ Mê hoặc, quyến rũ
Courageous /kəˈreɪdʒəs/ Gan dạ
Cautious /kɑː.ʃəs/ Thận trọng
Cheerful /ˈtʃɪəfl/ Vui vẻ
Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt]/ Tự tin
Composed /kəmˈpoʊzd]/ Điềm đạm, điềm tĩnh, bình tĩnh
Competitive /kəmˈpet̬.ə.t̬ɪv/ Có tính cạnh tranh
Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ Sáng tạo
Clever /ˈklev.ɚ/ Thông minh, nhanh trí
Dependable /dɪˈpen.də.bəl/ Đáng tin cậy
Delicate /ˈdel.ə.kət/ Khéo léo, tinh tế
Daring /ˈdeərɪŋ/ Táo bạo
Diligent /ˈdɪl.ə.dʒənt/ Chăm chỉ
Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ Dễ gần
Enthusiastic /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted /ˈɛkstrəˌvɜrtɪd/ Hướng ngoại
Eager /ˈiːɡər/ Nhiệt tình
Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ Hoạt bát
Frank /fræŋk/ Thành thật
Introverted /ˈɪn.trə.vɝː.t̬ɪd/ Hướng nội
Exciting  /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Thú vị
Faithful /ˈfeɪθ.fəl/ Trung thủy
Friendly /ˈfrendli/ Thân thiện, mến khách
Funny /ˈfʌn.i/ Vui vẻ, vui tính
Modest /Modest/ Khiêm tốn, khiêm nhường
Mature /məˈtʃʊər/ Trưởng thành
Merciful /’mə:siful/ Nhân từ, khoan dung
Nice  /naɪs/ Tốt, tốt bụng
Naive /naɪˈiːv/ Ngây thơ
Passionate /pæʃ.ən.ət/ Sôi nổi
Generous /ˈdʒenərəs/ Hào phóng, phóng khoáng
Gentle /ˈdʒen.t̬əl/ Nhẹ nhàng, cao quý, dịu dàng
Hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ Chăm chỉ, chịu khó
Honest /ˈɑː.nɪst/ Trung thực
Hospitality /ˌhɑː.spɪˈtæl.ə.t̬i/ Hiếu khách
Humble /ˈhʌm.bəl/ Khiêm tốn
Helpful /ˈhelpfl/ Hay giúp đỡ
Observant /əbˈzɝː.vənt/ Tinh ý
Patient /ˈpeɪ.ʃənt/ Kiên nhẫn
Imaginative /ɪˈmædʒ.ə.nə.t̬ɪv/ Giàu trí tưởng tượng
Impartial /im’pɑ:∫əl/ Công bằng, không thiên vị, vô tư
Industrious /in’dʌstriəs/ Cần cù, siêng năng
Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự
Positive  /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ Tích cực
Loyal /ˈlɔɪ.əl/ Trung thành, chân thành, thành thật
Lovely /ˈlʌv.li/ Dễ thương, đáng yêu
Studious /ˈstjuːdiəs/ Chăm học
Strong /strɒŋ/ Mạnh mẽ
Smart /smɑːt/ Thông minh
Skilful /ˈskɪlfl/ Thành thục, khéo léo
Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật
Sociable /soʊ.ʃə.bəl/ Hòa đồng với mọi người
Serious /sɪr.i.əs]/ Nghiêm túc
Soft /sɑːft/ Dịu dàng
Understanding /ˌʌn.dɚˈstæn.dɪŋ/ Thấu hiểu
Intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ Thông minh
Talented /ˈtæl.ən.tɪd]/ Có tài năng
Optimistic /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ Lạc quan
Rational /ˈræʃ.ən.əl]/ Có chừng mực, có lý trí
Responsible /rɪˈspɒnsəbl/ Có trách nhiệm
Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ Tháo vát, khôn khéo
Humorous /ˈhjuː.mɚ/ Hài hước
Outgoing /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/ Cởi mở
Open-minded /ˌoʊ.pənˈmaɪn.dɪd/ Cởi mở, thoáng (tư tưởng)
Optimistic  /,ɒpti’mistik/ Lạc quan
Tactful /Tacful/ Lịch thiệp
Talkative /ˈtɑː.kə.t̬ɪv]/ Hoạt ngôn
Truthful /ˈtruːθ.fəl/ Trung thực thật thà
Timid /ˈtɪm.ɪd/ Rụt rè, bẽn lẽn
Thoughtful  /ˈθɔːtfl/ Trầm tư, chín chắn
Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, uyên bác
Witty /ˈwɪti/ Dí dỏm

