Chương 9: Kế hoạch hóa và dự đoán nhu cầu tài chính DN ( Có đáp án)
Câu 1: Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:
a. có chi phí khấu hao TSCĐ
b. có chi phí bán hàng
c. có chi phí quản lý doanh nghiệp
d. có lãi tiền vay
Câu 2: Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 8 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 tr.đ, lãi vay R = 40 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
a. Qhvtm = 200 tr.đ
b. Qhvtm = 190 tr.đ
c. Qhvtm = 310 tr.đ
d. Qhvtm = 210 tr.đ
Câu 3 Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 tr.đ. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 tr.đ, , lãi vay R = 10 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 7 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
a. Qhvtm = 498 tr.đ
b. Qhvtm = 702 tr.đ
c. Qhvtm = 400 tr.đ
d. Qhvtm = 500 tr.đ
Câu 4: Công ty Thuận Yến có tổng chi phí cố định FC = 2000 tr.đ. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 400 tr.đ, , lãi vay R = 20 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 10 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 8 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
a. Qhvtm = 750 tr.đ
b. Qhvtm = 1250 tr.đ
c. Qhvtm = 800 tr.đ
d. Qhvtm = 600 tr.đ
Câu 5: Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
a. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
b. Lựa chọn phương án sản xuất
c. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
a. Dòng tiền dự án
b. Dòng tiền hoạt động
c. Dòng tiền tài chính
d. Dòng tiền đầu tư
Câu 7: Qhv=2000 , Qmax =6000, thời gian hoàn vốn là:
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 4 tháng
d. 2 năm
Câu 8. Câu nào sau đây đúng:
a. Mô hình tài chính công ty thường dựa vào các khái niệm kế toán
b. Mô hình tài chính công ty thường tính NPV của kế hoạch đầu tư của công ty
c. Mô hình tài chính công ty thường tính tỷ số nợ tối ưu của công ty
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 9: Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
a. 10
b. 8,6
c. 11,4
d. 12
Câu 10: Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
a. Tóm lược tài trợ
b. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
c. Chi tiêu vốn dự kiến
d. Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
e. Tất cả đều đúng
Câu 11: Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
a. 0,4
b. 1,2
c. 2,5
d. 0,7
Câu 12: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả 3
Câu 13: Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc :
b. EBIT
c. Lãi vay phải trả
d. Cả a và b
e. Không câu nào đúng
Câu 14: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 trđ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
a. 410 trđ
b. 300 trđ
c. 82 trđ
d. 100 trđ
Câu 15: Doanh nghiệp A có: FC = 1000, P = 1,5, AVC = 1, thì có Qhv :
a. 1000
b. 2000
c. 500
d. 5000
Câu 16: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:
a. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH
c. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Câu 17: Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
a. 2500
b. 24000
c. 1500
d. 30000
Câu 18: Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN :
a. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
b. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
c. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
d. Không phải các câu trên
Câu 19: Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 5,0
b. 7,5
c. 7,0
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
Câu 20: Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
a. Lãi ròng
b. Tín dụng thuế
c. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
d. Chi tiêu vốn sau thuế
e. Yêu cầu vốn luân chuyển
Câu 21: Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
a. 3,6%
b. 1,2%
c. 6%
d. 15%
Câu 22: Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
a. 0,8
b. 1,4
c. 0,5
d. 0,6
Câu 23: Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
a. 600.000.000 đồng
b. 120.000.000 đồng
c. 125.000.000 đồng
d. 650.000.000 đồng
Câu 24: Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?
a. 900
b. 604
c. 241,12
d. 800
Câu 25: Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
a. 2,0
b. 4,0
c. 0,2
d. 0,4
Câu 26: EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 5,0
b. 8,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
Câu 27: Cho biết tổng vốn T=1000, vốn vay V = 400, lãi suất vay R = 5%/năm, tỷ suất lợi nhuận trước thuế tl,T = 9,5%, thuế suất thuế TNDN = 32%. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu? dữ kiện chưa đủ
a. 7,6%
b. 8,5%
c. 10%
d. 12%
Câu 28: Doanh nghiệp A có FC = 1000, P = 1,5, AVC =1, thì có TRhv:
b. 2000
c. 3000
d. 4000
e. 5000
Câu 29: Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ:
a. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
b. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
c. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
d. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
Câu 30: EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức =50, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 40
b. 30
c. 10
d. 50
e. Không câu nào đúng
Câu 31: Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
a. 600.000.000
b. 120.000.000
c. 125.000.000
d. 650.000.000
Câu 32: Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 6,0
b. 7,4
c. 1,1
d. 5,1
Câu 33: Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?
a. 500 sản phẩm
b. 400 sản phẩm
c. 450 sản phẩm
d. 490 sản phẩm
e. Không câu nào đúng
Câu 34: Những câu nào dưới đây có liên quan đến hoạch định ngân sách vốn và lập kế hoạch chiến lược là đúng? đ ịnh ch ọn ĐA n ào?
a. Hoạch định ngân sách vốn và lập kế hoạch chiến lược là những tiến trình được thực hiện sau cùng.
b. Hoạch định ngân sách vốn và lập kế hoạch chiến lược là những tiến trình được thực hiện đầu tiên
c. Hoạch định ngân sách vốn được thực hiện đầu tiên trong khi lập kế hoạch chiến lược được thực hiện sau cùng
d. Hoạch định ngân sách vốn được thực hiện sau cùng trong khi lập kế hoạch chiến lược được thực hiện đầu tiên
Câu 35: Những chi tiêu vốn nào sau đây không hiện diện trong hoạch định ngân sách vốn đầu tư?
a. Đầu tư vào một nhà máy mới
b. Đầu tư vào máy móc thiết bị mới
c. Đầu tư vào công nghệ thông tin
d. Tất cả các câu trên
Câu 36: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
a. 410 trđ
b. 300 trđ
c. 82 trđ
d. 120 trđ
Câu 37: Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:
a. 450 xe.
b. 500 xe.
c. 550 xe.
d. 600 xe.
Câu 38: Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:
a. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
b. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
c. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
d. Hệ số thanh toán lãi vay
Câu 39: Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 84.000.000đ. Hỏilợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
a. 420 tr.đ
b. 300 tr.đ
c. 84 tr.đ
d. 100 tr.đ
Câu 40: Bảng cân đối kế toán là:
a. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
b. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
c. Cả a và b
d. Không câu nào đúng
Câu 41: Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm, lãi dồn gốc. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu?
a. 80 triệu
b. 40 triệu
c. 100 triệu
d. 0 triệu
Câu 42: Cho LNST = 2000, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%, lãi vay R = 440, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay? Không có ĐA?
a. 6,82
b. 5
c. 4,54
d. 3,27
Câu 43: Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào :
a. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
b. Nợ dài hạn
c. Nợ ngắn hạn
d. Cả a & b
Câu 44: Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình________
a. Phân tích tín dụng
b. Phân tích khách hàng
c. Kinh doanh
d. Quản trị tín dụng
Câu 45: EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 5,0
b. 7,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
Câu 46: Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax :
a. Qhv = 1000 , Qmax = 800
b. Qhv = 1000 , Qmax = 2000
c. Qhv = 1000, Qmax = 4000
d. Qhv = 1000, Qmax = 5000
Câu 47: Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
a. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
b. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
c. Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra
Câu 48: Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:
a. Tổng tài sản với tổng nợ.
b. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
c. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
d. Không câu nào đúng
Câu 49: Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
a. 3.000
b. 4.000
c. 5.000
d. 6.000
Câu 50: Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.
a. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
b. Tổng chi phí cố định
c. Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Không câu nào đúng
Câu 51: Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
a. Khả năng thay đổi của cầu
b. Khả năng biến thiên của giá
c. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 52: Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế .Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ.Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
a. 97%
b. 94%
c. 96%
d. 95%
e. Không câu nào đúng
Câu 53: Cho LN trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?
a. 460
b. 640
c. 1.000
d. 200
Câu 54: ________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính.
a. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay
b. ROI
c. P/E
d. Phân tích xu hướng
Câu 55: ________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.
a. Ngân sách tiền mặt
b. Chỉ số thanh toán nhanh
c. Chỉ số thanh toán hiện hành
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 56: Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:
a. 467 sản phẩm
b. 634 sản phẩm
c. 1.900 sản phẩm
d. Không câu nào đúng
Câu 57: Các khoản nợ phải trả bao gồm:
a. Các khoản vay
b. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách, phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
c. Tất cả đều đúng
Câu 58: Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.
a. Thu nhập ròng
b. Chi phí hoạt động biến đổi
c. EBIT
d. Chi phí hoạt động cố định
Câu 59: Cho EBIT = 4000, lãi vay R = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?
a. 3,3
b. 7,5
c. 5,0
d. 2,5
Câu 60: Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
a. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
b. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
c. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
d. Tất cả các nguồn thông tin trên
Câu 61: Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
a. Thanh toán nhanh
b. Sinh lợi
c. Thanh toán hiện hành
d. Hoạt động
Câu 62: Nếu thv = 6 tháng thì:
a. Qhv = 0,5.Qmax
b. Công suất hoà vốn = 50%
c. Cả a & b
d. Qhv = 6Qmax
Câu 63: Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
a. Khả năng thanh toán lãi vay
b. Kỳ thu tiền bình quân
c. Tỷ số thanh toán nhanh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 64. _______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản
a. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
b. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
c. Báo cáo dòng tiền
d. Ngân sách vốn
Câu 65: EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
a. 5,0
b. 7,0
c. 4,7
d. 14,0
e. Không câu nào đúng
Câu 66: Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:
a. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
b. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
c. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
d. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
e. Bán một số hàng tồn kho hiện tại
Câu 67: Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.
a. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
b. Tổng chi phí cố định
c. Giá bán đơn vị sản phẩm
d. Cả a và b
Câu 68: Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
a. Chỉ số trung bình của nghành
b. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
c. Chỉ số của công ty cạnh tranh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 69. __________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
c. Báo cáo dòng tiền
d. Báo cáo thu nhập
Câu 70: Doanh số =200, giá vốn hàng bán = 1500, tổng tài sản = 1600, hàng tồn kho =100, tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản? bỏ
a. 1,25
b. 0,9375
c. 1,33
d. Không câu nào đúng
Câu 71. Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
a. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
b. Đòn bẩy tài chính
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Lãi gộp
Câu 72: Công ty chế tạo bơm Hải Dương có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 1,2. Động thái nào sau đây của Công ty sẽ làm tăng hệ số này?
a. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ khoản nợ ngắn hạn
b. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
c. Sử dụng tiền mặt để trả một khoản nợ dài hạn nào đó
d. Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phải trả)
e. Sử dụng tiền mặt để trả cho việc mua một tài sản cố định
Câu 73: Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%//tổng vốn vay, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay:
a. 2,5
b. 1,5
c. 0,8
d. 0,4
Câu 74: Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
a. 467 sản phẩm
b. 1900 sản pẩm
c. 2000 sản phẩm
d. Không câu nào đúng
Câu 75: ............... thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
a. Các ngân hàng đầu tư
b. Các nhà đầu tư cổ phần thường
c. Các nhà phân tích tài chính
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 76: Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:
a. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
b. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
c. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
d. Tất cả các câu trên đều đúng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
D |
C |
D |
A |
C |
|
A |
E |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
C |
B |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
A |
D |
A |
B |
|
C |
|
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
|
|
B |
B |
B |
A |
A |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
|
D |
D |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
C |
B |
|
A |
C |
C |
C |
C |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
C |
D |
B |
A |
|
D |
D |
A |
|
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
|
|
|
|
D |
|
A |
B |
D |
D |
|
|
|
|
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm khác
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Dòng tiền
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Quản trị vốn cố định của doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Quản trị vốn lưu động
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Huy động vốn qua thị trường tài chính
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh tài chính mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm thực tập sinh phân tích tài chính mới nhất
Mức lương của thực tập sinh tài chính là bao nhiêu?