Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Từ vựng tiếng Anh về Quốc gia và Quốc tịch | Chủ đề từ vựng về Country and Nationality | Một số câu hỏi thường gặp về quốc gia & quốc tịch
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Anh | England | English/ British |
Đan Mạch | Denmark | Danish |
Estonia | Estonia | Estonian |
Phần Lan | Finland | Finnish |
Iceland | Iceland | Icelandic |
Ai-len | Ireland | Irish |
Latvia | Latvia | Latvian |
Lithuania | Lithuania | Lithuanian |
Bắc Ai-len | Northern Ireland | British/ Northern Irish |
Na Uy | Norway | Norwegian |
Scot-len | Scotland | British/ Scottish |
Vương quốc Anh và Bắc Ai-len | United Kingdom | British |
Xứ Wales | Wales | British/ Welsh |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Áo | Austria | Austrian |
Bỉ | Belgium | Belgian |
Pháp | France | French |
Đức | Germany | German |
Hà Lan | Netherlands | Dutch |
Thuỵ Sĩ | Switzerland | Swiss |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Albania | Albania | Albanian |
Croatia | Croatia | Croatian |
Síp | Cyprus | Cypriot |
Hy Lạp | Greece | Greek |
Ý | Italia | Italian |
Bồ Đào Nha | Portugal | Portuguese |
Serbia | Serbia | Serbian |
Slovenia | Slovenia | Slovene/Slovenian |
Tây Ban Nha | Spain | Spanish |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Belarus | Belarus | Belarusian |
Bulgaria | Bulgaria | Bulgarian |
Cộng hoà Séc | Czech Republic | Czech |
Hungary | Hungary | Hungarian |
Ba Lan | Poland | Polish |
Romania | Romania | Romanian |
Nga | Russia | Russian |
Slovakia | Slovakia | Slovak/Slovakian |
Ukraina | Ukraine | Ukrainian |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Canada | Canada | Canadian |
Mexico | Mexico | Mexican |
Hoa Kỳ | United States/America | American |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Cuba | Cuba | Cuban |
Guatemala | Guatemala | Guatemalan |
Jamaica | Jamaica | Jamaican |
Quốc giatiếng Việt | Quốc giatiếng Anh | Quốc tịchtiếng Anh |
Argentina | Argentina | Argentine/Argentinian |
Bolivia | Bolivia | Bolivian |
Brazil | Brazil | Brazilian |
Chi-lê | Chile | Chilean |
Colombia | Colombia | Colombian |
Ecuador | Ecuador | Ecuadorian |
Paraguay | Paraguay | Paraguayan |
Pê-ru | Peru | Peruvian |
Uruguay | Uruguay | Uruguayan |
Venezuela | Venezuela | Venezuelan |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Georgia | Georgia | Georgian |
Iran | Iran | Iranian |
Iraq | Iraq | Iraqi |
Isarel | Isarel | Isareli |
Jordan | Jordan | Jordanian |
Kuwait | Kuwait | Kuwaiti |
Lebanon | Lebanon | Lebanese |
Ả Rập Xê-út | Saudi Arabia | Saudi Arabian |
Syria | Syria | Syrian |
Thổ Nhĩ Kỳ | Turkey | Turkish |
Yemen | Yemen | Yemeni/ Yemenite |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Afghanistan | Afghanistan | Afghan |
Băng-la-đét | Bangladesh | Bangladeshi |
Ấn Độ | India | Indian |
Ka-dắc-stan | Kazakhstan | Kazakh |
Nê-pan | Nepal | Nepalese |
Pa-kits-tan | Pakistan | Pakistani |
Sri Lanka | Sri Lanka | Sri Lankan |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Trung Quốc | China | Chinese |
Nhật Bản | Japan | Japanese |
Mông Cổ | Mongolia | Mongolian |
Triều Tiên | North Korea | North Korean |
Hàn Quốc | South Korea | South Korean |
Đài Loan | Taiwan | Taiwanese |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Campuchia | Cambodia | Cambodian |
Indonesia | Indonesia | Indonesian |
Lào | Laos | Lao/Laotian |
Ma-lay-si-a | Malaysia | Malaysian |
Mi-an-ma | Myanmar | Burmese |
Phi-lip-pin | Philippines | Filipino |
Sing-ga-po | Singapore | Singaporean |
Thái Lan | Thailand | Thai |
Việt Nam | Vietnam | Vietnamese |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Úc | Australia | Australian |
Fiji | Fiji | Fijian |
Niu-di-lân | New Zealand | New Zealand |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Algeria | Algeria | Algerian |
Ai Cập | Egypt | Egyptian |
Ghana | Ghana | Ghanaian |
Bờ Biển Ngà | Ivory Coast | Ivorian |
Libya | Libya | Libyan |
Morocco | Morocco | Moroccan |
Nigeria | Nigeria | Nigerian |