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC

Trái với tính cách tích cực là tính cách tiêu cực, bạn nên tránh những tính cách này nhé. Dưới đây là một số tính cách tiêu cực phổ biến trong tiếng Anh.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Artful /’ɑ:tful/ Xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo
Ashamed /ə’∫eimd/ Xấu hổ, hổ thẹn, ngượng
Avaricious /,ævə’ri∫əs/ Hám lợi, tham lam
Awful /’ɔ:ful/ Rất khó chịu, khó chịu vô cùng
Bad-tempered /’bæd’tempəd/ Hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng
Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/ Thô lỗ
Blunt  /blʌnt/ Không ý tứ, lỗ mãng
Careless /’keəlis/ Bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả
Caddish /’kædi∫ Vô giáo dục, đểu cáng
Capricious /kə’pri∫əs/ Thất thường, đồng bóng
Crazy /ˈkreɪ.zi/ Điên, điên cuồng, ngu xuẩn
Crotchety /’krɔt∫iti/ Cộc cằn
Crude /kru:d/ Thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ
Cunning  /’kʌniη/ Xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá
Cold-blooded /kou’hiərənt/ Nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh
Arrogant /’ærəgənt/ Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
Bossy /ˈbɒsi/ Hay sai bảo người khác
Conceited /kənˈsiːtɪd/ Tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại
Haughty /’hɔ:ti/ Kiêu căng, ngạo nghễ
Clumsy /’klʌmzi/ Vụng về, lóng ngóng
Cynical /’sinikəl/ Hay hoài nghi,hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt
Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ Hay đòi hỏi
Foolish /ˈfuːlɪʃ/ Ngu ngốc,ngốc nghếch, ngờ nghệch
Grumpy /ˈɡrʌmpi/ Cục cằn, cáu bẳn
Greedy /’gri:di/ Tham lam
Jealous /ˈdʒeləs/ Hay ghen tị
Lazy /ˈleɪzi/ Lười nhác
Mischievous /’mist∫ivəs/ Tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
Vain /vein/ Kiêu ngạo, tự phụ
Cagey /’keidʒi/ Kín đáo, khó gần, không cởi mở
Rude /ruːd/ Thô lỗ
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Sly /slaɪ/ Ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt
Stubborn /ˈstʌbən/ Ương bướng, không biết nghe lời
Sight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/ Keo kiệt, hà tiện
Thrifty /’θrifti/ Tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn
Tough /tʌf/ Nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn
Tricky /’triki/ Quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già
Uncouth /ʌnˈkuːθ/ Quê kệch, thô lỗ
Strict  /strɪkt/ Nghiêm khắc, cứng rắn
Cold /kould/ Lạnh lùng
Gruff /ɡrʌf/ Cộc cằn
Insolent /ɪn.səl.ənt/ Láo xược
Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ Mong manh, dễ bị tổn thương

TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CÁCH NGƯỜI VIỆT NAM

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/ Yêu nước
Benevolence /bəˈnev.əl.əns/ Khoan dung, độ lượng, rộng lượng
Resourceful /rɪˈsɔːr.sfəl/ Đảm đang, tháo vát
Modest /ˈmɑː.dɪst/ Khiêm tốn, giản dị
Family-oriented  /ˈfæm.əl.i ɔːr.i.en.t̬ɪd/ Hướng về gia đình
Resilience /rɪˈzɪl.jəns/ Kiên cường, mạnh mẽ

Từ vựng về tính cách của phụ nữ Việt Nam

Từ vựng về tính cách & Ý nghĩa Ví dụ Hình ảnh
Resourceful (adj): đảm đang, tháo vát

They are very resourceful since they can excellently handle their work while taking care of their families

(Họ rất tháo vát vì họ có thể giải quyết công việc một cách xuất sắc trong khi chăm sóc gia đình).

