Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cách đọc/ cách viết thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng
Các thứ trong tiếng Anh |
Cách đọc |
|
Anh – Anh |
Anh – Mỹ |
|
Thứ 2: Monday |
/ˈmʌn.deɪ/ |
/ˈmʌn.deɪ/ |
Thứ 3: Tuesday |
/ˈtʃuːz.deɪ/ |
/ˈtuːz.deɪ/ |
Thứ 4: Wednesday |
/ˈwenz.deɪ/ |
/ˈwenz.deɪ/ |
Thứ 5: Thursday |
/ˈθɜːz.deɪ/ |
/ˈθɝːz.deɪ/ |
Thứ 6: Friday |
/ˈfraɪ.deɪ/ |
/ˈfraɪ.deɪ/ |
Thứ 7: Saturday |
/ˈsæt.ə.deɪ/ |
/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ |
Chủ Nhật: Sunday |
/ˈsʌn.deɪ/ |
/ˈsʌn.deɪ/ |
Dưới đây là các lưu ý để bạn dễ dàng viết các thứ trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất, cụ thể đó là:
Các ngày trong tiếng Anh |
Cách đọc |
|
Anh – Anh |
Anh – Mỹ |
|
1st – First |
/ˈfɜːst/ |
/ˈfɝːst/ |
2nd – Second |
/ˈsek.ənd/ |
/ˈsek.ənd/ |
3rd – Third |
/θɜːd/ |
/θɝːd/ |
4th – Fourth |
/fɔːθ/ |
/fɔːrθ/ |
5th – Fifth |
/fɪfθ/ |
/fɪfθ/ |
6th – Sixth |
/sɪksθ/ |
/sɪksθ/ |
7th – Seventh |
/ˈsev.ənθ/ |
/ˈsev.ənθ/ |
8th – Eighth |
/eɪtθ/ |
/eɪtθ/ |
9th – Ninth |
/naɪnθ/ |
/naɪnθ/ |
10th – Tenth |
/tenθ/ |
/tenθ/ |
11th – Eleventh |
/ɪˈlev.ənθ/ |
/əˈlev.ənθ/ |
12th – Twelfth |
/twelfθ/ |
/twelfθ/ |
13th – Thirteenth |
/θɜːˈtiːnθ/ |
/θɝːˈtiːnθ/ |
14th – Fourteenth |
/ˌfɔːˈtiːnθ/ |
/ˌfɔːrˈtiːnθ/ |
15th – Fifteenth |
/ˌfɪfˈtiːnθ/ |
/ˌfɪfˈtiːnθ/ |
16th – Sixteenth |
/ˌsɪkˈstiːnθ/ |
/ˌsɪkˈstiːnθ/ |
17th – Seventeenth |
/ˌsev.ənˈtiːnθ/ |
/ˌsev.ənˈtiːnθ/ |
18th – Eighteenth |
/ˌeɪˈtiːnθ/ |
/ˌeɪˈtiːnθ/ |
19th – Nineteenth |
/ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
/ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
20th – Twentieth |
/ˈtwen.ti.əθ/ |
/ˈtwen.ti.əθ/ |
21st – Twenty-first |
/ˌtwen.tiˈfɜːst/ |
/ˌtwen.tiˈfɜːst/ |
22nd – Twenty-second |
/ˌtwen.ti ˈsek.ənd/ |
/ˌtwen.ti ˈsek.ənd/ |
23rd – Twenty-third |
/ˌtwen.ti θɜːd/ |
/ˌtwen.ti θɜːd/ |
24th – Twenty-fourth |
/ˌtwen.ti fɔːθ/ |
/ˌtwen.ti fɔːθ/ |
25th – Twenty-fifth |
/ˌtwen.ti fɪfθ/ |
/ˌtwen.ti fɪfθ/ |
26th – Twenty-sixth |
/ˌtwen.ti sɪksθ/ |
/ˌtwen.ti sɪksθ/ |
27th – Twenty-seventh |
/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/ |
/ˌtwen.ti ˈsev.ənθ/ |
28th – Twenty-eighth |
/ˌtwen.ti eɪtθ/ |
/ˌtwen.ti eɪtθ/ |
29th – Twenty-ninth |
/ˌtwen.ti naɪnθ/ |
/ˌtwen.ti naɪnθ/ |
30th – Thirtieth |
/ˈθɜː.ti.əθ/ |
/ˈθɜː.ti.əθ/ |
31st – Thirty-first |
/thur-tee-furst/ |
/thur-tee-furst/ |
Theo quy tắc trong tiếng Anh, thứ tự của các ngày trong một tháng có đặc điểm cần ghi nhớ, cụ thể đó là:
Các ngày trong tiếng Anh |
Cách đọc |
|
Anh – Anh |
Anh – Mỹ |
|
January |
/ˈdʒæn.ju.ə.ri/ |
/ˈdʒæn.ju.er.i/ |
February |
/ˈfeb.ru.ər.i/ |
/ˈfeb.ruː.er.i/ |
March |
/mɑːtʃ/ |
/mɑːrtʃ/ |
April |
/ˈeɪ.prəl/ |
/ˈeɪ.prəl/ |
May |
/meɪ/ |
/meɪ/ |
June |
/dʒuːn/ |
/dʒuːn/ |
July |
/dʒuˈlaɪ/ |
/dʒʊˈlaɪ/ |
August |
/ˈɔː.ɡəst/ |
/ˈɑː.ɡəst/ |
September |
/sepˈtem.bər/ |
/sepˈtem.bɚ/ |
October |
/ɒkˈtəʊ.bər/ |
/ɑːkˈtoʊ.bɚ/ |
November |
/nəʊˈvem.bər/ /nəˈvem.bər/ |
/noʊˈvem.bɚ/ |
December |
/dɪˈsem.bər/ |
/dɪˈsem.bɚ/ |
Dưới đây là một số cách viết các tháng trong tiếng Anh hiệu quả, tham khảo cụ thể:
Cách đọc năm |
Cụ thể |
Đọc thứ tự |
|
Đọc theo đơn vị |
|
Cách đọc và viết |
Cụ thể về cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh |
Theo Anh Anh |
Công thức: DD – MM – YYYY (ngày – tháng – năm) Ví dụ:
|
Theo Anh Mỹ |
Công thức: MM – DD – YYYY (tháng – ngày – năm) Ví dụ:
|
Theo tiêu chuẩn quốc tế |
Công thức: YYYY – MM – DD (năm – tháng – ngày) Ví dụ:
|
Bài 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The weather in my country is very hot …………… July.
2. I am going to travel to Nha Trang …………… Octorber 25th.
3. The flower shop closed ………………….June.
4. My younger brother was born …………… December 25th, 2005.
5. The boy has to meet his younger sister …… Sunday morning.
Đáp án: 1 – in, 2 – on, 3 – in, 4 – on, 5 – on
Bài 2: Điền cách viết, cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh vào bảng
Cách viết | Cách đọc |
15th June | |
3rd April | |
The second of December | |
The fifteenth of May | |
29th February |
Đáp án:
1. The fifteenth of June
2. The third of April
3. 2nd December
4. 15th May
5. The twenty-ninth of February
Bài 3: Viết các ngày tương ứng với ảnh gợi ý
STT |
Ảnh minh họa |
Từ vựng |
STT |
Ảnh minh họa |
Từ vựng |
1 |
5 |
||||
2 |
6 |
||||
3 |
7 |
||||
4 |
Đáp án:
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
Bài 4: Điền từ đầy đủ dựa trên tự gợi ý
STT |
Viết tắt |
Từ vựng |
STT |
Viết tắt |
Từ vựng |
1 |
Jan. |
7 |
Jul. |
||
2 |
Feb. |
8 |
Aug. |
||
3 |
Mar. |
9 |
Sep. |
||
4 |
Apr. |
10 |
Oct. |
||
5 |
May. |
11 |
Nov. |
||
6 |
Jun. |
12 |
Dec. |
Đáp án:
STT |
Viết tắt |
Từ vựng |
STT |
Viết tắt |
Từ vựng |
1 |
Jan. |
January |
7 |
Jul. |
July |
2 |
Feb. |
February |
8 |
Aug. |
August |
3 |
Mar. |
March |
9 |
Sep. |
September |
4 |
Apr. |
April |
10 |
Oct. |
October |
5 |
May. |
May |
11 |
Nov. |
November |
6 |
Jun. |
June |
12 |
Dec. |
December |
Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất
1. Which day comes before Tuesday?
A. Monday
B. Wednesday
2. Which day comes before Friday?
A. Thursday
B. Saturday
3. Which day comes after Wednesday?
A. Tuesday
B. Thursday
4. Saturday and Sunday are the...
A. weekdays
B. weekend
5. There are _____ days in a week
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
E. 11
6. The abbreviation for Thursday is...
A. Thu
B. Thurs
7. We use the preposition ____ with days.
A. in
B. on
C. at
8. ____ the weekend
A. On
B. At
C. Either could be used here.
9. The first day of the working week is ...
A. Sunday
B. Monday
10. Which letter is silent in 'Wednesday'
A. The first 'd'
B. The second 'd'
11. Which day comes between Tuesday and Thursday?
A. Friday
B. Wednesday
C. Monday
12. The abbreviation for Monday is...
A. Mo
B. Mon
C. Mond.
13. The abbreviation for Tuesday is...
A. Tues
B. Tuesd
14. There are ____ working days in a week.
A. 2
B. 5
C. 7
D. 9
E. 11
15. The abbreviation for Wednesday is...
A. We
B. Wed
16. The abbreviation for Friday is...
A. Fri
B. Frid
17. The abbreviation for Saturday is...
A. Sat
B. Satu
18. The abbreviation for Sunday is...
A. Sun
B. Sunda
Đáp án:
1. A 2. A 3. B 4. B 5. C 6. B |
7. B 8. C 9. B 10. A 11. B 12. B |
13. A 14. B 15. B 16. A 17. A 18. A |
Bài 6: Đọc và điền từ đúng về các ngày trong tiếng Anh
1. Today is Saturday, so tomorrow will be _________.
2. It was _________ two days ago, which means today is Saturday.
3. The two days of the weekend are _________ and _________.
4. _________ is the first day after the weekend.
5. The day after _________ is Thursday.
6. Before Saturday comes _________.
7. The weekend starts in three days, which means today is _________.
8. _________ is the day after Monday.
9. A lot of people like _________ because it's the last day before the weekend.
10. After _________ , most people have to go to work again.
Đáp án:
1. Sunday 2. Thursday 3. Saturday - Sunday 4. Monday 5. Wednesday |
6. Friday 7. Wednesday 8. Tuesday 9. Friday 10. Sunday |
Bài 7: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The concert is scheduled to take place __________ Friday night.
2. We will meet at the coffee shop __________ 3 PM.
3. They plan to visit the museum __________ Saturday.
4. Our school usually starts __________ September.
5. I have a dentist appointment __________ Monday morning.
Đáp án:
1. on
2. at
3. on
4. in
5. on
Bài 8: Sắp xếp ngày tháng năm đúng thứ tự
1. 12th March 2023
2. Wednesday
3. June 5th, 2022
4. 3rd September
5. Friday, November 10th
Đáp án:
1. March 12th, 2023
2. Wednesday
3. June 5th, 2022
4. September 3rd
5. November 10th
Bài 9: Nêu cách viết của các ngày tháng năm sau trong tiếng Anh
1, 02/04/2005
2, 14/11/1998
3, 23/06/2020
4, 09/12/2015
5, 31/07/2023
Đáp án:
1, 2 April 2005 (2nd April 2005)
2, 14 November 1998 (14th November 1998)
3, 23 June 2020 (23rd June 2020)
4, 9 December 2015 (9th December 2015)
5, 31 July 2023 (31st July 2023)
Bài 10: Chọn cách đọc đúng cho các ngày tháng sau:
1. 22nd October 2024
a) October twenty-second, twenty twenty-four