Tunisia | Tunisia | Tunisian |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Ethiopia | Ethiopia | Ethiopian |
Kenya | Kenya | Kenyan |
Somalia | Somalia | Somalian/Somali |
Sudan | Sudan | Sudanese |
Tanzania | Tanzania | Tanzanian |
Uganda | Uganda | Ugandan |
Quốc gia tiếng Việt | Quốc gia tiếng Anh | Quốc tịch tiếng Anh |
Angola | Angola | Angolan |
Botswana | Botswana | Botswanan |
Công-gô | Democratic Republic of the Congo | Congolese |
Madagascar | Madagascar | Malagasy |
Mozambique | Mozambique | Mozambican |
Namibia | Namibia | Namibian |
Zambia | Zambia | Zambian |
Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from?
Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.
Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.
Ví dụ 1: Where are Nam and Nga from? (Nam và Nga đến từ đâu?)
They are from Vietnam. (Họ đến từ Việt Nam.)
Ví dụ 2: Where is he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)
He’s from France. (Cậu ấy đến từ nước Pháp.)
Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào.
Ví dụ: Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
She is from Hanoi. (Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)
Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.
Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ.
Ví dụ 1: What are their nationalities? (Quốc tịch của họ là gì?)
They are Japanese. (Họ mang quốc tịch Nhật.)
Ví dụ 2: What’s her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)
She is French.
(Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)
Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak?
Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ.
Lưu ý: Sử dụng trợ động từ “do/ does” phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ “speak” là “speak/ speaks” tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.
Ví dụ 1: Which language do your parents speak? (Bố mẹ bạn nói tiếng gì?)
They speak Vietnamese. (Họ nói tiếng Việt.)
Ví dụ 2: Which language does he speak? (Cậu ấy nói tiếng gì?)
He speaks French. (Cậu ấy nói tiếng Pháp.)
Giới thiệu về đất nước Việt Nam bằng tiếng Anh là đề bài thường xuất hiện trong các bài thi khác nhau từ cơ bản đến nâng cao.
Đơn giản chỉ là yêu cầu đề bài nói hoặc viết trình bày, giới thiệu về Việt Nam hoặc như trong IELTS Speaking thường xuất hiện khá nhiều theo mỗi khía cạnh khác nhau với chủ đề giới thiệu về đất nước của bạn đó. Ví dụ như Describe a part of your country, Describe a holiday in your country, Describe a history event…
Ngoài ra, khi trò chuyện với người nước ngoài, nếu muốn giới thiệu về đất nước mình, bạn sẽ làm thế nào?
Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu cách giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Anh theo một số bước đơn giản dưới đây cùng bài mẫu tham khảo nhé. Một mẹo là các bạn nên tham khảo và đọc nhiều các bài giới thiệu về Việt Nam ở wikipedia, các báo du lịch, trang tin du lịch, báo nước ngoài họ giới thiệu về Việt Nam nhé.
Located in Southeast Asia, Vietnam is a small and beautiful country with victorious history, profound patriotism and wonderful landscapes.
The Socialist Republic of Vietnam, widely known as Vietnam, is not a strange name to the whole world. Although this country is ravaged by a series of wars which cause serious damages, Vietnam in the eyes of the world is nice and peaceful. Vietnam is located in the eastern Indochina Peninsula in Southeast Asia, with Hanoi as its capital. With an area of 331,690 sq. kilometers, to the north of Vietnam is China, to the west is Laos and Cambodia, to the east is Gulf of Tonkin and East Sea, and to the south is Thailand Gulf. The land is a center of trading, cultural interaction, and even conflicts for centuries. It proves that Vietnam has an advantageous position in the region with long coastline and numerous attractions. Having a tropical climate, Vietnam is well known for from magnificent scenery and colorful hill tribes to wide terraced fields in Red River Delta and Mekong River Delta, to majestic mountains, and white sandy beaches. Vietnam, nowadays, is one of should-not-miss destinations in Asia.
