CHƯƠNG 3: CÁC PHẦN MỀM ỨNG DỤNG THÔNG TIN
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh Menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
Câu 2. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, nếu muốn mở 1 tệp thì ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
Câu 3. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, muốn sao chép một khối ta hải chọn khối muốn sao chép sau đó chọn: Edit rồi tiếp tục chọn :
A. Copy
B. Cut
C. Insert
D. Select all
Câu 4. Khi đang soạn thảo trên phần mềm Word, muốn di chuyển một khối ta phải chọn khối muốn sao chép sau đó chọn: Edit rồi tiếp tục chọn :
A. Copy
B. Cut
C. Insert
D. Save
Câu 5. Sau khi đã thực hiện câu 7 hoặc câu 8 muốn dán văn bản vào vị trí con trỏ đang đứng ta chọn Edit rồi chọn:
A. Paste
B. Cut
C. Insert
D. Select all
Câu 6. Khi đang soạn thảo, muốn định dạng nhanh bằng thanh công cụ ta dùng thanh công cụ:
A. Formatting
B. Standard
C. Autotext
D. Clipboad
Câu 7. Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Format sau đó chọn :
A. Font
B. Paragraph
C. Tab
D. Drop Tab
Câu 8. Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Format sau dó chọn:
A. Borders and Shading
B. Tab Stop
C. Font
D. Clipboad
Câu 9. Trước khi in ta phải chọn cỡ giấy định in bằng cách chọn file, chọn Page Setup, rồi tiếp tục chọn:
A. Paper size
B. Margins
C. Page break
D. Normal view
Câu 10. Trước khi in nếu ta muốn đặt lề cho trang in trước hết ta làm bằng cách chọn file, chọn Page Setup, rồi tiếp tục chọn:
A. Layout
B. Margins
C. Page break
D. Normal view
Câu 11. Muốn chèn vào công thức toán học thì ta chọn Insert, chọn Object, chọn Creat new rồi tiếp tục chọn:
A. Microsoft Equation…
B. Media Clip
C. Bitmap Image
D. Symbole
Câu 12. Muốn in tất cả các trang trong văn bản trước hết ta làm bằng cách chọn File, chọn Print trong vùng Page range chọn
A. All
B. Curent page
C. Pages
D. Selection
Câu 13. Khi đang trên bảng tính Excel, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh Menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
Câu 14. Khi đang làm việc trên bảng tính Excel, nếu muốn mở 1 tệp khác thì ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
Câu 15. Muốn xóa dữ liệu trong một vùng nào đó thì trước hết ta phải lựa chọn vùng cần xóa, sau đó gõ phím
A. Insert
B. Enter
C. Del
D. End
Câu 16. Muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng nguồn, sau đó chọn Edit, rồi tiếp tục chọn
A. Copy
B. Cut
C. Cancel
D. Select
Câu 17. Sau khi đã làm câu 22, muốn dán dữ liệu vào vùng đích, ta phải di chuyển con trỏ vào đến vị trí của ô góc trên bên trái của vùng đích rồi chọn Edit, chọn:
A. Copy
B. Cut
C. Select
D. Paste
Câu 18. Muốn chèn dãy số tự động vào một hàng hay một cột thì trước hết gõ giá trị bắt đầu vào ô đầu tiên, chọn vùng cần điền số, thực hiện lệnh Edit chọn, chọn fill, chọn:
A. Series
B. Left
C. Up
D. Open
Câu 19. Khi muốn điền dữ liệu kiểu công thức hoặc một hàm vào một ô thì ta phải gõ dấu gì trước công thức, hàm:
A. ?
B. =
C. -
D. *
Câu 20. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm giá trị tuyệt đối của biểu thức số N
A. ABS(N)
B. INT (N)
C. PI()
D. MIN(N,M)
Câu 21. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm căn bậc hai của số N
A. SQRT(N)
B. INT (N)
C. ABS(N)
D. MIN(N,M)
Câu 22. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính tổng của các giá trị có trong danh sách
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
Câu 23. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị có trong danh sách
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
Câu 24. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh sách
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. AVERAGE(Danh sách các trị)
D. MAX(Danh sách các trị)
Câu 25. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm cho phần dư của phép chia nguyên N cho M
A. MOD(N,M)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. PI()
Câu 26. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm cho giá trị tháng của dữ liệu kiểu ngày
A. DAY(dữ liệu kiểu ngày)
B. YEAR(dữ liệu kiểu ngày)
C. MONTH (dữ liệu kiểu ngày)
D. AND()
Câu 27. Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm cho giá trị năm của dữ liệu kiểu ngày
A. DAY(dữ liệu kiểu ngày)
B. YEAR(dữ liệu kiểu ngày)
C. MONTH (dữ liệu kiểu ngày)
D. AND()
Câu 28. Hàm nào trong các hàm sau đây là hàm cho độ dài của chuỗi TEXT
A. LOWER(TEXT
B. UPPER(TEXT)
C. PROPER(TEXT)
D. LEN(TEXT
Câu 29. In ra các slide gồm cả phần dòng ghi chú ra giấy bằng cách nào?
