Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng

Cách đọc và cách viết các thứ trong tiếng Anh

1. Cách đọc thứ trong tiếng Anh

Các thứ trong tiếng Anh

Cách đọc

Anh – Anh

Anh – Mỹ

Thứ 2: Monday

/ˈmʌn.deɪ/

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 3: Tuesday

/ˈtʃuːz.deɪ/

/ˈtuːz.deɪ/

Thứ 4: Wednesday

/ˈwenz.deɪ/

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 5: Thursday

/ˈθɜːz.deɪ/

/ˈθɝːz.deɪ/

Thứ 6: Friday

/ˈfraɪ.deɪ/

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 7: Saturday

/ˈsæt.ə.deɪ/

/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/

Chủ Nhật: Sunday

/ˈsʌn.deɪ/

/ˈsʌn.deɪ/

2. Cách viết các thứ trong tiếng Anh

Dưới đây là các lưu ý để bạn dễ dàng viết các thứ trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất, cụ thể đó là:

  • Giới từ on + các ngày trong tuần. Ví dụ:
    • On Monday (Thứ hai)
    • On Sunday (Chủ nhật)
    • They will meet at 8:00 am on Tuesday (Họ sẽ gặp nhau vào 8 giờ sáng ngày thứ ba).
    • The 22th is a Thursday, isn’t it? (Ngày 22 là thứ 3 phải không?).
  • Nếu nhắc đến nhiều ngày thứ hai, thứ ba,… trong câu thì phải thêm “s” – số nhiều vào sau các danh từ chỉ ngày đó. Ví dụ:
    • This coffee shop is always closed on Fridays (Quán cà phê đó luôn đóng của vào mỗi thứ sáu).
    • Student at my school have to wear uniform Mondays (Học sinh ở trường tôi phải mặc đồng phục vào các ngày thứ hai).
  • Thông thường, bạn có thể viết tắt các thứ trong tiếng Anh là: Mon, Tue, Wed, Thu, Fri, Sat, Sun. Tuy nhiên, trong IELTS Writing bạn không được phép viết tắt những từ này.

Tài liệu VietJack

Cách đọc và viết các ngày trong tiếng Anh

1. Cách đọc ngày trong tiếng Anh

Các ngày trong tiếng Anh

Cách đọc

Anh – Anh

Anh – Mỹ

1st – First

/ˈfɜːst/

/ˈfɝːst/

2nd – Second

/ˈsek.ənd/

/ˈsek.ənd/

3rd – Third

/θɜːd/

/θɝːd/

4th – Fourth

/fɔːθ/

/fɔːrθ/

5th – Fifth

/fɪfθ/

/fɪfθ/

6th – Sixth

/sɪksθ/

/sɪksθ/

7th – Seventh

/ˈsev.ənθ/

/ˈsev.ənθ/

8th – Eighth

/eɪtθ/

/eɪtθ/

9th – Ninth

/naɪnθ/

/naɪnθ/

10th – Tenth

/tenθ/

/tenθ/

11th – Eleventh

/ɪˈlev.ənθ/

/əˈlev.ənθ/

12th – Twelfth

/twelfθ/

/twelfθ/

13th – Thirteenth

/θɜːˈtiːnθ/

/θɝːˈtiːnθ/

14th – Fourteenth

/ˌfɔːˈtiːnθ/

/ˌfɔːrˈtiːnθ/

15th – Fifteenth

/ˌfɪfˈtiːnθ/

/ˌfɪfˈtiːnθ/

16th – Sixteenth

/ˌsɪkˈstiːnθ/

/ˌsɪkˈstiːnθ/

17th – Seventeenth

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

18th – Eighteenth

/ˌeɪˈtiːnθ/

/ˌeɪˈtiːnθ/

19th – Nineteenth

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

20th – Twentieth

/ˈtwen.ti.əθ/

/ˈtwen.ti.əθ/

21st – Twenty-first

/ˌtwen.tiˈfɜːst/

/ˌtwen.tiˈfɜːst/

22nd – Twenty-second

/ˌtwen.ti ˈsek.ənd/

/ˌtwen.ti ˈsek.ənd/

23rd – Twenty-third

/ˌtwen.ti θɜːd/

/ˌtwen.ti θɜːd/

24th – Twenty-fourth

/ˌtwen.ti fɔːθ/

/ˌtwen.ti fɔːθ/

25th – Twenty-fifth

/ˌtwen.ti fɪfθ/

/ˌtwen.ti fɪfθ/

26th – Twenty-sixth

/ˌtwen.ti sɪksθ/

/ˌtwen.ti sɪksθ/

27th – Twenty-seventh

/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/

/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/

28th – Twenty-eighth

/ˌtwen.ti eɪtθ/

/ˌtwen.ti eɪtθ/

29th – Twenty-ninth

/ˌtwen.ti naɪnθ/

/ˌtwen.ti naɪnθ/

30th – Thirtieth

/ˈθɜː.ti.əθ/

/ˈθɜː.ti.əθ/

31st – Thirty-first

/thur-tee-furst/

/thur-tee-furst/

2. Cách viết các ngày trong tiếng Anh

Theo quy tắc trong tiếng Anh, thứ tự của các ngày trong một tháng có đặc điểm cần ghi nhớ, cụ thể đó là:

  • Ngày đầu tiên của tháng được viết là 1st – First.
  • Ngày thứ 2 của tháng được viết là 2nd – Second.
  • Ngày thứ 3 của tháng được viết là 3rd – Third.
  • Từ ngày 4 đến ngày 30 của tháng,  bạn hãy thêm đuôi “th” sau con số. Ví dụ: ngày 6 – 6th, ngày 7 – 7th, ngày 11 – 11th. Đối với ngày thứ 21, 22, 23 và 31 sẽ ghi giống ngày 1,2,3 ở phía trên. Ví dụ: ngày 21 – 21st, ngày 31 – 31st, ngày 22 – 22nd, ngày 23 – 23rd.
  • Giới từ on + ngày trong tiếng Anh. Ví dụ: On the 2nd of September, Vietnam celebrate Independence Day (Vào ngày 2 tháng 9, Việt Nam kỷ niệm ngày quốc khánh).

Cách đọc và viết các tháng trong tiếng Anh

1. Cách đọc tháng trong tiếng Anh

Các ngày trong tiếng Anh

Cách đọc

Anh – Anh

Anh – Mỹ

January

/ˈdʒæn.ju.ə.ri/

/ˈdʒæn.ju.er.i/

February

/ˈfeb.ru.ər.i/

/ˈfeb.ruː.er.i/

March

/mɑːtʃ/

/mɑːrtʃ/

April

/ˈeɪ.prəl/

/ˈeɪ.prəl/

May

/meɪ/

/meɪ/

June

/dʒuːn/

/dʒuːn/

July

/dʒuˈlaɪ/

/dʒʊˈlaɪ/

August

/ˈɔː.ɡəst/

/ˈɑː.ɡəst/

September

/sepˈtem.bər/

/sepˈtem.bɚ/

October

/ɒkˈtəʊ.bər/

/ɑːkˈtoʊ.bɚ/

November

/nəʊˈvem.bər/

/nəˈvem.bər/

/noʊˈvem.bɚ/

December

/dɪˈsem.bər/

/dɪˈsem.bɚ/

2. Cách viết các tháng trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cách viết các tháng trong tiếng Anh hiệu quả, tham khảo cụ thể:

  • Cách viết tắt của tháng trong tiếng Anh: Jan, Feb, Mar, Apr, May, Aug, Sep, Oct, Nov, Dec. Bạn có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, trừ bài thi IELTS Writing.
  • Giới từ in + tháng trong tiếng Anh. Ví dụ:
    • My family moved to a new house in January (Gia đình tôi đã chuyển đến ngôi nhà mới vào tháng 1).
    • My boyfriend was born in February (Bạn trai tôi được sinh ra vào tháng 2).