Nằm ở Đông Nam Á, Việt Nam là một đất nước nhỏ bé và xinh đẹp với lịch sử hào hùng, tinh thần yêu nước sâu sắc và phong cảnh tuyệt vời.
Việt Nam xã hội chủ nghĩa, được biết đến rộng rãi là Việt Nam, không phải là một cái tên xa lạ với toàn thế giới. Mặc dù đất nước này bị tàn phá bởi một loạt các cuộc chiến gây thiệt hại nghiêm trọng, Việt Nam trong mắt thế giới vẫn tốt đẹp và yên bình. Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương ở Đông Nam Á, với Hà Nội là thủ đô. Với diện tích là 331.690 km2, về phía bắc của Việt Nam là Trung Quốc, phía tây là Lào và Campuchia, phía đông là Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông, và phía nam là Vịnh Thái Lan. Vùng đất này là một trung tâm thương mại, tương tác văn hóa và thậm chí là xung đột trong nhiều thế kỷ. Nó chứng tỏ rằng Việt Nam có một vị trí thuận lợi trong khu vực với đường bờ biển dài và nhiều điểm hấp dẫn. Có khí hậu nhiệt đới, Việt Nam nổi tiếng với phong cảnh tráng lệ và cảnh quan đồi núi đầy màu sắc cho đến những thửa ruộng bậc thang rộng lớn ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, đến những ngọn núi hùng vĩ và những bãi biển cát trắng. Việt Nam, ngày nay, là một trong những điểm đến không thể bỏ lỡ ở châu Á.
Bài 1: Choose the best answer.
Câu 1 : We are from U.S.A. We are _________
A. American
B. Australian
C. English
D. Spanish
Câu 2 : Neymar is Brazilian. Where is he from?
A. He is from Portugal.
B. He is from Spain.
C. He is from Brazil.
D. He is from Argentina.
Câu 3 : This kangaroo lives in...
A. Australian
B. Australia
C. America
D. China
Câu 4: Where is this cute Panda from?
A. They are from Japan.
B. It is Chinese.
C. He is English.
D. She is from Ukraine.
Câu 5 : Where is this K-pop band from?
A. It is from North Korea.
B. It is from South Korea.
C. It is from Japan.
D. It is from China.
Câu 6 : My mum lives in Berlin, so...
A. He is Germany.
B. He is from German.
C. She is from German.
D. She is from Germany.
Câu 7 : Alvaro Morata is from Spain. He is ... .
A. Spanish
B. Spanist
C. Spainian
D. Span
Câu 8 : What is his nationality?A.
A. FrancianB.
B. France
C. Frenchian
D. French
Câu 9 : What is their nationality?
A. French
B. Colombian
C. Brazilian
D. Italian
Câu 10 :
A : ......................................?
B: I'm from the Philippines. I'm Flippino.
A. When were you born
B. Which national flag is it
C. Where are you from
D. What's your nation
Câu 11 : Where are you from, Lan?
A. I am Vietnam.
B. I am Vietnamese.
C. I am from Vietnam.
D. I speak Vietnamese.
Câu 12:They are from India. They are Indian.
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : Which country uses the greeting "Bonjour"?.
