69 Câu trắc nghiệm Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn | Môn Quản trị tài chính

Trọn bộ câu hỏi ôn tập QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH dưới dạng trắc nghiệm ôn tập Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn (có đáp án). Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn

TÓM TẮT NỘI DUNG CƠ BẢN

Xem thêm: Tóm tắt lý thuyết Chi phí vốn, cơ cấu vốn.

CÂU HỎI BÀI TẬP

Câu 1: Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho _________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

a. Nợ

b. Cổ phần ưu đãi

c. Cổ phần thường

d. Tất cả các câu trên

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

Kết cấu các nguồn vốn (%)

Chi phí sử dụng vốn

Vốn vay

Vốn tự có

Vốn vay (sau thuế)

Vốn tự có

0,3

0,7

10%

8%


Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.

a. 8,6%

b. 9%

c. 9,4%

d. 7%

Câu 3: Cho Q = 2.000sp, giá bán P=150.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 100.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC’= 60.000.000đ, lãi vay = 15.000.000đ. Tính đòn bẩy tài chính DFL?

a. 1,6

b. 0,3

c. 0,625

d. Không câu nào đúng

Câu 4: Một công ty có vốn chủ đầu tư bình quân 10.000$ trong năm. Trong cùng khoảng thời gian này công ty có thu nhập sau thuế là 1600$. Nếu chi phí sử dụng vốn chủ là 14%, hãy tính lợi nhuận kinh tế?

a. + 200$

b. + 1400$

c. + 1600$

d. Không câu nào đúng

Câu 5: Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 25.000$ với giá bán 10.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào?

a. Tiết kiệm thuế 4.200$

b. Đóng thêm thuế 2.000$

c. Đóng thêm thuế 4.200$

d. Tiết kiệm thuế 2.000$

Câu 6: Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ dài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính tỷ số nợ của công ty?

a. 40%

b. 20%

c. 50%

d. Không câu nào đúng

Câu 7: ________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định

a. DFL

b. DTL

c. DOL

d. Không câu nào đúng

Câu 8: Mức độ ảnh hưởng của __________ phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)

a. Đòn bẩy kinh doanh

b. Đòn bẩy tài chính

c. Đòn bẩy chung

d. Đòn bẩy tổng hợp

Câu 9: Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng :

a. P = 10, AVC = 5, FC = 500, Qmax = 200, thv = 6 tháng

b. P = 10 , AVC = 10, FC = 500, Qmax = 200, thv = 6 tháng

c. P = 10, AVC = 5 , FC = 450, Qmax = 200, thv = 9 tháng

d. P = 20, AVC = 10 , FC = 1000, Qmax = 200, thv = 14 tháng

Câu 10: Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho ________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.

a. Nợ

b. Cổ phần thường và (hoặc) lợi nhuận giữ lại

c. Cổ phần ưu đãi

d. Tất cả các câu trên

Câu 11: Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

a. 0,2

b. 0,8

c. 0,25

d. Không câu nào đúng

Câu 12: DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi:

a. EBIT; EPS

b. Doanh số, EBIT

c. EPS; EBIT

d. EBIT, doanh số

Câu 13: Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

a. Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty

b. Chỉ số khả năng thanh toán

c. Độ lớn đòn bẩy tài chính

d. Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số trên

Câu 14: Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 100.000đ/sp, chi phí cố định FC = 180.000.000đ, lãi vay bằng 30.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL? Da bang 2

a. 4

b. 1,1

c. 0,95

d. 0,75

Câu 15: Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

a. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay

b. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay

c. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

d. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 16: Một công ty có hệ số nợ 0,4, vốn chủ bằng 60 vốn vay nợ bằng?

a. 100

b. 60

c. 40

d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 17 Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi:

a. Sản lượng vượt quá sản lượng hoà vốn

b. Định phí bằng biến phí

c. Cả 2 ý trên đều đúng

Câu 18: Cho bảng số liệu sau:

Kết cấu các nguồn vốn %

Chi phí sử dụng vốn

Vốn vay

Vốn tự có

Vốn vay (sau thuế)

Vốn tự có

0,4

0,6

10%

8%

 

Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.

a. 8,8%

b. 9,2%

c. 9,0%

d. 7%

Câu 19: Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh

a. Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %

b. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

c. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %

d. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %

Câu 20: Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ ?

a. Nhận góp vốn liên doanh

b. Phát hành cổ phiếu

c. Lợi nhuận giữ lại

d. Phát hành trái phiếu

Câu 21: Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000đ:

a. 0,5

b. 1,5

c. 1,67

d. Không có câu nào đúng

Câu 22: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn năm 2004 là 12%. Lãi suất vay phải trả của doanh nghiệp là 8,5%. Dựa vào 2 số liệu trên, doanh nghiệp có thể quyết định năm 2005:

a. Tiếp tục vay vốn để sản xuất

b. Không nên cho vay thêm

c. Chưa thể kết luận được

Câu 23: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:

a. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

c. Cả a & b

d. Chi phí biến đổi, lãi vay

Câu 24: Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:

a. 0,6

b. 0,4

c. 1,6

d. 0,5

Câu 25: Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

a. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

b. Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

c. Khi EBIT tăng, EPS giảm

d. Không câu nào đúng

Câu 26: Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:

a. Chung

b. Tổng hợp

c. Tài chính

d. Kinh doanh

Câu 27: Cho Q = 3.000sp, giá bán P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC= 300.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC= 200.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

a. 3,0

b. 2,5

c. 0,3

d. 0,6

Câu 28: Chi phí sử dụng vốn của một công ty được định nghĩa là:

a. Chi phí của các nguồn vốn của công ty

b. Ngân sách vốn

c. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi

d. Cả a và c

Câu 29: Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

a. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

b. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi

c. Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30: Tính đòn bẩy tài chính DFL nếu biết Q = 1.000, P = 200.000 đồng/sản phẩm; FC = 100.000.000 đồng, lãi vay R = 10.000.000 đồng, AVC = 50.000 đồng/sản phẩm:

a. 1,5

b. 1,2

c. 0,83

d. 2

Câu 31: Hệ số vốn chủ là:

a. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

b. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

c. Nguồn vốn CSH/tổng vốn

d. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 32: Cho hệ số nợ Hv = 0,6; nợ phải trả = 2400. Tính tổng nguồn vốn kinh doanh?

a. 1440

b. 4000

c. 3000

d. 2000

Câu 33: Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

a. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

b. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

c. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

d. Tất cả các yếu tố trên

Câu 34: Cho Q = 6.000sp, giá bán P = 300.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC= 200.000đ/sp, chi phí cố định chưa có lãi vay FC’= 180.000.000đ, lãi vay = 20.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

a. 3,75

b. 1,5

c. 0,67

d. 0,97

Câu 35: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh:

a. Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

b. Khi doanh thu tăng 1% thì LNSH sẽ tăng bao nhiêu %

c. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LNTT và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 36: Công ty TM đang sử dụng 200 triệu đồng vốn được hình thành từ: Vốn vay 80 triệu với chi phí sử dụng vốn trước thuế là 10%, thuế suất thuế TNDN 28%; vốn chủ sở hữu 120 triệu với chi phí sử dụng vốn là 12%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?

a. 10,08%

b. 11,2%

c. 13%

d. 22%

Câu 37: Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định FC = 100.000.0000đ; lãi vay R = 40.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?

a. 2

b. 0,86

c. 0,5

d. 3

Câu 38: Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:

a. DOL

b. EBIT

c. EPS

d. DFL

Câu 39: Hệ số nợ là:

a. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn

b. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trả

c. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSH

d. Câu a và c đúng

a. Tất cả đều sai

Câu 10: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay R = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?

a. 2

b. 3

c. 1,5

d. 0,5

Câu 41: Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:

a. Kinh doanh

b. Tổng hợp

c. Tài chính

d. Chung

Câu 42: Cho bảng số liệu sau:

Kết cấu các nguồn vốn %

Chi phí sử dụng vốn

Vốn vay

Vốn tự có

Vốn vay (sau thuế)

Vốn tự có

0,4

0,6

9%

12%


Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.

a. 10,8%

b. 10,2%

c. 10%

d. 7%

Câu 43: Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

a. Ngắn hạn

b. Dài hạn

c. Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi

d. Thay đổi doanh số

Câu 44: Cho Q = 4.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 400.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 250.000đ/sp, chi phí cố định FC = 350.000.000đ, lãi vay bằng 50.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL? DA bằng 2

a. 1,6

b. 0,8

c. 0,67

d. 2,5

Câu 45: Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy

a. 2

b. 3

c. 4

d. 5

Câu 46: Chia cổ tức cổ phần ưu đãi cho (1-T) là để tính trên cơ sở: t ối ngh ĩa

a. Trước thuế

b. Sau thuế

c. Chi phí cố định

d. Chi phí biến đổi

Câu 47: Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.