b) October twelfth, twenty twenty-four
c) October twenty-fourth, twenty twenty-four
2. 5th May 2024
a) May fifteenth, twenty twenty-four
b) May fifth, twenty twenty-three
c) May fifth, twenty twenty-four
3. 14th February 2024
a) February fourteenth, twenty twenty-four
b) February fourteenth, twenty twenty-three
c) February fourteenth, twenty twenty-five
4. 30th September 2024
a) September thirtieth, twenty twenty-five
b) September thirtieth, twenty twenty-four
c) September thirtieth, twenty twenty-three
5. 11th November 2024
a) November tenth, twenty twenty-four
b) November eleventh, twenty twenty-five
c) November eleventh, twenty twenty-four
Đáp án:
1, a) October twenty-second, twenty twenty-four
2, c) May fifth, twenty twenty-four
3, a) February fourteenth, twenty twenty-four
4, b) September thirtieth, twenty twenty-four
5, c) November eleventh, twenty twenty-four
Bài 11: Điền cách viết hoặc cách đọc cho các thứ ngày tháng trong tiếng Anh sau
1, 9th December
2, The third of February
3, Thursday, May 2nd, 2018
4, 1st January, 2011
5, Monday, September the ninth, nineteen eighty
6, Sunday, 10th April, 866 BC
7, The fifteenth of May, five sixty six
8, 8/8/1888
Đáp án:
1, (The) ninth (of) December/December (the) ninth
2, 3rd February/February 3rd
3, Thursday, May (the) second/(the) second (of) May, twenty eighteen
4, (The) first (of) January/January (the) first, twenty eleven
5, Monday, September 9th/9th September, 1980
6, Sunday, (the) tenth (of) April, April (the) tenth, eight sixty six BC
7, 15th May/May 15th, 566
8, (The) eighth (of) August/August (the) eight, eighteen eighty eight
Bài 12: Nêu cách đọc hoặc viết các thế kỷ sau trong tiếng Anh:
1, 18th Century
2, 21st Century
3, The twenty-fifth century
4, The second century
5, 5th Century BC
6, The third century BC
Đáp án:
1, The eighteenth century
2, The twenty-first century
3, 25th century
4, 2nd century
5, The fifth century BC (hoặc the fifth century before Christ)
6, 3rd century BC
Bài 13: Nêu cách viết và đọc các thập kỷ sau đây trong tiếng Anh:
1. 2000-2009
2. 1990-1999
3. 1980-1989
4. 2010-2019
5. 1960-1969
Đáp án:
1. 2000-2009
Viết: the 2000s hoặc the 00’s
Đọc: the two thousands hoặc the aughts hoặc the naughties
2. 1990-1999
Viết: the 1990s or the ‘90s
Đọc: the nineteen nineties or the nineties
3. 1980-1989
Viết: the 1980s or the ‘80s
Đọc: the nineteen eighties or the eighties
4. 2010-2019
Viết: the 2010s or the ‘10s
Đọc: the twenty tens or the tens
5. 1960-1969
Viết: the 1960s or the ‘60s
Đọc: the nineteen sixties or the sixties
Bài 14: Chuyển các ngày tháng sau đây thành chữ theo cả hai cách đọc Anh-Anh và Anh-Mỹ.
1. 12/01/2023
2. 04/07/1776
3. 15/03/2021
4. 23/08/1995
5. 30/10/2000
Đáp án:
1. 12/01/2023
Anh-Anh: The twelfth of January, twenty twenty-three
Anh-Mỹ: January twelfth, twenty twenty-three
2. 04/07/1776
Anh-Anh: The fourth of July, seventeen seventy-six
Anh-Mỹ: July fourth, seventeen seventy-six
3. 15/03/2021
Anh-Anh: The fifteenth of March, twenty twenty-one
Anh-Mỹ: March fifteenth, twenty twenty-one
4. 23/08/1995
Anh-Anh: The twenty-third of August, nineteen ninety-five
Anh-Mỹ: August twenty-third, nineteen ninety-five
5. 30/10/2000
Anh-Anh: The thirtieth of October, two thousand
Anh-Mỹ: October thirtieth, two thousand
Bài 15: Chuyển các ngày tháng sau đây sang định dạng khác (Anh-Anh sang Anh-Mỹ hoặc ngược lại).
1. The first of May, nineteen eighty-five
2. December twenty-fifth, twenty nineteen
3. The thirty-first of October, nineteen ninety-nine
4. fourth, two thousand and one
5. The twentieth of June, twenty twenty-two
Đáp án:
1. The first of May, nineteen eighty-five
-> Anh-Mỹ: May first, nineteen eighty-five
2. December twenty-fifth, twenty nineteen
-> Anh-Anh: The twenty-fifth of December, twenty nineteen
3. The thirty-first of October, nineteen ninety-nine
-> Anh-Mỹ: October thirty-first, nineteen ninety-nine
4. July fourth, two thousand and one
-> Anh-Anh: The fourth of July, two thousand and one
5. The twentieth of June, twenty twenty-two
-> Anh-Mỹ: June twentieth, twenty twenty-two
Bài 16: Điền từ hoặc cụm từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.
1. My birthday is on the __________ of June, _________ (20/06/1990).
2. Christmas is celebrated on __________ __________, _________ (25/12/2020).
3. Independence Day in the United States is __________ __________, _________ (04/07/1776).
4. We moved to our new house on the __________ of March, _________ (15/03/2010).
5. The conference will be held on __________ __________, _________ (23/08/2021).
Đáp án:
1. My birthday is on the twentieth of June, nineteen ninety.
2. Christmas is celebrated on December twenty-fifth, twenty twenty.
3. Independence Day in the United States is July fourth, seventeen seventy-six.
4. We moved to our new house on the fifteenth of March, twenty ten.
5. The conference will be held on August twenty-third, twenty twenty-one.
Bài 17: Nhìn tranh và điền vào chỗ trống
1. When do you play soccer?
- I play on
2. When do you play basketball?
- I play on
3. When do you play badminton?
- I play on
4. When do you play chess?
- I play on
5. When do you play tennis?
6. When do you play volleyball?
- I play on
7. When do you play table tennis?
- I play on
8. When do you play baseball?
- I play on
Đáp án:
1. When do you play soccer?
- I play soccer on Tuesday.
2. When do you play basketball?
- I play basketball on Wednesday.
3. When do you play badminton?
- I play badminton on the weekend.
4. When do you play chess?
- I play chess on Saturday.
5. When do you play tennis?
- I play tennis on Sunday.
6. When do you play volleyball?
- I play volleyball on Friday.
7. When do you play table tennis?
- I play table tennis on Monday.
8. When do you play baseball?
- I play baseball on Thursday
Bài 18: Chọn True (T) hay False (F)
1. The day after Saturday is Friday.
2. The last day of the week is Sunday.
3. Thursday is between Tuesday and Wednesday.
4. Friday is after Saturday.
5. The day after Monday is Friday.
6. The first day of the week is Monday.
7. Friday is the last day of the week.
8. The day between Wednesday and Friday is Thursday.
Đáp án:
1. F
2. T
3. F
4. F
5. F
6. T
7. F
8. T
Bài 19: Điền từ vào chỗ trống
1. Thứ 2 tiếng Anh là
2. là thứ 5 trong tiếng Anh.
3. Thứ 7, chủ nhật trong tiếng Anh là
4. Thứ 3 tiếng Anh được viết tắt là
5. là thứ 6 trong tiếng Anh
6. Ngày trong tuần được gọi là
7. Sunday là thứ mấy?
8. Thứ 4 tiếng Anh là
9. Thứ 7 tiếng Anh viết như thế nào?
10. THU là viết tắt của thứ mấy?
Đáp án:
1. Monday
2. Thursday
3. Weekend
4. Tue
5. Friday
6. Weekdays
7. Chủ Nhật
8. Wednesday
9. Saturday
10. Thứ 5
Bài 20: Điền từ cho sẵn vào chỗ trống
February / hours / days / months / 30 / day / days / season
A year has got 12 ______. Some months have got ______ _______ and some 31 days.
_______ has got 28 days. There are 3 months in each _______. Each week has got 7
_______. There are 24 ________ in a ______.
Đáp án:
A year has got 12 months. Some months have got 30 days and some 31 days. February
has got 28 days. There are 3 months in each season. Each week has got 7 days. There are 24 hours in a day.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận