Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cách đọc phân số trong tiếng Anh | Một số trường hợp đặc biệt - Bài tập vận dụng
Phân số trong tiếng Anh (fraction) cũng không khác so với tiếng Việt. Một phân số vẫn gồm có tử số và mẫu số. Trong đó tử số nằm trên và mẫu số bên dưới. Tử số và mẫu số được ngăn cách với nhau bằng dấu gạch ngang. Cách đọc phân số trong tiếng Anh có gì cần chú ý? Cùng tham khảo thông tin ở phần dưới đây!
Cách đọc phân số trong tiếng Anh với phần tử số thì người ta thường dùng số đếm để đọc. Những số được gọi là số đếm như one-1, tow-2, three-3, four-4, five-5, six-6,…
Ví dụ:
- 1/5 = one / fifth
- 1/2 = one (a) half
- 5/6 = five sixths
- 5/8 = five eighths
Cách đọc phân số trong tiếng Anh đối với phần mẫu số không đơn giản như đối với phần tử số. Cách đọc mẫu số được chia thành 2 trường hợp cơ bản cần lưu ý:
Nếu mẫu số của phân số chỉ có 1 chữ số thì ta dùng số thứ tự để đọc. Những số được gọi là số thứ tự như 1-first; 2-second; 3-third… Nếu tử số lớn hơn 1 thì ở phần mẫu số bạn cần thêm “s”.
Ví dụ:
2/6: two sixths
Cách đọc phân số trong tiếng Anh đối với phân số 2/6 như sau:
🡺Vì vậy cách đọc phân số 2/6 sẽ là two sixths.
3/5: three fifths
Cách đọc phân số 3/5 bằng tiếng Anh như sau:
🡺Vì vậy cách đọc phân số 3/5 sẽ là three fifths.
Nếu phân số có tử số hoặc mẫu số có từ 2 chữ số thì cách đọc mẫu số đó là ta dùng số đếm để đọc từng chữ số riêng lẻ. Giữa tử số và mẫu số được phân cách với nhau bằng “over”.
Ví dụ:
3/462: three over four six two
🡺Cách đọc phân số 3/462 sẽ là three over four six two.
22/16 : twenty-two over one six
🡺 Cách đọc phân số 22/16 sẽ là twenty-two over one six.
11/6 = eleven over six
🡺 Cách đọc phân số 11/6 sẽ là eleven over six.
Đọc hỗn số trong tiếng Anh có gì khác so với tiếng Việt? Dưới đây là quy tắc đọc hỗn số bạn có thể tham khảo:
Quy tắc: Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
Ví dụ:
- 2 3/5 = two and three fifths
- 5 6/7 = five and six sevenths
- 6 1/4 = six and a quarter
- 3 4/5 = three and four fifths
- 712/7 = seven and twelve over seven
- 81/4 = eight and a quarter
Bên cạnh cách đọc phân số trong tiếng Anh như trên, cũng có một số trường hợp ngoại lệ, được rút ngắn như sau:
- 1/2 = a half hoặc one (a) half. Trường hợp này, Half thay thế cho second
- 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth). Trường hợp này Quarter thay thế cho fourth
- 3/4 = three quarters. Trường hợp này Quarter thay thế cho fourth
- 1/100 = one hundredth/ one percent.
- 1% = one percent hoặc a percent
- 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand
Bài 1: Hãy viết các phân số sau đây bằng tiếng Anh
1. 1/3
2. 4/7
3. 2/3
4. 1/16
5. 30/652
6. 8/704
7. 1/8
8. 3/10 or 0.3
9. 4/10 or 0.4
10. 15/16
12. 1/10 000
13. 3/5
Đáp án:
1. 1/3: one third
2. 4/7: four sevenths
3. 2/3: two thirds
4. 1/16: one-sixteenth
5. 30/652 : thirty over six five two
6. 8/704 : eight over seven zero four
7. 1/8: one-eighth
8. 3/10: or 0.3: three-tenths
9. 4/10: or 0.4: four-tenths
10. 15/16: fifteen-sixteenths
11. 1/10 000: one ten thousandth
12. 3/5: three fifths
Bài 2: Viết thành các phân số tương ứng
1. Seven over five four eight five
2. Seven and five eighths
3. Ninety- one over two zero
4. One-quarter or one-fourth
5. Three-quarters or three-fourths
6. Two-tenths
7. Three hundredths
8. One-tenth
Đáp án:
1. 7/5485
2. 75/8
3. 91/20
4. 1/4
5. 3/4
6. 1/10
7. 3/100
8. 2/10
Bài 3: Viết cách đọc của các số sau đây:
Đáp án:
Bài 4: Viết số tương ứng với cách viết dưới đây:
Đáp án:
Bài 5: Chuyển các phân số sau thành dạng chữ:
Đáp án:
Bài 6: Từ các cách viết dưới đây, hãy điền phân số đúng vào chỗ trống:
Đáp án:
Bài 7: Hãy đọc và viết lại cách đọc phân số trong các câu dưới đây:
Đáp án:
Bài 8: Hãy viết cách đọc các phân số và số thập phân sau:
Đáp án:
Bài 9: Đọc các phân số sau:
1/4 |
3/6 |
22/100 |
5/3 |
45/3 |
1 ½ |
1/100 |
3 3/5 |
1/2 |
Đáp án:
A quarter |
Three sixths |
Twenty two percent |
Five thirds |
Fourty five over three |
One and a half |
One percent |
Three and three fifths |
A half |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận