50 Từ vựng tiếng Anh miêu tả Tính cách - Đức tính của người phụ nữ

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu 50 Từ vựng tiếng Anh miêu tả Tính cách - Đức tính của người phụ nữ giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

50 Từ vựng tiếng Anh miêu tả Tính cách - Đức tính của người phụ nữ

Từ vựng tiếng Anh miêu tả sự thông minh (Intelligence)

Astute /əˈstjuːt/ sắc sảo, có khả năng giải quyết vấn đề
Clear-sighted /¸kliə´saitid/ sáng suốt, nhìn xa trông rộng
Creative /kri´eitiv/ sáng tạo
Decisive /di´saisiv/ quả quyết, dứt khoát
Discerning /di’sə:niη/ nhận thức rõ, sâu sắc
Innovative /’inouveitiv/ có sáng kiến (khi giải quyết vấn đề)
Inquisitive /in´kwizitiv/ ham học hỏi
Intuitive /in´tju:itiv/ cân bằng được giữa linh cảm và kinh nghiệm để đưa ra quyết định hợp lí
Observant /əb’zə:vənt/ có khả năng quan sát được những chi tiết mà nhiều người bỏ lỡ
Quick-witted /¸kwik´witid/ có khả năng phản ứng nhanh trước vấn đề
Resourceful /ri´sɔ:sful/ tháo vát, có tài xoay sở
Sincere /sin´siə/ chân thật
Shrewd /ʃruːd/ khôn ngoan, thông thái

Từ vựng tiếng Anh miêu tả sức mạnh (Strength)

Assertive /ə’sə:tiv/ quả quyết, quyết đoán
Athletic /æθ’letik/ linh hoạt, nhanh nhẹn
Capable /’keipәb(ә)l/ có năng lực, không ngại đương đầu thử thách
Courageous /kə’reiʤəs/ can đảm
Diligent /´dilidʒənt/ siêng năng, mẫn cãn
Disciplined /ˈdɪsəplɪnd/ có kỷ luật
Empowered /ɪmˈpaʊə(r)/ tự tin lên tiếng vì bản thân và người khác
Motivated  /ˈməʊtɪveɪtɪd/ có động lực, sẵn sàng nỗ lực để đạt mục tiêu
Persistent /pə’sistənt/ kiên định
Resolute /´rezə¸lu:t/ kiên quyết, cương quyết theo đuổi mục tiêu
Skilled  /skɪld/ khéo léo, có kỹ năng
Steadfast /´sted¸fa:st/ kiên định trước nghịch cảnh
Tenacious /təˈneɪʃəs/ ngoan cường, sẵn sàng chấp nhận rủi ro để đạt mục tiêu

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tình thương (Compassion)

Affectionate /ə´fekʃənit/ (thể hiện cảm xúc) một cách trìu mến
Amicable /´æmikəbl/ thân thiện, quan tâm
Benevolent /bi´nevələnt/ rộng lượng, nhân từ
Considerate /kən´sidərit/ ân cần, chu đáo
Devoted /di´voutid/ hết lòng, tận tâm
Doting /ˈdəʊtɪŋ/ yêu thương và quan tâm (bất chấp lỗi lầm)
Diplomatic /,diplə’mætik/ có khả năng ngoại giao, ăn nói
Empathetic /¸empə´θetik/ có khả năng đồng cảm
Generous /´dʒenərəs/ rộng lượng, hào phóng
Kindhearted  /¸kaind´ha:tid/ tốt bụng
Merciful /´mə:siful/ sẵn sàng tha thứ
Trustworthy /´trʌst¸wə:ði/ đáng tin cậy

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách phụ nữ (Personality)

Adventurous /əd´ventʃərəs/ thích phiêu lưu
Affable /´æfəbl/ niềm nở, hòa nhã
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Captivating /´kæpti¸veitiη/ thu hút
Confident /’kɔnfidənt/ tự tin
Dazzling /´dæzliη/ rạng rỡ, thu hút sự chú ý
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ năng nổ, thú vị
Effervescent /¸efə´vesənt/ sôi nổi, tươi tắn
Enigmatic /¸enig´mætik/ bí ẩn (khiến người khác tò mò, muốn tìm hiểu thêm)
Inspiring /ɪn’spaɪərɪŋ/ truyền cảm hứng
Magnetic /mægˈnɛtɪk/ có sức hấp dẫn (như nam châm)
Self-assured /¸selfə´ʃuəd/ tự tin vào giá trị của bản thân và sẵn sàng thể hiện điều đó cho mọi người

 

Bài tập từ vựng tiếng Anh miêu tả Tính cách - Đức tính của người phụ nữ 

Bài 1: Chọn đáp án đúng.

1. she has never lied to others, she is a ______child.
 
 
 
 
2. She never listens to others' advice. She is really______.
 
 
 
 
3. Vietnamese is very ______. You are always welcome in their country.
 
 
 
 
4. It was a dangerous situation, but she still helped her. She is a _____person.
 
 
 
 
5. Jenny is quite_________. e often doesn’t do his homework.
 
 
 
 

Đáp án: 

1-A, 2-A, 3-B, 4-C, 5-B

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. Hoa doesn’t like interacting with strangers, she is kind of ______.
 
 
 
 
2. My mother is a ________ person, she always takes care of us.
 
 
 
 
3. I can easily communicate with others so I could say I’m a pretty _______ person.
 
 
 
 
4. Anna is a very_______ person, She always stays late after work
 
 
 
 
5. Jenny is so ______ whenever someone goes wrong, she helps.
 
 
 
 
6. Funny; showing a sense of humor.
 
 
 
7. Giving or willing to give freely; given freely
 
 
 
8. Lively and confident, and enjoying being with other people
 
 
 
9. Weak and easily hurt physically or emotionally
 
 
 
10. Acting suddenly without thinking carefully about what might happen because of what you are doing
 
 
 

Đáp án: 

1-C, 2-C, 3-D, 4-A, 5-C, 6-A, 7-B, 8-A, 9-B, 10-C

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên;

 
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!