A. France
B. Spain
C. Thailand
D. Egypt
Đáp án:
1. A
2. C
3. B
4. B
5. B
6. D
7. A
8. D
9. C
10. C
11. C
12. C
13. A
Bài 2: Điền tên quốc tịch tương ứng với các đất nước dưới đây:
Đáp án:
1. Malta: Maltese
2. Western Samoa: Western Samoan
3. Congo: Congolese
4. Ghana: Ghanaian
5. Poland: Polish
6. Netherlands: Dutch
7. Cyprus: Cypriot
8. Wales: Welsh
9. Norway: Norwegian
10. Myanmar: Burmese
Bài 3: Điền tên gọi người dân tương ứng với các đất nước dưới đây:
Đáp án:
1. Finland: Finn
2. Iraq: Iraqi
3. Holland: Dutchman
4. Denmark: Dan
5. Iceland: Icelandic
6. Icelandic): Scott
7. Spain: Span
8. Turkey: Turk
9. Fiji: Fiji
10. Laos: Laotian
Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. is famous for cigars. (Cuba)
2. Vincent Van Gogh is a . (Holland)
3. Do you know how to make the yogurt? (Greece)
4. Over 80% of trust their police, education, and health system. (Finland)
5. Larsen, who just arrived at the party, is a . (Denmark)
6. That vocalist impressed us by his voice. (Switzerland)
7. Her boyfriend is . (India)
8. Casey loves learning about culture. (Sweden)
9. I have to go over the lesson carefully since I have test this weekend (Spain).
10. He can speak 3 languages, is one of them. (France)
Đáp án:
1. Cuba
2. Dutchman
3. Greek
4. Finn
5. Dane
6. Swiss
7. Indian
8. Swedish
9. Spanish
10. French
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. Majority of _________ can speak English.
B.
2. _________ is the most spoken language in Switzerland.
3. How would you say “I love you” in ________?
D.
4.When you travel to ________, you have to visit Venice city.
A.
5. When doing so, the________pray for good luck and peace.
6. He speaks __________ so fluently.
7. Swansea City is a ________ professional football club based in Swansea, Wales, UK.
8. Many of the ________ social norms come from their religion.
9. So as a naive____________, I thought, well I will go to the Pentagon.
10. I had a chance to try ________ yogurt when I visited Greece.
Đáp án:
1 Filipinos
2 German
3. French
4. Italy
5. Burmese
6. Turkish
7. Welsh
8. Somali
9. New Zealander
10. Greek
Bài 6: Điền câu hỏi/ câu trả lời để hoàn thành các cuộc hội thoại dưới đây
1. Where are you from? (Australia)
2. What nationality are you? (Sweden)
3. ? I’m Turk.
4. ? I’m from Thailand.
5. What is the nationality of someone from The Philippines?
Bài 7: Choose the odd one out. (Chọn từ không giống các từ còn lại)
A. Laos | B. Laotian | C. Malaysia | D. Russia |
A.Indonesia | B. Japan | C. Korea | D.Switzerland |
A. China | B.Vietnamese | C. Thailand | D. America |
A. Australia | B.Cambodian | C.Canadian | D. Chinese |
A. rich | B. friendly | C.beautiful |
D. climate |
Đáp án:
1. B: Đáp án B chỉ người Lào, các đáp án còn lại A,C, D chỉ tên quốc gia.
2. D: Đáp án A,B,C chỉ các nước ở châu Á, đáp án D chỉ Thụy Sĩ ở châu Âu.
3. D: Đáp án A,B,C chỉ các nước ở châu Á, đáp án D chỉ nước Mỹ ở châu Mỹ.
4. A: Đáp án A chỉ tên nước Úc, đáp án B,C,D chỉ tên người và quốc tịch.
5. D: Đáp án D là từ loại danh từ, đáp án A,B,C là từ loại tính từ.
Bài 8: Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. I’m from Vietnam.
=> ……………………………………………………………………………?
2. They are Japanese.
=> ……………………………………………………………………………. ?
3. Mr. Vinh is from England
=> …………………………………………………………………………….. ?
4. My aunt is from Korea.
=> …………………………………………………………………………….. ?
5. I’m Chinese.
=> ……………………………………………………………………………….?
Đáp án:
1. Where are you from?
Câu trả lời bắt đầu bằng I’m from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…
2. What are their nationality?/ What nationality are they?
Câu trả lời đưa ra thông tin họ là Người Nhật Bản, vậy chúng ta đặt câu hỏi với nationality.
3. Where is Mr Vinh from?
Câu trả lời bắt đầu bằng He’s from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…
4. Where is your aunt from?
Câu trả lời bắt đầu bằng My aunt’s from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…
5. What is your nationality?/ What nationality are you?
Câu trả lời đưa ra thông tin Tôi là Người Trung Quốc, vậy chúng ta đặt câu hỏi với nationality.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;
Đăng nhập để có thể bình luận