Hệ điều hành | Câu hỏi bài tập Tin học đại cương | PTIT

Trọn bộ tài liệu học phần Tin học cơ sở được biên soạn tại trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm và bài tập thực hành Chương 2: Hệ điều hành giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU HÀNH

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Hệ điều hành nào là HĐH đơn nhiệm?

A. DOS

B. WINDOWS 2000

C. WINDOWS XP

Câu 2. Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?

A. UNIX

B. WINDOWS 2000

C. DOS

Câu 3. Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?

A. COMMAND.com

B. IO.sys

C. MSDOS.sys

D. Cả 3 tệp trên

Câu 4. Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:

A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.

B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.

C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.

Câu 5. Định nghĩa nào là định nghĩa đường dẫn:

A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.

B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.

C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.

Câu 6. Muốn tạo một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Copy con

B. Rd

C. Md

D. DIR

Câu 7. Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Copy con

B. del

C. Md

D. DIR

Câu 8. Muốn tạo xóa một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Copy con

B. del

C. Md

D. Rd

Câu 9. Muốn khởi tạo đĩa mới bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A.  Format

B. del

C. Md

D. Date

Câu 10. Muốn tạo đĩa khởi động tại ổ đĩa A: bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Format A:

B.  Format A:/s

C. Format A:/a

D. Sys A:/q

Câu 11. Muốn xóa một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Copy con

B.  del

C. Md

D. Rd

Câu 12. Muốn đổi tên một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?

A. rename

B. del

C. Md

D. không lệnh nào đúng

Câu 13. Trong HĐH WINDOWS chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:

A. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống

B. Xem nội dung của thư mục

C. Chống phân mảnh đĩa cứng

Câu 14. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được:

A. Toàn bộ máy tính có những gì, cho phép xem nội dung của máy tính như một hệ thóng thứ bậc hay cấu trúc hình cây. Cho phép xem nội dung mỗi ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng

B. Phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, thông tin đồ họa lưu trong Clipboard, một bức ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG

C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows 2000. Các tệp không thực sự bị loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác.

Câu 15. Khi muốn di chuyển dữ liệu từ vùng nguồn đến vùng đích, ta phải sử dụng lệnh nào trong cặp lệnh nào dưới đây?

A. Cut, Paste

B. Copy, Paste

C. File, Open

Câu 16. Khi muốn copy dữ liệu từ vùng nguồn đến vùng đích, ta phải sử dụng lệnh nào trong cặp lệnh nào dưới đây?

A. Cut, Paste

B. Copy, Paste

C. Del, Paste

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D A C C A B A B
11 12 13 14 15 16        
D A A A A B        

 

Bài tập thực hành

Bài 1. Dùng lệnh của MSDOS để thực hiện các yêu cầu sau:

1. Tạo cây thư mục sau:

2. Trong thư mục tin học, tạo 2 tâp tin danhsach1.txt và file danhsach2.txt với nội dung tùy chọn

3. Nối 2 tập tin danhsach1.txt và danhsach2.txt thành danhsach.txt

4. Di chuyển tất các tệp vừa tạo ở câu 2,3 vào thư mục CANBAN

5. Đổi tên tệp danhsach.txt trong thư mục CANBAN thành ds.txt

6. Xóa màn hình và xem nội dung văn bản theo các cách sau:

Đứng tại thư mục gốc ( Ổ đĩa C)

Đứng tại thư mục KETOAN

Đứng tại thư mục CANBAN

7. Tạo thêm thư mục HA trong ổ đĩa C.Sao chép tất cả các tập tin trong thư mục CANBAN vào thư mục HA

8. Xem lại ngày, giờ hệ thống nếu sai thì sửa lại

9. Xóa tập tin danhsach1.txt, danhsach2.txt trong thư mục HA

10. Xem nội dung tập tin ds.txt trong thư mục HA bằng cách đứng tại thư mục QLHVIEN

11. Xóa thư mục KTOANTC

12. Copy tất cả các tệp có phần mở rộng là TXT từ thư mục gốc vào trong thư mục HA .

13. Xóa toàn bộ cây thư mục QLHVIEN

Bài 2: Thực hành các yêu cầu sau trên HĐH WINDOW2000

Khởi động máy để vào Windows. Nháy vào nút Start để hiện menu Start, hãy duyệt qua tất cả các menu con của menu Start có trên máy.

Dùng lệnh Start / Help để mở cửa sổ trợ giúp, duyệt qua các hướng dẫn phân theo chủ đề (nháy vào các mục có cuốn sách để mở các mục con, nháy vào các mục có dấu chấm hỏi để xem chi tiết), xem các hướng dẫn xét theo thứ tự từ vựng. Đóng cửa sổ hướng dẫn.

Tạo một biểu tượng đường tắt cho Notepad trên màn hình nền với tên là Soan Thao Van Ban, nơi chứa chương trình Notepad là %SystemRoot%\System32\notepad.exe. Tạo biểu tượng đường tắt thứ hai cho Paint trên màn hình nền với tên là Ve Tranh, nơi chứa chương trình Paint là %System%\System32\mspaint.exe.

Nháy vào biểu tượng đường tắt Soan Thao Van Ban trên Desktop để mở cửa sổ Notepad, cực đại cửa sổ, soạn thảo một văn bản bất kỳ và ghi vào đĩa với tên tệp là Vidu1.txt. Nháy vào biểu tượng Ve Tranh trên Desktop để mở Paint, cực đại cửa sổ, vẽ một bức tranh tùy ý và ghi vào đĩa với tên tệp là Vidu2.bmp.

Chuyển đổi làm việc giữa hai cửa sổ bằng các nút trên thanh Taskbar. Cực tiểu cả hai cửa sổ về các nút trên thanh Taskbar.

Thiết lập màn hình nền: nháy nút phải chuột trên Desktop, hiện menu tắt, chọn Properties, hiện hộp thoại, chọn lớp Background, duyệt xem các ảnh nền trong khung Select a background picture, chọn một ảnh, OK.

Thiết lập màn hình chờ (màn hình hiện khi không dùng máy tính): nháy nút phải chuột trên Desktop hiện menu tắt, chọn Properties, hiện hộp thoại, chọn lớp Screen Saver, duyệt xem qua các màn hình chờ trong hộp điều khiển kéo xuống Screen Saver, chọn một màn hình chờ, trong mục Wait đặt là 5 phút, chọn OK.

Xem các thông tin hệ thống: Dùng lệnh Start / Programs / Accessories / System Tools / System Information.

Xem các phông chữ đã cài đặt trên máy: dùng lệnh Start / Settings / Control Panel / Fonts.

Đóng tất cả các cửa sổ đã mở. Thoát khỏi Windows 2000 và tắt máy tính.

Bài 3: Thực hành các yêu cầu sau trên HĐH WINDOW

Khởi động Windows Explorer, trong khung bên trái của cửa sổ hãy nháy vào các thư mục có dấu cộng (+) để xem toàn bộ cây thư mục của ổ đĩa cứng C.

Trong khung bên trái chọn ổ đĩa C, duyệt qua 5 cách xem các tệp trong khung bên phải bằng lệnh View / Details, List, Large Icons, Small Icons, Thumbnails.

Tạo cây thư mục sau từ thư mục gốc C:

Tài liệu VietJack

Sao chép hai tệp Thang Mot.txt và Thang hai.txt sang thư mục Bao cao Quy II. Di chuyển tệp Thang ba.txt sang thư mục Bao cao Quy III. Kiểm tra việc thực hiện.

Xóa thư mục thực hành cùng với các thư mục con. Đóng cửa sổ Windows Explorer.

Bài 4.

Khởi động Paint vẽ bức tranh bất kỳ lưu vào tệp tranh.bmp

Vẽ chữ ký của bạn và ghi tệp vào đĩa với tên là Bai3.bmp.

 

Xem thêm:

Câu hỏi bài tập Chương 1: Các khái niệm cơ bản

Câu hỏi bài tập Chương 3: Các phần mềm ứng dụng thông dụng

Câu hỏi bài tập Chương 4: Ngôn ngữ lập trình C

Câu hỏi bài tập Chương 5: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh lập trình nhúng

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh kỹ thuật

Mức lương của thực tập sinh IT là bao nhiêu?

 

 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!