Cách đọc và viết các năm trong tiếng Anh

Cách đọc năm

Cụ thể

Đọc thứ tự

  • 1206 – one, two, oh, six
  • 1378 – one, three, seven, eight

Đọc theo đơn vị

  • 1490 – one thousand, four hundred, ninety.
  • 1628 – one thousand, six hundred, twenty-eight.
  • 1054 – ten hundred and fifty-four
  • 1054 – ten fifty-four

Cách đọc, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Cách đọc và viết

Cụ thể về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Theo Anh Anh

Công thức:

DD – MM – YYYY (ngày – tháng – năm)

Ví dụ:

  • The Twenty-seventh of December, 2022
  • 27th December, 2022
  • 27 December, 2022
  • 27/12/2022

Theo Anh Mỹ

Công thức:

MM – DD – YYYY (tháng – ngày – năm)

Ví dụ:

  • December the Twenty-seventh, 2022
  • December 27th, 2022
  • December 27, 2022
  • 12/27/2022

Theo tiêu chuẩn quốc tế

Công thức:

YYYY – MM – DD (năm – tháng – ngày)

Ví dụ:

  • 2022 December 27th
  • 2022/12/27

Tài liệu VietJack

 

Bài tập về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh

Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. The weather in my country is very hot …………… July.

2. I am going to travel to Nha Trang …………… Octorber 25th.

3. The flower shop closed ………………….June.

4. My younger brother was born …………… December 25th, 2005.

5. The boy has to meet his younger sister …… Sunday morning.

Đáp án: 1 – in, 2 – on, 3 – in, 4 – on, 5 – on

Bài 2: Điền cách viết, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh vào bảng

Cách viết Cách đọc
15th June  
3rd April  
  The second of December
  The fifteenth of May
29th February  

Đáp án:

1. The fifteenth of June

2. The third of April

3. 2nd December

4. 15th May

5. The twenty-ninth of February

Bài 3: Viết các ngày tương ứng với ảnh gợi ý

STT

Ảnh minh họa

Từ vựng

STT

Ảnh minh họa

Từ vựng

1

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 1  

5

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 2  

2

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 3  

6

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 4  

3

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 5  

7

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 6  

4

Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng - Ảnh 7        

Đáp án:

1. Monday

2. Tuesday

3. Wednesday

4. Thursday

5. Friday

6. Saturday

7. Sunday

Bài 4: Điền từ đầy đủ dựa trên tự gợi ý

STT

Viết tắt

Từ vựng

STT

Viết tắt

Từ vựng

1

Jan.

 

7

Jul.

 

2

Feb.

 

8

Aug.

 

3

Mar.

 

9

Sep.

 

4

Apr.

 

10

Oct.

 

5

May.

 

11

Nov.

 

6

Jun.

 

12

Dec.

 

Đáp án:

STT

Viết tắt

Từ vựng

STT

Viết tắt

Từ vựng

1

Jan.

January

7

Jul.

July

2

Feb.

February

8

Aug.

August

3

Mar.

March

9

Sep.

September

4

Apr.

April

10

Oct.

October

5

May.

May

11

Nov.

November

6

Jun.

June

12

Dec.