A. Trong hộp thoại Print, chọn Handouts và chọn số slide trong một trang (Slides per page) là 3.
B. Trong hộp thoại Print, chọn Handouts và số slide trong một trang, sau đó chọn Include comment pages.
C. Trong hộp thoại Print, chọn Notes Pages thay vì chọn Handouts
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
A |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
A |
D |
A |
C |
B |
D |
C |
|
Bài thực hành
Bài thực hành 1
1.Vào Word, mở tệp ThucHanh1.doc, soạn thảo Bảng lương sau:
BẢNG LƯƠNG TRƯỜNG ĐHDL CỬU LONG
STT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Lương |
Phụ cấp |
Tổng số |
1 |
Lê Mỹ Linh |
Du lịch |
2910000 |
350000 |
|
2 |
Nguyễn Anh Sơn |
CNTT |
2850000 |
240000 |
|
3 |
Lê Thị Diệp |
Kinh tế |
4800000 |
220000 |
|
4 |
Bùi Thế Phùng |
CNTT |
4870000 |
260000 |
|
5 |
Trần Bình Minh |
Du lịch |
3000000 |
270000 |
|
6 |
Đinh Văn Quang |
CNTT |
2950000 |
250000 |
|
7 |
Lý Phương Nam |
Kinh tế |
3820000 |
350000 |
|
8 |
Lưu Huyền Đức |
Kinh tế |
2200000 |
300000 |
|
9 |
Nông Đức Bình |
Du lịch |
3700000 |
400000 |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
2. Tính cột Tổng số phía bên phải Bảng, tính hàng Tổng cộng phía dưới
Bảng cho các cột số. Đánh dấu khối toàn bộ bảng và sao chép thêm 3 bảng nữa, gọi là Bảng 2, Bảng 3 và Bảng 4. Sắp xếp Bảng 2 theo cột Tổng số giảm dần. Sắp xếp bảng 3 theo cột Họ và tên tăng dần. Sắp xếp Bảng 4 theo cột Đơn vị
tăng dần.
Bài thực hành 2
Vào Word, mở một tệp mới có tên là ThucHanh2.doc và soạn thảo đoạn văn bản bất kỳ cùng với ảnh lấy từ Clip Art:
Bài thực hành 3
Vào Word, tạomột tệp mới có tên là ThucHanh3.doc và soạn thảo, vẽ sơ đồ sau:
Vẽ sơ đồ sau của một quá trình điều khiển:
Bài thực hành 4. Vào Word và mở tệp mới có tên là ThucHanh4.doc. Gõ đoạn văn bản sau
Bài thực hành 5 (Excel): Hãy nhập dữ liệu cho một hóa đơn bán hàng như sau:
|
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
|
|
HÓA ĐƠN |
|
|
2 |
STT |
Tên sách |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
3 |
1 |
Tin học |
12 |
30000 |
... |
4 |
2 |
Chính trị |
10 |
20000 |
... |
5 |
... |
|
|
|
|
6 |
... |
Tổng cộng |
... |
|
... |
- Cột thành tiền được tính bằng công thức: Thành tiền= Đơn giá * Số lượng
- Tính tổng cộng số lượng sách trong hóa đơn
- Tính tổng cộng Số tiền có trong hóa đơn
- Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần của Tên sách
Bài thực hành 6:
Dùng Excel để tạo ra một tệp bangdiem.xls với nội dung như sau
BẢNG ĐIỂM NĂM HỌC 2004
STT |
HỌ TÊN |
TIẾNG ANH |
TRIẾT HỌC |
TIN HỌC |
ĐIỂM TB |
XẾP LOẠI |
|
Hệ số môn học |
3 |
4 |
4 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
- Nhập số liệu cho bảng tính trên, với điểm trung bình được tính theo hệ số môn học (ở phía dưới tên môn) và đièn vào cột xếp loại theo quy định:
Điểm trung bình>=8.0 đạt loại giỏi
6.5=< Điểm trung bình<8.0, Đạt loại Khá
5.0=< Điểm trung bình<6.5, Đạt loại Trung bình
Điểm trung bình<5.0, Đạt loại Kém
Bài thực hành 7:
Nhập dữ liệu cho bảng tính thu nhập của một cửa hàng kinh doanh về tin học từ năm 2000-2003 như sau:
|
A |
B |
C |
1 |
Năm |
Phần cứng |
Phần mềm |
2 |
2000 |
500000000 |
97000000 |
3 |
2001 |
570000000 |
80000000 |
4 |
2002 |
600000000 |
100000000 |
5 |
2003 |
650000000 |
121000000 |
- Hãy tạo biểu đồ về thu nhập của phần cứng theo từng năm
- Hãy tạo biểu đồ về thu nhập của phần mềm theo từng năm
Bài thực hành 8 (Power Point).
Lập các Silde giới thiệu về bản thân.
Slide 1: tiêu đề “Giới thiệu bản thân”, họ tên, ngày sinh, quê quán, dân tộc, địa chỉ nơi ở, số điện thoại.
Slide 2: tiêu đề “Quá trình học tập”, phổ thông cơ sở, phổ thông trung học, đại học, cao học.
Slide 3: tiêu đề “Quá trình công tác”, các nơi đã công tác.
Slide 4: tiêu đề “Hoàn cảnh gia đình”, họ tên bố mẹ, anh chị em ruột.
Xem thêm:
Câu hỏi bài tập Chương 1: Các khái niệm cơ bản
Câu hỏi bài tập Chương 2: Hệ điều hành
Câu hỏi bài tập Chương 4: Ngôn ngữ lập trình C
Câu hỏi bài tập Chương 5: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh lập trình nhúng
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm gia sư, trợ giảng Tiếng anh mới nhất
Mức lương của thực tập sinh IT là bao nhiêu?