CHƯƠNG 5: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng ) là:
A. dbf
B. mdb
C. xls
Câu 2. Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
A. Blank Database
B. Open an Existing Database
Câu 3. Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
A. Blank Wizard
B. Open an Existing Database
Câu 4. Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces
A. Table, Query
B. Form, Macro
C. Report, Module
D. Cả 3 nhóm trên
Câu 5. Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls…
B. Các nút hành động (Open, Design, New)
C. Cả hai nhóm nút trên
Câu 6. Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
Câu 7. Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
Câu 8. Trong cửa sổ Database nút hành động Design dùng để:
A. Chỉnh sửa thiết kế 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
Câu 9. Khi đang làm việc với M.Access muốn tạo ra một tệp CSDL mới khác ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. New
B. Open
C. Close
Câu 10. Khi đang làm việc với M.Access muốn mở 1 tệp CSDL khác (đã có) ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. New
B. Open
C. Save as
Câu 11. Khi đang làm việc với M.Access muốn đóng tệp CSDL đang được mở ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. Save
B. Open
C. Close
Câu 12. Khi đang làm việc với M.Access muốn thoát ra khỏi M.Acces để trở về hệ điều hành Windows ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. Close
B. Open
C. Exit
Câu 13. Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
A. 1 bảng
B.Nhiều bảng
C. 2 bảng
Câu 14. Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
A. 1 Query
B. 2 Query
C. Nhiều Query
Câu 15. Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
A. New
B. Design
C. Open
D. Creat
Câu 16. Trong cửa sổ database muốn mở 1 bảng ở chế độ nhập liệu ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần mở rồi chọn tiếp:
A. New
B. Design
C. Open
D. Use
Câu 17. Trong cửa sổ database muốn chỉnh sửa lại cấu trúc của bảng (ví dụ thêm 1 trường mới vào bảng) ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn tên bảng cần chỉnh rồi chọn tiếp:
A. New
B. Design
C. Open
D. print
Câu 18. Khi tạo bảng, muốn nhập tên trường ta chọn cột:
A. Field name
B. Data type
C. Properties
D. Edit
Câu 19. Khi tạo bảng, muốn chỉ định kiểu dữ liệu cho trường thì trên hàng của trường đó ta chọn cột:
A. Field name
B. Data type
C. Insert
Câu 20. Khi tạo khoá chính cho trường thì trước hết ta chọn trường đó, sau đó chọn insert trên thanh menu rồi tiếp tục chọn:
A. select all
B. primary key
C. copy
D. cut
Câu 21. Khi tạo bảng dữ liệu, ta muốn khai báo một trường có kiểu số thì trên cột Data Type tại dòng tương ứng của trường ta chọn:
A. Number
B. Text
C. Date/time
D. Yes/no
Câu 22. Khi tạo bảng dữ liệu, ta muốn khai báo một trường có kiểu đối tượng hình ảnh thì trên cột Data Type tại dòng tương ứng của trường ta chọn:
A. OLE Object
B. Text
C. Hyperlink
D. Currency
Câu 23. Muốn xây dựng liên kết giữa các bảng có liên quan thì ta phải: thêm các bảng có liên quan vào cửa sổ?
A. Relationships window
B. Database
C. file
D. open
Câu 24. Trong cửa sổ Database muốn tạo 1 query mới ta chọn Query sau đó chọn:
A. New
B. Design
C. Open
D. file
Câu 25. Trong cửa sổ Database muốn chỉnh sửa 1 query ta chọn Query sau đó chọn tên query cần sửa rồi chọn tiếp:
A. save
B. New
C. Design
D. Open
Câu 26. Trong cửa sổ Database muốn thực hiện 1 query ta chọn Query sau đó chọn tên query thực hiện rồi chọn tiếp:
A. save as
B. New
C. Design
D. Open
Câu 27. Truy vấn nào trong các truy vấn sau là truy vấn xóa:
A. Delete query
B. Open query
C. Append query
D. Make-table query
Câu 28. Truy vấn nào trong các truy vấn sau là truy vấn bổ sung
A. Insert query
B. Update query
C. Append query
D. Make-table query
Câu 29. Truy vấn nào trong các truy vấn sau là truy vấn tạo Bảng:
A. New query
B. Bảng query
C. Append query
D. Make-table query
Câu 30. Muốn tạo mới form bằng wizard trước hết trong cửa sổ Database, chọn Forms, nhấn New. Trong hộp thoại New Form chọn:
A. Form wizard
B. Design view
C. Datasheet
D. Bảng
Câu 31. Muốn thiết kế form theo nhu cầu trước hết trong cửa sổ Database, chọn Forms, chọn New. Trong hộp thoại New Form sau đó ta tiếp tục chọn:
A. Form wizard
B. Design view
C. Datasheet
D. Bảng
Câu 32. Muốn tạo mới một báo biểu trước hết tại cửa sổ Database ta chọn:
A. Bảng
B. Form
C. Report
D. Module
Câu 33. Sau khi đã thực hiện xong câu 32 muốn tạo Report ở chế độ Wizard ta chọn:
A. Design View
B. Report Wizard
C. AutoReport: tabular
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
A |
A |
A |
C |
D |
A |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
C |
B |
|
|
|
|
|
|
|
Bài tập thực hành
Xây dựng chương trình quản lý sinh viên
Yêu cầu về giao diện:
Sau khi thực hiện xong bài tập này bạn sẽ có một chương trình quản lý tuy rất nhỏ, gọn nhưng có đầy đủ các chức năng:
Nhập, xem dữ liệu, thực hiện các chức năng tìm kiếm, xóa bản ghi, in các báo cáo. Khi chạy chương trình ta sẽ thấy màn hình như sau:
- Các nút lệnh trên bảng chọn có các chức năng như sau:
- Khi nhấn vào nút "Thoát khỏi Access" thì sẽ thoát khỏi Access và trở về Windows
- Khi nhấn vào nút "Về cửa sổ Database" thì thoát khỏi bảng chọn, trở về cửa sổ Database của Access. Từ cửa sổ này ta có thể tạo mới, sửa đổi các đối tượng.
- Khi nhấn vào nút "Nhập danh sách khoa" ta thấy cửa sổ sau xuất hiện:
- Trên cửa sổ này ta có thể nhập số liệu cho danh sách khoa: thêm mới, xóa, tìm kiếm...
- Khi nhấn vào nút "Nhập danh sách sinh viên" ta thấy xuất hiện cửa sổ:
- Khi nhấn vào nút "Danh sách khoa" trong phần "Xem và in báo cáo", ta thấy xuất hiện danh sách khoa trên màn hình và có thể in danh sách này khi nhấn vào biểu tượng máy in.
- Nhấn vào nút "Danh sách sinh viên" trong phần báo cáo ta thấy xuất hiện bảng danh sách sinh viên và có thể in tương tự như trên.
Xem thêm:
Câu hỏi bài tập Chương 1: Các khái niệm cơ bản
Câu hỏi bài tập Chương 2: Hệ điều hành
Câu hỏi bài tập Chương 3: Các phần mềm ứng dụng thông dụng
Câu hỏi bài tập Chương 4: Ngôn ngữ lập trình C
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh kỹ sư tự động hóa
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm thực tập sinh kỹ thuật
Mức lương của thực tập sinh kỹ thuật là bao nhiêu?
Được cập nhật 29/03/2024
286 lượt xem