December

Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất

1. Which day comes before Tuesday?

A. Monday

B. Wednesday

2. Which day comes before Friday?

A. Thursday

B. Saturday

3. Which day comes after Wednesday?

A. Tuesday

B. Thursday

4. Saturday and Sunday are the...

A. weekdays

B. weekend

5. There are _____ days in a week

A. 2

B. 5

C. 7

D. 9

E. 11

6. The abbreviation for Thursday is...

A. Thu

B. Thurs

7. We use the preposition ____ with days.

A. in

B. on

C. at

8.  ____ the weekend

A. On

B. At

C. Either could be used here.

9. The first day of the working week is ...

A. Sunday

B. Monday

10. Which letter is silent in 'Wednesday'

A. The first 'd'

B. The second 'd'

11. Which day comes between Tuesday and Thursday?

A. Friday

B. Wednesday

C. Monday

12. The abbreviation for Monday is...

A. Mo

B. Mon

C. Mond.

13. The abbreviation for Tuesday is...

A. Tues

B. Tuesd

14. There are ____ working days in a week.

A. 2

B. 5

C. 7

D. 9

E. 11

15. The abbreviation for Wednesday is...

A. We

B. Wed

16. The abbreviation for Friday is...

A. Fri

B. Frid

17. The abbreviation for Saturday is...

A. Sat

B. Satu

18. The abbreviation for Sunday is...

A. Sun

B. Sunda

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

5. C

6. B

7. B

8. C

9. B

10. A

11. B

12. B 

13. A

14. B

15. B

16. A

17. A

18. A

Bài 6: Đọc và điền từ đúng về các ngày trong tiếng Anh

1. Today is Saturday, so tomorrow will be _________.

2. It was _________ two days ago, which means today is Saturday.

3. The two days of the weekend are _________ and _________.

4. _________ is the first day after the weekend.

5. The day after _________ is Thursday.

6. Before Saturday comes _________.

7. The weekend starts in three days, which means today is _________.

8. _________ is the day after Monday.

9. A lot of people like _________ because it's the last day before the weekend.

10. After _________ , most people have to go to work again.

Đáp án:

1. Sunday

2. Thursday

3. Saturday - Sunday

4. Monday

5. Wednesday

6. Friday

7. Wednesday

8. Tuesday

9. Friday

10. Sunday

Bài 7: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. The concert is scheduled to take place __________ Friday night.

2. We will meet at the coffee shop __________ 3 PM.

3. They plan to visit the museum __________ Saturday.

4. Our school usually starts __________ September.

5. I have a dentist appointment __________ Monday morning.

Đáp án:

1. on

2. at

3. on

4. in

5. on

Bài 8: Sắp xếp ngày tháng năm đúng thứ tự

1. 12th March 2023

2. Wednesday

3. June 5th, 2022

4. 3rd September

5. Friday, November 10th

Đáp án:

1. March 12th, 2023

2. Wednesday

3. June 5th, 2022

4. September 3rd

5. November 10th

Bài 9: Nêu cách viết của các ngày tháng năm sau trong tiếng Anh

1, 02/04/2005

2, 14/11/1998

3, 23/06/2020

4, 09/12/2015

5, 31/07/2023

Đáp án:

1, 2 April 2005 (2nd April 2005)

2, 14 November 1998 (14th November 1998)

3, 23 June 2020 (23rd June 2020)

4, 9 December 2015 (9th December 2015)

5, 31 July 2023 (31st July 2023)

Bài 10: Chọn cách đọc đúng cho các ngày tháng sau:

1. 22nd October 2024

a) October twenty-second, twenty twenty-four

b) October twelfth, twenty twenty-four

c) October twenty-fourth, twenty twenty-four

2. 5th May 2024

a) May fifteenth, twenty twenty-four

b) May fifth, twenty twenty-three

c) May fifth, twenty twenty-four

3. 14th February 2024

a) February fourteenth, twenty twenty-four

b) February fourteenth, twenty twenty-three

c) February fourteenth, twenty twenty-five

4. 30th September 2024

a) September thirtieth, twenty twenty-five

b) September thirtieth, twenty twenty-four

c) September thirtieth, twenty twenty-three

5. 11th November 2024

a) November tenth, twenty twenty-four

b) November eleventh, twenty twenty-five

c) November eleventh, twenty twenty-four

Đáp án: 

