Từ vựng tiếng Anh về Quốc gia và Quốc tịch | Chủ đề từ vựng về Country and Nationality | Một số câu hỏi thường gặp về quốc gia & quốc tịch

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Từ vựng tiếng Anh về Quốc gia và Quốc tịch | Chủ đề từ vựng về Country and Nationality | Một số câu hỏi thường gặp về quốc gia & quốc tịch giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về Quốc gia và Quốc tịch | Chủ đề từ vựng về Country and Nationality | Một số câu hỏi thường gặp về quốc gia & quốc tịch

Từ vựng về các quốc gia châu Âu

Tài liệu VietJack

Khu vực Bắc Âu

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Anh  England  English/ British
Đan Mạch Denmark  Danish
Estonia Estonia  Estonian
Phần Lan Finland  Finnish
Iceland Iceland  Icelandic 
Ai-len Ireland  Irish 
Latvia  Latvia  Latvian
Lithuania Lithuania  Lithuanian
Bắc Ai-len Northern Ireland  British/ Northern Irish
Na Uy  Norway  Norwegian
Scot-len  Scotland  British/ Scottish
Vương quốc Anh và Bắc Ai-len United Kingdom British
Xứ Wales  Wales  British/ Welsh

Khu vực Tây Âu

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Áo  Austria  Austrian
Bỉ  Belgium  Belgian
Pháp  France  French
Đức  Germany  German
Hà Lan Netherlands  Dutch
Thuỵ Sĩ Switzerland Swiss

Khu vực Nam Âu

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Albania  Albania  Albanian
Croatia  Croatia  Croatian
Síp Cyprus Cypriot
Hy Lạp Greece Greek 
Ý Italia Italian
Bồ Đào Nha Portugal  Portuguese
Serbia  Serbia Serbian
Slovenia  Slovenia Slovene/Slovenian
Tây Ban Nha Spain Spanish

Khu vực Đông Âu

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Belarus  Belarus  Belarusian
Bulgaria  Bulgaria  Bulgarian
Cộng hoà Séc Czech Republic Czech
Hungary  Hungary  Hungarian
Ba Lan Poland  Polish
Romania  Romania  Romanian
Nga  Russia  Russian
Slovakia  Slovakia  Slovak/Slovakian
Ukraina  Ukraine  Ukrainian

Từ vựng về các quốc gia châu Mỹ

Tài liệu VietJack

Khu vực Bắc Mỹ

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Canada  Canada Canadian
Mexico  Mexico  Mexican
Hoa Kỳ  United States/America American

Khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Cuba  Cuba  Cuban
Guatemala  Guatemala Guatemalan
Jamaica  Jamaica  Jamaican

Khu vực Nam Mỹ

Quốc giatiếng Việt Quốc giatiếng Anh Quốc tịchtiếng Anh
Argentina Argentina  Argentine/Argentinian
Bolivia  Bolivia  Bolivian
Brazil  Brazil Brazilian
Chi-lê Chile Chilean
Colombia  Colombia Colombian
Ecuador  Ecuador  Ecuadorian
Paraguay Paraguay Paraguayan
Pê-ru  Peru Peruvian
Uruguay Uruguay  Uruguayan 
Venezuela  Venezuela  Venezuelan

Từ vựng về các quốc gia châu Á

Tài liệu VietJack

Khu vực Tây Á

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Georgia Georgia  Georgian
Iran  Iran  Iranian
Iraq  Iraq Iraqi
Isarel Isarel  Isareli
Jordan  Jordan  Jordanian
Kuwait  Kuwait  Kuwaiti
Lebanon  Lebanon  Lebanese
Ả Rập Xê-út Saudi Arabia  Saudi Arabian
Syria  Syria  Syrian
Thổ Nhĩ Kỳ  Turkey  Turkish
Yemen Yemen Yemeni/ Yemenite

Khu vực Nam và Trung Á

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Afghanistan  Afghanistan Afghan
Băng-la-đét Bangladesh  Bangladeshi 
Ấn Độ India  Indian
Ka-dắc-stan  Kazakhstan Kazakh 
Nê-pan Nepal  Nepalese
Pa-kits-tan Pakistan Pakistani
Sri Lanka  Sri Lanka  Sri Lankan

Khu vực Đông Á

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Trung Quốc  China Chinese
Nhật Bản Japan Japanese
Mông Cổ Mongolia Mongolian
Triều Tiên North Korea North Korean
Hàn Quốc South Korea South Korean
Đài Loan Taiwan Taiwanese

Khu vực Đông Nam Á

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Campuchia  Cambodia Cambodian
Indonesia  Indonesia  Indonesian
Lào  Laos  Lao/Laotian
Ma-lay-si-a Malaysia  Malaysian
Mi-an-ma Myanmar  Burmese
Phi-lip-pin Philippines Filipino
Sing-ga-po Singapore Singaporean
Thái Lan Thailand  Thai
Việt Nam Vietnam Vietnamese

Từ vựng về khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Tài liệu VietJack

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Úc  Australia  Australian
Fiji Fiji   Fijian
Niu-di-lân New Zealand  New Zealand

Từ vựng về các quốc gia châu Phi

Tài liệu VietJack

Khu vực Bắc và Tây Phi

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Algeria Algeria  Algerian
Ai Cập Egypt  Egyptian
Ghana Ghana  Ghanaian
Bờ Biển Ngà Ivory Coast Ivorian
Libya  Libya  Libyan
Morocco Morocco Moroccan
Nigeria  Nigeria  Nigerian
Tunisia  Tunisia Tunisian

Khu vực Đông Phi

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Ethiopia  Ethiopia  Ethiopian
Kenya  Kenya  Kenyan
Somalia  Somalia Somalian/Somali
Sudan  Sudan  Sudanese
Tanzania Tanzania  Tanzanian
Uganda  Uganda  Ugandan

Khu vực Nam và Trung Phi

Quốc gia tiếng Việt Quốc gia tiếng Anh Quốc tịch tiếng Anh
Angola  Angola Angolan
Botswana Botswana Botswanan
Công-gô Democratic Republic of the Congo Congolese
Madagascar  Madagascar  Malagasy
Mozambique  Mozambique  Mozambican
Namibia  Namibia  Namibian
Zambia  Zambia  Zambian

Câu hỏi thường gặp về quốc gia và quốc tịch

Hỏi về quốc gia

Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from?

Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.

Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.

Ví dụ 1: Where are Nam and Nga from? (Nam và Nga đến từ đâu?)

They are from Vietnam. (Họ đến từ Việt Nam.)

Ví dụ 2: Where is he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)

He’s from France. (Cậu ấy đến từ nước Pháp.)

Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào.

Ví dụ: Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She is from Hanoi. (Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)

Hỏi về quốc tịch

Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?

Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.

Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ.

Ví dụ 1: What are their nationalities? (Quốc tịch của họ là gì?)

They are Japanese. (Họ mang quốc tịch Nhật.)

Ví dụ 2: What’s her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)

She is French.

(Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)

Hỏi về ngôn ngữ

Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak?

Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ.

Lưu ý: Sử dụng trợ động từ “do/ does” phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ “speak” là “speak/ speaks” tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.

Ví dụ 1: Which language do your parents speak? (Bố mẹ bạn nói tiếng gì?)

They speak Vietnamese. (Họ nói tiếng Việt.)

Ví dụ 2: Which language does he speak? (Cậu ấy nói tiếng gì?)

He speaks French. (Cậu ấy nói tiếng Pháp.)

Đoạn văn giới thiệu quốc gia bằng tiếng Anh

Giới thiệu về Việt Nam

Giới thiệu về đất nước Việt Nam bằng tiếng Anh là đề bài thường xuất hiện trong các bài thi khác nhau từ cơ bản đến nâng cao.

Đơn giản chỉ là yêu cầu đề bài nói hoặc viết trình bày, giới thiệu về Việt Nam hoặc như trong IELTS Speaking thường xuất hiện khá nhiều theo mỗi khía cạnh khác nhau với chủ đề giới thiệu về đất nước của bạn đó. Ví dụ như Describe a part of your country, Describe a holiday in your country, Describe a history event…

Ngoài ra, khi trò chuyện với người nước ngoài, nếu muốn giới thiệu về đất nước mình, bạn sẽ làm thế nào?

Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu cách giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Anh theo một số bước đơn giản dưới đây cùng bài mẫu tham khảo nhé. Một mẹo là các bạn nên tham khảo và đọc nhiều các bài giới thiệu về Việt Nam ở wikipedia, các báo du lịch, trang tin du lịch, báo nước ngoài họ giới thiệu về Việt Nam nhé.

Tài liệu VietJack

Bài văn mẫu giới thiệu về Việt Nam

Located in Southeast Asia, Vietnam is a small and beautiful country with victorious history, profound patriotism and wonderful landscapes.

The Socialist Republic of Vietnam, widely known as Vietnam, is not a strange name to the whole world. Although this country is ravaged by a series of wars which cause serious damages, Vietnam in the eyes of the world is nice and peaceful. Vietnam is located in the eastern Indochina Peninsula in Southeast Asia, with Hanoi as its capital. With an area of 331,690 sq. kilometers, to the north of Vietnam is China, to the west is Laos and Cambodia, to the east is Gulf of Tonkin and East Sea, and to the south is Thailand Gulf. The land is a center of trading, cultural interaction, and even conflicts for centuries. It proves that Vietnam has an advantageous position in the region with long coastline and numerous attractions. Having a tropical climate, Vietnam is well known for from magnificent scenery and colorful hill tribes to wide terraced fields in Red River Delta and Mekong River Delta, to majestic mountains, and white sandy beaches. Vietnam, nowadays, is one of should-not-miss destinations in Asia.

Bài dịch

Nằm ở Đông Nam Á, Việt Nam là một đất nước nhỏ bé và xinh đẹp với lịch sử hào hùng, tinh thần yêu nước sâu sắc và phong cảnh tuyệt vời.

Việt Nam xã hội chủ nghĩa, được biết đến rộng rãi là Việt Nam, không phải là một cái tên xa lạ với toàn thế giới. Mặc dù đất nước này bị tàn phá bởi một loạt các cuộc chiến gây thiệt hại nghiêm trọng, Việt Nam trong mắt thế giới vẫn tốt đẹp và yên bình. Việt Nam nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương ở Đông Nam Á, với Hà Nội là thủ đô. Với diện tích là 331.690 km2, về phía bắc của Việt Nam là Trung Quốc, phía tây là Lào và Campuchia, phía đông là Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông, và phía nam là Vịnh Thái Lan. Vùng đất này là một trung tâm thương mại, tương tác văn hóa và thậm chí là xung đột trong nhiều thế kỷ. Nó chứng tỏ rằng Việt Nam có một vị trí thuận lợi trong khu vực với đường bờ biển dài và nhiều điểm hấp dẫn. Có khí hậu nhiệt đới, Việt Nam nổi tiếng với phong cảnh tráng lệ và cảnh quan đồi núi đầy màu sắc cho đến những thửa ruộng bậc thang rộng lớn ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, đến những ngọn núi hùng vĩ và những bãi biển cát trắng. Việt Nam, ngày nay, là một trong những điểm đến không thể bỏ lỡ ở châu Á.

Bài tập từ vựng tiếng Anh về Quốc gia và Quốc tịch

Bài 1: Choose the best answer.

Câu 1 : We are from U.S.A. We are _________

A. American

B. Australian

C. English

D. Spanish

Câu 2 : Neymar is Brazilian. Where is he from?

A. He is from Portugal.

B. He is from Spain.

C. He is from Brazil.

D. He is from Argentina.

Câu 3 : This kangaroo lives in...

A. Australian

B. Australia

C. America

D. China

Câu 4: Where is this cute Panda from?

A. They are from Japan.

B. It is Chinese.

C. He is English.

D. She is from Ukraine.

Câu 5 : Where is this K-pop band from?

A. It is from North Korea.

B. It is from South Korea.

C. It is from Japan.

D. It is from China.

Câu 6 : My mum lives in Berlin, so...

A. He is Germany.

B. He is from German.

C. She is from German.

D. She is from Germany.

Câu 7 : Alvaro Morata is from Spain. He is ... .

A. Spanish

B. Spanist

C. Spainian

D. Span

Câu 8 : What is his nationality?A.

A. FrancianB.

B. France

C. Frenchian

D. French

Câu 9 : What is their nationality?

A. French

B. Colombian

C. Brazilian

D. Italian

Câu 10 :

A : ......................................?

B: I'm from the Philippines. I'm Flippino.

A. When were you born

B. Which national flag is it

C. Where are you from

D. What's your nation

Câu 11 : Where are you from, Lan?

A. I am Vietnam.

B. I am Vietnamese.

C. I am from Vietnam.

D. I speak Vietnamese.

Câu 12:They are from India. They are Indian.

 

A. 

B.

C.

D.

Câu 13 : Which country uses the greeting "Bonjour"?.

A. France

B. Spain

C. Thailand

D. Egypt

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. B

5. B

6. D

7. A

8. D

9. C

10. C

11. C

12. C

13. A

Bài 2: Điền tên quốc tịch tương ứng với các đất nước dưới đây:

Đáp án: 

1. Malta: Maltese

2. Western Samoa: Western Samoan

3. Congo: Congolese

4. Ghana: Ghanaian

5. Poland: Polish

6. Netherlands: Dutch

7. Cyprus: Cypriot

8. Wales: Welsh

9. Norway: Norwegian

10. Myanmar: Burmese

Bài 3: Điền tên gọi người dân tương ứng với các đất nước dưới đây:

Đáp án: 

1. Finland: Finn

2. Iraq: Iraqi

3. Holland: Dutchman

4. Denmark: Dan

5. Iceland: Icelandic

6. Icelandic): Scott

7. Spain: Span

8. Turkey: Turk

9. Fiji: Fiji

10. Laos: Laotian

Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1.  is famous for cigars. (Cuba)

2. Vincent Van Gogh is a . (Holland)

3. Do you know how to make the  yogurt? (Greece)

4. Over 80% of  trust their police, education, and health system. (Finland)

5. Larsen, who just arrived at the party, is a . (Denmark)

6. That  vocalist impressed us by his voice. (Switzerland)

7. Her boyfriend is . (India)

8. Casey loves learning about  culture. (Sweden)

9. I have to go over the lesson carefully since I have  test this weekend (Spain).

10. He can speak 3 languages,  is one of them. (France)

Đáp án: 

1. Cuba

2. Dutchman

3. Greek

4. Finn

5. Dane

6. Swiss

 7. Indian

8. Swedish

9. Spanish

10. French

Bài 5: Chọn đáp án đúng

1. Majority of _________ can speak English.

B.

2. _________ is the most spoken language in Switzerland.

3. How would you say “I love you” in ________?

D.

4.When you travel to ________, you have to visit Venice city.

A.

5. When doing so, the________pray for good luck and peace.

6. He speaks __________ so fluently.

7. Swansea City is a ________ professional football club based in Swansea, Wales, UK.

8. Many of the ________ social norms come from their religion.

9. So as a naive____________, I thought, well I will go to the Pentagon.

10. I had a chance to try ________ yogurt when I visited Greece.

Đáp án: 

1 Filipinos

2 German

3. French

4. Italy

5. Burmese

6. Turkish

7. Welsh

8. Somali

9. New Zealander

10. Greek

Bài 6: Điền câu hỏi/ câu trả lời để hoàn thành các cuộc hội thoại dưới đây

1. Where are you from?  (Australia)

2. What nationality are you?  (Sweden)

3. ? I’m Turk.

4. ? I’m from Thailand.

5. What is the nationality of someone from The Philippines?

Bài 7: Choose the odd one out. (Chọn từ không giống các từ còn lại)

A. Laos B. Laotian C. Malaysia D. Russia
A.Indonesia B. Japan C. Korea D.Switzerland
A. China B.Vietnamese C. Thailand D. America
A. Australia B.Cambodian C.Canadian D. Chinese
A. rich B. friendly C.beautiful

D. climate

Đáp án:

1. B: Đáp án B chỉ người Lào, các đáp án còn lại A,C, D chỉ tên quốc gia.

2. D: Đáp án A,B,C chỉ các nước ở châu Á, đáp án D chỉ Thụy Sĩ ở châu Âu.

3. D: Đáp án A,B,C chỉ các nước ở châu Á, đáp án D chỉ nước Mỹ ở châu Mỹ.

4. A: Đáp án A chỉ tên nước Úc, đáp án B,C,D chỉ tên người và quốc tịch.

5. D: Đáp án D là từ loại danh từ, đáp án A,B,C là từ loại tính từ.

Bài 8: Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau:

1. I’m from Vietnam.

=> ……………………………………………………………………………?

2. They are Japanese.

=> ……………………………………………………………………………. ?

3. Mr. Vinh is from England

=> …………………………………………………………………………….. ?

4. My aunt is from Korea.

=> …………………………………………………………………………….. ?

5. I’m Chinese. 

=> ……………………………………………………………………………….?

Đáp án:

1. Where are you from?

Câu trả lời bắt đầu bằng I’m from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…

2. What are their nationality?/ What nationality are they?

Câu trả lời đưa ra thông tin họ là Người Nhật Bản, vậy chúng ta đặt câu hỏi với nationality.

3. Where is Mr Vinh from?

Câu trả lời bắt đầu bằng He’s from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…

4. Where is your aunt from?

Câu trả lời bắt đầu bằng My aunt’s from… vậy chúng ta đặt câu hỏi với Where… from…

5. What is your nationality?/ What nationality are you?

Câu trả lời đưa ra thông tin Tôi là Người Trung Quốc, vậy chúng ta đặt câu hỏi với nationality.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!