30 Câu hỏi trắc nghiệm: TÀI SẢN VÀ SỔ GHI KÉP | Môn Nguyên lý kế toán | UFM

Trọn bộ câu hỏi ôn tập NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Chương 3: Tài sản và sổ ghi kép (có đáp án) của trường Đại học Tài chính - Marketing. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

Câu hỏi trắc nghiệm CHƯƠNG 3: Tài sản và sổ ghi kép

1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản

b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn

c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí

d. Bao gồm các nội dung trên.

2. Tài khoản tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ

a. Người mua trả trước tiền

b. Doanh thu nhận trước

c. Ứng trước tiền cho người bán

d. Nhận ký quỹ, ký cược.

6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có

a. Người mua trả trước tiền

b. Lợi nhuận chưa phân phối

c. Phải thu của khách hàng

d. Giá vốn hàng bán

7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

a. Điều chỉnh giảm tài sản

b. Có số dư bên Có

c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản

d. a, b, c đều đúng

8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu

a. TK Doanh thu nhận trước

b. TK Doanh thu bán hàng

c. TK Giá vốn hàng bán

d. Cả a và b

9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:

a. Tài sản

b. Nguồn vốn

c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn

d. Cả a, b đều đúng

10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:

a. Tài sản cố định hữu hình

b. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

c. Dự phòng tổn thất tài sản

d. Nguyên vật liệu.

11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.

b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.

c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.

d. Cả a và c.

12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:

a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.

b. Tài sản của doanh nghiệp.

c. Nguồn vốn của doanh nghiệp.

d. Cả a và c.

13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do

a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn

b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí

c. Do tính chất của ghi sổ kép

d. Cả a và b

14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc

a. Tài khoản tập hợp - phân phối

b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán

c. Tài khoản so sánh

d. Tài khoản tính giá thành

15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”

a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng

b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

c. Cả a và b đều đúng.

d. Cả a và b đều sai

16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”

a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán

b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

c. Cả a và b đều đúng.

d. Cả a và b đều sai

17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

a. Bên Tài sản ghi Dương

b. Bên Tài sản ghi Âm

c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm

18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

a. Bên Tài sản ghi Dương

b. Bên Tài sản ghi Âm

c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm

19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:

a. Bảng cân đối kế toán

b. Sổ kế toán

c. Chứng từ kế toán

d. Tất cả các câu trên đều đúng

20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến

a. Một tài khoản

b. Hai tài khoản

c. Nhiều tài khoản

d. Cả a, b, c đều sai

21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến

a. Hai tài khoản trở lên

b. Từ ba tài khoản trở lên.

c. Ba tài khoản

d. Cả a, b, c đều đúng

22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản

a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc

b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản

c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn

d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

a. Tài khoản tài sản

b. Tài khoản nguồn vốn

c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn

24. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:

a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.

b. Loại tài khoản.

c. Nhóm tài khoản.

d. a và b đúng.

25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:

a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.

b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.

d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.

26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm

a. Tài sản và nguồn vốn.

b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.

d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :

a. Tài sản và nguồn vốn.

b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.

d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:

a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

c. Doanh thu chưa thực hiện

d. Xác định kết quả kinh doanh

29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:

a. Loại tài khoản.

b. Nhóm tài khoản.

c. Tài khoản cấp 1.

d. Tài khoản cấp 2.

30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:

a. TK 511.

b. TK 214.

c. TK 229.

d. TK 521.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C B C A D B B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D C A B B C A C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C B B D B C B A

 

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm chương khác: 

TN Chương 1: Tổng quan về kế toán

TN Chương 2: Phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán

TN Chương 3: Tài khoản và sổ ghi kép

TN Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán

TN Chương 5: Kế toán quá trình kinh doanh căn bản

TN Chương 6: Chứng từ kế toán và kiểm kê

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh kế toán tài chính

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm cộng tác viên kế toán

Mức lương của Thực tập sinh kế toán là bao nhiêu? 

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!