1, a) October twenty-second, twenty twenty-four

2, c) May fifth, twenty twenty-four

3, a) February fourteenth, twenty twenty-four

4, b) September thirtieth, twenty twenty-four

5, c) November eleventh, twenty twenty-four

Bài 11: Điền cách viết hoặc cách đọc cho các thứ ngày tháng trong tiếng Anh sau

1, 9th December

2, The third of February

3, Thursday, May 2nd, 2018

4, 1st January, 2011

5, Monday, September the ninth, nineteen eighty 

6, Sunday, 10th April, 866 BC 

7, The fifteenth of May, five sixty six

8, 8/8/1888

Đáp án:

1, (The) ninth (of) December/December (the) ninth

2, 3rd February/February 3rd

3, Thursday, May (the) second/(the) second (of) May, twenty eighteen

4, (The) first (of) January/January (the) first, twenty eleven

5, Monday, September 9th/9th September, 1980

6, Sunday, (the) tenth (of) April, April (the) tenth, eight sixty six BC

7, 15th May/May 15th, 566

8, (The) eighth (of) August/August (the) eight, eighteen eighty eight

Bài 12: Nêu cách đọc hoặc viết các thế kỷ sau trong tiếng Anh:

1, 18th Century

2, 21st Century

3, The twenty-fifth century

4, The second century

5, 5th Century BC

6, The third century BC

Đáp án:

1, The eighteenth century

2, The twenty-first century

3, 25th century

4, 2nd century

5, The fifth century BC (hoặc the fifth century before Christ)

6, 3rd century BC

Bài 13: Nêu cách viết và đọc các thập kỷ sau đây trong tiếng Anh:

1. 2000-2009

2. 1990-1999

3. 1980-1989

4. 2010-2019

5. 1960-1969

Đáp án:

1. 2000-2009

Viết: the 2000s hoặc the 00’s

Đọc: the two thousands hoặc the aughts hoặc the naughties 

2. 1990-1999

Viết: the 1990s or the ‘90s

Đọc: the nineteen nineties or the nineties

3. 1980-1989

Viết: the 1980s or the ‘80s

Đọc: the nineteen eighties or the eighties

4. 2010-2019

Viết: the 2010s or the ‘10s

Đọc: the twenty tens or the tens

5. 1960-1969

Viết: the 1960s or the ‘60s

Đọc: the nineteen sixties or the sixties

Bài 14: Chuyển các ngày tháng sau đây thành chữ theo cả hai cách đọc Anh-Anh và Anh-Mỹ.

1. 12/01/2023

2. 04/07/1776

3. 15/03/2021

4. 23/08/1995

5. 30/10/2000

Đáp án:

1. 12/01/2023

Anh-Anh: The twelfth of January, twenty twenty-three

Anh-Mỹ: January twelfth, twenty twenty-three

2. 04/07/1776

Anh-Anh: The fourth of July, seventeen seventy-six

Anh-Mỹ: July fourth, seventeen seventy-six

3. 15/03/2021

Anh-Anh: The fifteenth of March, twenty twenty-one

Anh-Mỹ: March fifteenth, twenty twenty-one

4. 23/08/1995

Anh-Anh: The twenty-third of August, nineteen ninety-five

Anh-Mỹ: August twenty-third, nineteen ninety-five

5. 30/10/2000

Anh-Anh: The thirtieth of October, two thousand

Anh-Mỹ: October thirtieth, two thousand

Bài 15: Chuyển các ngày tháng sau đây sang định dạng khác (Anh-Anh sang Anh-Mỹ hoặc ngược lại).

