Cách đọc phân số trong tiếng Anh | Một số trường hợp đặc biệt - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Cách đọc phân số trong tiếng Anh | Một số trường hợp đặc biệt - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách đọc phân số trong tiếng Anh | Một số trường hợp đặc biệt - Bài tập vận dụng

Cách đọc phân số trong tiếng Anh

Tài liệu VietJack

Phân số trong tiếng Anh (fraction) cũng không khác so với tiếng Việt. Một phân số vẫn gồm có tử số và mẫu số. Trong đó tử số nằm trên và mẫu số bên dưới. Tử số và mẫu số được ngăn cách với nhau bằng dấu gạch ngang. Cách đọc phân số trong tiếng Anh có gì cần chú ý?  Cùng tham khảo thông tin ở phần dưới đây!

1. Cách đọc phân số trong tiếng Anh phần tử số

Cách đọc phân số trong tiếng Anh với phần tử số thì người ta thường dùng số đếm để đọc. Những số được gọi là số đếm như one-1, tow-2, three-3, four-4, five-5, six-6,…

Ví dụ:

- 1/5 = one / fifth

- 1/2 = one (a) half

- 5/6 = five sixths

- 5/8 = five eighths

Cách đọc mẫu số trong phân số tiếng Anh

Cách đọc phân số trong tiếng Anh đối với phần mẫu số không đơn giản như đối với phần tử số. Cách đọc mẫu số được chia thành 2 trường hợp cơ bản cần lưu ý:

1. Trường hợp 1

Nếu mẫu số của phân số chỉ có 1 chữ số thì ta dùng số thứ tự để đọc. Những số được gọi là số thứ tự như 1-first; 2-second; 3-third… Nếu tử số lớn hơn 1 thì ở phần mẫu số bạn cần thêm “s”.

Ví dụ:

2/6: two sixths

Cách đọc phân số trong tiếng Anh đối với phân số 2/6 như sau: 

  • Phần tử số ta dùng số đếm two – 2.
  • Do cả tử số và mẫu số đều là những số có 1 chữ số cho nên phần mẫu số sẽ dùng số thứ tự sixths.
  • Phân số này có tử số là 2 lớn hơn 1 cho nên chúng ta phải thêm “s” ở phần mẫu số.

🡺Vì vậy cách đọc phân số 2/6 sẽ là two sixths.

3/5: three fifths

Cách đọc phân số 3/5 bằng tiếng Anh như sau:

  • Phần tử số ta dùng số đếm three - 3.
  • Do cả tử số và mẫu số đều là những số có 1 chữ số cho nên phần mẫu số sẽ dùng số thứ tự fifths.
  • Phân số này có tử số là 2 lớn hơn 1 cho nên chúng ta phải thêm “s” ở phần mẫu số.

🡺Vì vậy cách đọc phân số 3/5 sẽ là three fifths.

2. Trường hợp 2:

Nếu phân số có tử số hoặc mẫu số có từ 2 chữ số thì cách đọc mẫu số đó là ta dùng số đếm để đọc từng chữ số riêng lẻ. Giữa tử số và mẫu số được phân cách với nhau bằng “over”.

Ví dụ:

3/462: three over four six two

  • Do mẫu số của phân số 3/462 có 3 chữ số cho  nên ta sẽ dùng cách đọc các số 4,6,2 riêng lẻ để đọc. Phần mẫu số được đọc là “four six two”.
  • Tử số sẽ dùng số đếm để đọc three – 3.
  • Giữa tử số và mẫu số được phân cách với nhau bởi “over”

🡺Cách đọc phân số 3/462 sẽ là three over four six two.

 22/16 : twenty-two over one six

  • Do mẫu số của phân số 22/16 có 2 chữ số cho  nên ta sẽ dùng cách đọc các số 1,6 riêng lẻ để đọc. Phần mẫu số được đọc là “one six”.
  • Tử số sẽ dùng số đếm để đọc twenty-two -22.
  • Giữa tử số và mẫu số được phân cách với nhau bởi “over”

🡺 Cách đọc phân số 22/16 sẽ là twenty-two over one six.

11/6 = eleven over six

  • Do mẫu số của phân số 11/6 có 1 chữ số cho nên ta sẽ dùng số đếm để đọc. Phần mẫu số được đọc là “six”.
  • Tử số sẽ dùng số đếm để đọc eleven-11.
  • Giữa tử số và mẫu số được phân cách với nhau bởi “over”

🡺 Cách đọc phân số 11/6 sẽ là eleven over six.

Cách đọc hỗn số trong tiếng Anh

Đọc hỗn số trong tiếng Anh có gì khác so với tiếng Việt? Dưới đây là quy tắc đọc hỗn số bạn có thể tham khảo:

  • Với phần nguyên: dùng số đếm để đọc.
  • Với phần phân số: dùng cách đọc phân số trong tiếng Anh như trên để đọc.
  • Giữa phần nguyên và phần phân số có thêm “and”.

Quy tắc: Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)

Ví dụ:

- 2 3/5 = two and three fifths

- 5 6/7 = five and six sevenths

- 6 1/4 = six and a quarter

- 3 4/5 = three and four fifths

- 712/7 = seven and twelve over seven

- 81/4 = eight and a quarter

Cách đọc phân số trong tiếng Anh đặc biệt

Bên cạnh cách đọc phân số trong tiếng Anh như trên, cũng có một số trường hợp ngoại lệ, được rút ngắn như sau:

- 1/2 = a half hoặc one (a) half. Trường hợp này, Half thay thế cho second

- 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth). Trường hợp này Quarter thay thế cho fourth

- 3/4 = three quarters. Trường hợp này Quarter thay thế cho fourth

- 1/100 = one hundredth/ one percent.

- 1% = one percent hoặc a percent

- 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand

Bài tập ứng dụng về cách đọc phân số trong tiếng Anh

Bài 1: Hãy viết các phân số sau đây bằng tiếng Anh 

1. 1/3

2. 4/7

3. 2/3

4. 1/16

5. 30/652

6. 8/704

7. 1/8

8. 3/10 or 0.3

9. 4/10 or 0.4

10. 15/16

12. 1/10 000

13. 3/5

Đáp án:

1. 1/3: one third

2. 4/7: four sevenths

3. 2/3: two thirds

4. 1/16: one-sixteenth

5. 30/652 : thirty over six five two

6. 8/704 : eight over seven zero four

7. 1/8: one-eighth

8. 3/10: or 0.3: three-tenths

9. 4/10: or 0.4: four-tenths

10. 15/16: fifteen-sixteenths

11. 1/10 000: one ten thousandth

12. 3/5: three fifths

Bài 2: Viết thành các phân số tương ứng

1. Seven over five four eight five

2. Seven and five eighths

3. Ninety- one over two zero

4. One-quarter or one-fourth

5. Three-quarters or three-fourths

6. Two-tenths

7. Three hundredths

8. One-tenth

Đáp án:

1. 7/5485

2. 75/8

3. 91/20

4. 1/4

5. 3/4

6. 1/10

7. 3/100

8. 2/10

Bài 3: Viết cách đọc của các số sau đây:

  • 9 ¾:
  • 8/3:
  • 9/2: 
  • 7/100: 
  • 364 ¾: 
  • 19/1000: 
  • 80/51: 

Đáp án:

  • 9 ¾: nine and three quarters
  • 8/3: eight thirds
  • 9/2: nine seconds
  • 7/100:  seven hundredths
  • 364 ¾: three hundred and sixty four and three quarters
  • 19/1000: nineteen thousandths
  • 8/5: eigh fifths

Bài 4: Viết số tương ứng với cách viết dưới đây:

  1. Two and a half
  2. Three quarters
  3. Nine thirteenths
  4. Seventy ninety-ninths
  5. Three fifths

Đáp án:

  1. Two and a half: 2 ½ 
  2. Three quarters: 3/4
  3. Nine thirteenths: 9/13
  4. Seventy ninety-ninths: 70/99
  5. Three fifths: 3/5

Bài 5: Chuyển các phân số sau thành dạng chữ:

  1. 5/6 __________________________
  2. 7/4 __________________________
  3. 27/7 __________________________
  4. 32/35 __________________________
  5. 1/8 __________________________

Đáp án: 

  1. Five-sixths/five out of six/five over six
  2. Seven-fourths/seven out of four/seven over four
  3. Twenty-seven sevenths/twenty-seven out of seven/twenty-seven over seven
  4. Thirty-two thirty-fifths/thirty-two out of thirty-five
  5. One-eighth/one out of eight

Bài 6: Từ các cách viết dưới đây, hãy điền phân số đúng vào chỗ trống: 

  1. Two-fifths _____________________
  2. One in a half _____________________
  3. Seven out of ten _____________________
  4. Thirteen over four five _____________________
  5. Four-seventh _____________________
  6. Eight out of fifteen _____________________
  7. Nine-fourths _____________________
  8. Three-fifths _____________________
  9. Four out of give _____________________
  10. Twenty out of forty five _____________________

Đáp án: 

  1. Two-fifths – 2/5.
  2. One in a half – 1 1/2.
  3. Seven out of ten – 7/10.
  4. Thirteen over four five – 13/45.
  5. Four-seventh – 4/7.
  6. Eight out of fifteen – 8/15.
  7. Nine-fourths – 9/4.
  8. Three-fifths – 3/5.
  9. Four out of give – 4/5.
  10. Twenty out of forty-five – 20/45.

Bài 7: Hãy đọc và viết lại cách đọc phân số trong các câu dưới đây:

  1. She baked a delicious cake and cut it into six equal parts, sharing 1/3 of it with her friends.
  2. The recipe called for 2/5 cup of flour, but I accidentally added 1/4 cup extra.
  3. He completed 3/4 of his homework before taking a short break.
  4. The store was offering a discount of 15%, so the shirt that originally cost $40 was now priced at $34.
  5. The marathon runner reached the 1/2 mark in just over an hour.

Đáp án: 

  1. One-third
  2. Two-fifths
  3. Three-fourths
  4. 15% -> fifteen out of one hundred
  5. one-half/a half/one a half

Bài 8: Hãy viết cách đọc các phân số và số thập phân sau:

  1. 2/3
  2. 1/7
  3. 8/9
  4. 4/19
  5. 2 ⅕
  6. 2/457
  7. 3/4
  8. 1/2
  9. 6 ⅞
  10. 7/100
  11. 88/89
  12. 9/1000
  13. 11 6/11
  14. 6.456456456…
  15. 54.87

Đáp án:

  1. two thirds
  2. one-seventh
  3. eight ninths
  4. four nineteenths
  5. two and one fifth
  6. two over four five seven
  7. three quarters
  8. one half
  9. six and seven eighths
  10. seven hundredth
  11. eighty-eight over eight nine
  12. nine over thousandth
  13. eleven and six elevenths
  14. Six point four five six recurring
  15. Fifty-four point eight seven

Bài 9: Đọc các phân số sau:

1/4

3/6

22/100

5/3

45/3

1 ½

1/100

3 3/5

1/2

Đáp án: 

A quarter

Three sixths

Twenty two percent

Five thirds

Fourty five over three

One and a half

One percent

Three and three fifths

A half

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!