a. Kinh doanh

b. Tổng hợp

c. Tài chính

Câu 48: Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

a. 0,5

b. 1,0

c. 1,5

d. Không câu nào đúng

Câu 49: Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 30.000$ với giá bán 25.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào? Kh ông có đáp án

i. Đóng thêm thuế 4.200$

ii. Đóng thêm thuế 2.000$

iii. Tiết kiệm thuế 2.000$

iv. Tiết kiệm thuế 4.200$

Câu 50: Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:

a. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

b. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

c. Cả a & b

d. Chi phí biến đổi, lãi vay

Câu 51: Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC’

= 350.000.0000 đồng; lãi vay R = 150.000.000 đồng, tính đòn tài chính DFL?

a. 2,5

b. 0,4

c. 3

d. 1

Câu 52 Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.

a. Đòn bẩy kinh doanh

b. Đòn bẩy tài chính

c. Đòn bẩy tổng hợp

d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 53: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc :

a. Tỷ lệ thay đổi của EBIT

b. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ

c. Cả a & b

d. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu

Câu 54: Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:

a. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

b. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

c. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

d. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 55: DN đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. DN có thể huy động vốn dài hạn từ:

a. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại

b. Vay dài hạn

c. Cả a & b

d. Không phương án nào đúng

Câu 56: Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

a. 0,7

b. 0,3

c. 0,8

d. 0,5

Câu 57: Công ty A bán một tài sản cố định có giá trị còn lại trên sổ sách 20.000$ với giá bán 5.000$. Nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của A là 28%, thì tác động của thuế suất đến công ty như thế nào?

a. Đóng thêm thuế 4.200$

b. Đóng thêm thuế 2.000$

c. Tiết kiệm thuế 4.200$

d. Tiết kiệm thuế 2.000$

Câu 58: Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000:

a. 0,5

b. 1,5

c. 1,67

d. Không có câu nào đúng

Câu 59: Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.

a. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

b. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

c. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

d. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 60: Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

a. Định phí và chi phí tài chính cố định

b. Tiền mặt

c. Chi phí hoạt động biến đổi

d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 61: Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 100.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC= 60.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC= 40.000.000đ, lãi vay = 5.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

a. 2,00

b. 0,17

c. 2,28

d. Không câu nào đúng

Câu 62: Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

a. 0,7

b. 0,2

c. 0,8

d. 0,5

Câu 63: Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi :

a. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

b. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

c. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

d. Cả a & c

Câu 64: Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC’ = 600.000.0000đ; lãi vay R = 100.000.000đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?

a. 2

b. 1,2

c. 0,83

d. 4

Câu 65: Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

a. Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

b. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

c. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì LNTT và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

d. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 66: Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là: s ố nh ân l à g ì?

a. 1 – (Nợ/Tài sản)

b. 1 – (Tài sản/Nợ)

c. 1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)

d. 1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)

Câu 67: Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

a. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

b. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

c. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

d. Không câu nào đúng

Câu 68: .................. cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác. th ế n ào l à d òng ti ền t ự do?

a. Dòng tiền tự do

b. Số dư tiền mặt

c. Các chứng khoán thị trường

d. Không câu nào đúng

Câu 69: Một khoản tín dụng thương mại 100 tr.đ quy định điều kiện thanh toán “2/15 net 45”. Hãy tính chi phí của khoản tín dụng trên? (số ngày 1 năm tính tròn 360 ngày)

a. 24,5%

b. 20%

c. 50%

d. 10%

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A A A A C C A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D   A C A A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A C B A D A D C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B D B A A A D A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B   B   B B D C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
  A C B C A C C B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
A   B B B   C   A  

 

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm khác 

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Dòng tiền

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Quản trị vốn cố định của doanh nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Quản trị vốn lưu động

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Quyết định đầu tư dài hạn của doanh nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Huy động vốn qua thị trường tài chính

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 9: Kế hoạch hóa và dự đoán nhu cầu tài chính DN

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tài chính mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh phân tích tài chính mới nhất

Mức lương của thực tập sinh tài chính là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!