1. The first of May, nineteen eighty-five

2. December twenty-fifth, twenty nineteen

3. The thirty-first of October, nineteen ninety-nine

4.  fourth, two thousand and one

5. The twentieth of June, twenty twenty-two

Đáp án: 

1. The first of May, nineteen eighty-five

-> Anh-Mỹ: May first, nineteen eighty-five

2. December twenty-fifth, twenty nineteen

-> Anh-Anh: The twenty-fifth of December, twenty nineteen

3. The thirty-first of October, nineteen ninety-nine

-> Anh-Mỹ: October thirty-first, nineteen ninety-nine

4. July fourth, two thousand and one

-> Anh-Anh: The fourth of July, two thousand and one

5. The twentieth of June, twenty twenty-two

-> Anh-Mỹ: June twentieth, twenty twenty-two

Bài 16: Điền từ hoặc cụm từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.

1. My birthday is on the __________ of June, _________ (20/06/1990).

2. Christmas is celebrated on __________ __________, _________ (25/12/2020).

3. Independence Day in the United States is __________ __________, _________ (04/07/1776).

4. We moved to our new house on the __________ of March, _________ (15/03/2010).

5. The conference will be held on __________ __________, _________ (23/08/2021).

Đáp án:

1. My birthday is on the twentieth of June, nineteen ninety.

2. Christmas is celebrated on December twenty-fifth, twenty twenty.

3. Independence Day in the United States is July fourth, seventeen seventy-six.

4. We moved to our new house on the fifteenth of March, twenty ten.

5. The conference will be held on August twenty-third, twenty twenty-one.

Bài 17: Nhìn tranh và điền vào chỗ trống

các thứ trong tuần1. When do you play soccer?

- I play  on 

2. When do you play basketball?

- I play  on 

3. When do you play badminton?

- I play  on 

4. When do you play chess?

- I play  on 

5. When do you play tennis?

- I play  on 
 

6. When do you play volleyball?

- I play  on 

7. When do you play table tennis?

- I play  on 

8. When do you play baseball?

- I play  on 

Đáp án:

1. When do you play soccer?

- I play soccer on Tuesday.

2. When do you play basketball?

- I play basketball on Wednesday.

3. When do you play badminton?

- I play badminton on the weekend.

4. When do you play chess?

- I play chess on Saturday.

5. When do you play tennis?

- I play tennis on Sunday.

6. When do you play volleyball?

- I play volleyball on Friday.

7. When do you play table tennis?

- I play table tennis on Monday.

8. When do you play baseball?

- I play baseball on Thursday

Bài 18: Chọn True (T) hay False (F)

1. The day after Saturday is Friday.    

2. The last day of the week is Sunday.    

3. Thursday is between Tuesday and Wednesday.  

4. Friday is after Saturday.  

5. The day after Monday is Friday.  

6. The first day of the week is Monday.  

7. Friday is the last day of the week.  

8. The day between Wednesday and Friday is Thursday.  

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

4. F

5. F

6. T

7. F

8. T

Bài 19: Điền từ vào chỗ trống

1. Thứ 2 tiếng Anh là

2.  là thứ 5 trong tiếng Anh.

3. Thứ 7, chủ nhật trong tiếng Anh là 

4. Thứ 3 tiếng Anh được viết tắt là 

5.  là thứ 6 trong tiếng Anh

6. Ngày trong tuần được gọi là 

7. Sunday là thứ mấy? 

8. Thứ 4 tiếng Anh là 

9. Thứ 7 tiếng Anh viết như thế nào? 

10. THU là viết tắt của thứ mấy? 

Đáp án:

1. Monday

2. Thursday

3. Weekend

4. Tue

5. Friday

6. Weekdays

7. Chủ Nhật

8. Wednesday

9. Saturday

10. Thứ 5

Bài 20: Điền từ cho sẵn vào chỗ trống

February / hours / days / months / 30 / day / days / season

A year has got 12 ______. Some months have got ______ _______ and some 31 days.
_______ has got 28 days. There are 3 months in each _______. Each week has got 7
_______. There are 24 ________ in a ______.

Đáp án: 

A year has got 12 months. Some months have got 30 days and some 31 days. February
has got 28 days. There are 3 months in each season. Each week has got 7 days. There are 24 hours in a day.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!