Tài liệu VietJack
Graceful (adj): duyên dáng, yêu kiều

Everything that a Vietnamese girl does has a graceful touch to it

(Tất cả những gì người con gái Việt Nam đều có nét duyên dáng)

Tài liệu VietJack
Affectionate (adj): âu yếm, dịu dàng

Vietnamese moms are very affectionate towards their kids, despite how old they have grown

(Các bà mẹ Việt Nam rất âu yếm với con cái dù chúng đã lớn bao nhiêu tuổi).

Tài liệu VietJack
Modest (adj): khiêm tốn, thuỳ mị, giản dị

At the workplace, Vietnamese women are very diligent and modest about their achievements

(Tại nơi làm việc, phụ nữ Việt Nam rất siêng năng và khiêm tốn về thành tích của mình).

Tài liệu VietJack
Independent (adj): độc lập

Vietnamese women are independent and are not afraid to raise their voice whenever necessary

(Phụ nữ Việt Nam độc lập và không ngại lên tiếng bất cứ khi nào cần thiết).

Tài liệu VietJack
Family centric (adj): hướng về gia đình

Traditionally, Vietnamese women are mostly family-centric. In the past, family was pretty much all what wrapped up their life

(Theo truyền thống, phụ nữ Việt Nam chủ yếu lấy gia đình làm trọng tâm. Trong quá khứ, gia đình là tất cả những gì bao bọc cuộc sống của họ).

Tài liệu VietJack
Resilience: sự kiên cường, mạnh mẽ

Vietnamese women shoulder many a burden and, and as such have grown an significant resilience

(Phụ nữ Việt Nam gánh vác nhiều gánh nặng và nhờ đó đã phát triển một khả năng mạnh mẽ đáng kể).

Tài liệu VietJack
Benevolence (n): lòng khoan dung, rộng lượng

With their sense of benevolence, they can handle tension and put things at ease

(Với lòng nhân từ, họ có thể giải quyết căng thẳng và giải quyết mọi việc thoải mái).

Tài liệu VietJack

Từ vựng chỉ tính cách con người theo bảng chữ cái

Tổng hợp một số từ vựng chỉ tính cách con người theo bảng chữ cái từ A – Z. Lưu ngay bảng này để ôn luyện tiếng Anh hiệu quả tại nhà bạn nhé:

Chữ cái Từ vựng về tính cách Chữ cái Từ vựng về tính cách
A
  • Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn
  • Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
  • Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh
M
  • Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh
  • Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành
  • Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn
  • Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung
  • Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh
B
  • Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính
  • Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác
  • Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản
  • Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch
  • Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ
 
  • Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, thật thà, dễ tin người
  • Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá
C
  • Calm /kɑm/ Điềm tĩnh
  • Careful /ˈkɛrfl/ cẩn thận chi tiết
  • Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả
  • Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận
  • Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây thơ, trẻ con
  • Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi
  • Cold /koʊld/ Lạnh lùng
  • Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh
  • Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin
  • Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần
  • Courteous /ˈkərt̮iəs/ Lịch thiệp, nhã nhặn
  • Courage /ˈkərɪdʒ/ lòng can đảm, sự dũng cảm
  • Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
  • Creative /kriˈeɪt̮ɪv/ Sáng tạo
  • Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm
  • Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, nhiều chuyện, hiếu kỳ
O
  • Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời
  • Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh
  • Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở
  • Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái
  • Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có tinh thần lạc quan, yêu đời
D
  • Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết
  • Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy
  • Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi
P
  • Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, trong cuộc sống, tiêu cực
  • Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn
  • Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
  • Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, ý thức
E
  • Easygoing /ˌiziˈɡoʊɪŋ/ Dễ chịu, thoải mái, ung dung
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động
  • Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
  • Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ
  • Extroverted: hướng ngoại
  • Easy-going: dễ tính
Q
  • Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói
F
  • Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực
  • Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh
  • Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực
  • Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
  • Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài
R
  • Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc minh mẫn, tinh thông, sáng suốt
  • Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo
  • Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ thể hiện tính cách tinh thần trách nhiệm
  • Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng
  • Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự
G
  • Generous /ˈdʒɛnərəs/ Hào phóng, rộng lượng
  • Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành
  • Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp
  • Greedy /ˈɡridi/ Tham lam
  • Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn
S
  • Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo
  • Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ
  • Sensitive /ˈsɛnsət̮ɪv/ Nhạy cảm
  • Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị
  • Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn
  • Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khờ khạo
  • Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng
  • Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi
  • Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe
  • Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh
  • Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn
H
  • Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ chuyên cần, chăm học, chăm làm
  • Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn
  • Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh
  • Honest /ˈɑnəst/ Tính tình hiền hậu, lương thiện, rộng lượng
  • Humble /ˈhʌmbl/ tính cách khiêm tốn, không phô trương
  • Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hài hước
T
  • Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị
  • Talkative /ˈtɔkət̮ɪv/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện
  • Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, có nhiều thủ đoạn,
  • Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, không nói dối
I
  • Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ thiếu lịch sự, vô lễ với người khác
  • Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ siêng năng, chăm chỉ
  • Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo
  • Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh,
  • Introverted: hướng nội
  • Imaginative: giàu trí tưởng tượng
U
  • Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa
J
  • Jealous /ˈdʒɛləs/ tị nạnh người khác
V
  • Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc
K
  • Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế
W
  • Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt
  • Witty /ˈwɪt̮i/ Hóm hỉnh, dí dỏm
L
  • Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
  • Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng
  • Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu
  • Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, không phản bội
Z
  • Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết

MỘT SỐ CẤU TRÚC MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

Cấu trúc 1:

S + be (+ adv) + Adj

Cấu trúc này trực tiếp miêu tả tính cách của một người. Trong đó: 

S: Chủ ngữ

Be: Động từ “tobe”

Adv: Trạng từ

Adj: Tính từ

Lưu ý: Khi miêu tả tính cách người khác, bạn có thể kết hợp sử dụng các trạng từ chỉ mức độ (Adv) như:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Very  /ˈver.i/ Rất, vô cùng
So /soʊ/ Rất, quá
Quite /kwaɪt/ Hơi hơi, một chút
Really /ˈriː.ə.li/ Thật sự
A bit /bɪt/ Một chút, một xíu
Slightly /ˈslaɪt.li/ Hơi hơi
A little /ˈlɪt̬.əl/ Một chút, một xíu
Relatively /ˈrel.ə.t̬ɪv.li/ Khá là, khá

Cấu trúc 2:

S + be (+ a/ an) + Adj + N (person/ child/ people/ student…)

Ví dụ:

Lili  is a very hard-working person, she is always the last one to leave the office.

Lili là một người làm việc rất chăm chỉ, cô ấy luôn là người cuối cùng rời khỏi văn phòng.

Peter is a studious student, he always gets high marks at school.

Peter là một học sinh chăm chỉ, anh ấy luôn đạt điểm cao ở trường.

Cấu trúc 3:

S + seem + Adj

Cấu trúc 4:

S + look + adj

S + look like + (adj) N

Ví dụ:

John looks so selfish when he doesn’t help anyone.

John nhìn thật ích kỷ khi cậu ta không giúp đỡ bất kỳ ai.

He ate everything, he looked so greedy.

Cậu bé ăn hết tất cả mọi thứ, trông cậu bé thật tham ăn.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!