Cách đọc tiền trong tiếng Anh và bài tập vận dụng về cách đọc tiền

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cách đọc tiền trong tiếng Anh và bài tập vận dụng về cách đọc tiền giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách đọc tiền trong tiếng Anh và bài tập vận dụng về cách đọc tiền

Tại sao cần nắm rõ cách đọc số tiền trong tiếng Anh?

Tiền là chủ đề thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày của chúng ta. Nắm rõ cách đọc số tiền sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn trong nhiều tình huống, ví dụ như: khi sử dụng các dịch vụ ăn uống, vui trơi, giải trí, trao đổi trong công việc (đặc biệt là lĩnh vực kinh doanh),…

Ngoài ra, thông tin về tiền tệ còn xuất hiện trong bài thi IELTS Listening Part 1, thí sinh phải nghe và đưa ra đáp án về số tiền, giá tiền. Vậy nên, thuộc lòng cách đọc số tiền trong tiếng Anh không chỉ giúp bạn chinh phục band điểm cao trong bài thi Listening mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.

Tài liệu VietJack

Một số đơn vị tiền tệ và từ vựng về tiền phổ biến

1. Đơn vị tiền tệ phổ biến 

Đơn vị tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ 

Cách viết

Phiên âm

Dịch nghĩa

USD

$

US dollar

/juː.ɛs ˈdɑː.lɚ/

Đô la Mỹ

EUR

Euro

/ˈjʊə.rəʊ/

Đồng Euro

JPY

¥

Japanese yen

/jɛn jɛn/

Yên Nhật

GBP

£

British pound

/brɪtɪʃ paʊnd/

Bảng Anh

AUD

$

Australian dollar

/ɔːˈstreɪ.li.ən ˈdɒlə(r)/

Đô la Úc

CAD

$

Canadian dollar

/ˈkænədiən ˈdɒlə(r)/

Đô la Canada

CHF

Fr

Swiss franc

/swɪs fræŋk/

Franc Thụy Sĩ

VND

Vietnamese Dong

/viˌɛtnəˈmis ˈdɒŋ/.

Việt Nam Đồng 

CNY

¥

Chinese yuan

/tʃaɪˈniːz juːˈɑːn/

Nhân dân tệ Trung Quốc

2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tiền tệ

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

currency

/ˈkʌrənsi/

Tiền tệ

exchange rate

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/

Tỷ giá

inflation

/ɪnˈfleɪʃn/

Lạm phát

deflation

/dɪˈfleɪʃn/

Thâm hụt

devaluation

/diːˌvæljuˈeɪʃn/

Giảm giá trị

appreciation

/əˌpriːʃiˈeɪʃn/

Tăng giá trị

exchange rate regime

/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈriːʒiːm/

Chế độ tỷ giá

central bank

/ˈsɛntrəl bæŋk/

Ngân hàng trung ương

interest rate

/ˈɪntrɪst reɪt/

Lãi suất

reserve currency

/rɪˈzɜːv ˈkʌrənsi/

Tiền tệ dự trữ

foreign exchange market

/ˈfɒrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ ˈmɑːkɪt/

Thị trường ngoại hối

banknote

/ˈbæŋknoʊt/

Tiền giấy

coin

/kɔɪn/

Tiền xu

ATM (Automated Teller Machine) 

/ˌeɪtiːˈɛm/

Máy rút tiền tự động

Cách viết số tiền trong tiếng Anh 

Quy tắc viết

Ví dụ

Dấu phẩy được dùng để ngăn cách giữa các chữ số hàng nghìn, trăm nghìn, hàng triệu, hàng tỷ.

  • 3,000,000 VNĐ (ba triệu Việt Nam Đồng).

Dấu chấm được dùng để ngăn cách phần nguyên và phần lẻ trong số tiền. 

Đối với đơn vị Euro, có thể dùng dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm (.) để phân tách phần nguyên và phần lẻ. 

  • $1.50: “one dollar and fifty cents” hoặc “a dollar and fifty cents”. 
  • $1: “one dollar” hoặc “a dollar”.
  • 99,95€ hoặc 99.99€; “ninety-nine euros and ninety-five cents” – chín mươi chín euro và chín mươi lăm xu.
  • 23,56€ hoặc 23.56€. “twenty-three euros and fifty-six cents” – hai mươi ba euro và năm mươi sáu xu.

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh

Quy tắc đầu tiên các bạn cần nhớ là: thêm “s” sau đơn vị tiền tệ, nếu số tiền lớn hơn 1.

Ví dụ:

    • $48: Forty-eight dollars: bốn mươi tám đô la
    • £60: sixty pounds: sáu mươi bảng. 

Tuy nhiên các bạn cũng cần lưu ý là quy tắc đầu tiên này chỉ áp dụng đối với 1 số đơn vị tiền tệ sau: 

USD

$

US dollar

/juː.ɛs ˈdɑː.lɚ/

Đô la Mỹ

EUR

Euro

/ˈjʊə.rəʊ/

Đồng Euro

GBP

£

British pound

/brɪtɪʃ paʊnd/

Bảng Anh

AUD

$

Australian dollar

/ɔːˈstreɪ.li.ən ˈdɒlə(r)/

Đô la Úc

CAD

$

Canadian dollar

/ˈkænədiən ˈdɒlə(r)/

Đô la Canada

Đối với các đơn vị tiền tệ khác như Việt Nam đồng, đồng Yên hoặc yuan của Trung Quốc thì không thêm âm -s ở cuối đơn vị tiền tệ. 

1. Cách đọc số tiền cố định

1.1. Số tiền nguyên số 

Đọc số tiền nguyên số, ta đọc như cách đọc số đếm thông thường sau đó thêm đơn vị tiền tệ phía sau. Ví dụ: 

  • $500: “five hundred dollars” (năm trăm đô la).
  • $123,456: “one hundred twenty-three thousand, four hundred and fifty-six dollars” (một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đô la).
  • 5000 VND: “five thousand Vietnamese dong” (năm nghìn Việt Nam đồng). 

1.2. Số tiền dùng lẻ số 

  • Cách đọc số tiền lẻ tuân thủ theo cách đọc số thập phân thông thường, sau đó thêm đơn vị tiền tệ vào sau hoặc cách thông dụng nhất là đọc phần số nguyên trước + đơn vị tiền tệ + and + số thập phân + đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sau. Ví dụ: $47.90: Forty-seven point nine dollars/ Forty-seven dollars and ninety cents. 
  • Cách đọc số tiền lẻ trong tiếng Anh đặc biệt cần nhớ: 

Giá trị 

Dollar/Canadian coin

Pound

Euro

0.01

One cent/penny

One pence

One cent

0.05

five cents/a nickel

x

five cents

0.1

ten cents/a dime

x

ten cents

0.25

twenty five cents/a quarter

A quarter

twenty five cents

0.5

Fifty cents hoặc half a dollar

Fifty pence

fifty cents

2. Cách đọc số tiền trong tiếng Anh không có giá trị rõ ràng với “thousands of + dollar” và “millions of + currency”

Trường hợp 

Cách đọc

Ví dụ

Thousands of + dollar

Sử dụng “thousands of + dollar” (nghìn đô la) cho những trường hợp ước lượng hàng nghìn USD mà không có con số cụ thể. 

  • The wedding photographer charged us thousands of dollars for his services. (Nhiếp ảnh gia đám cưới đã tính chúng tôi hàng nghìn đô la cho dịch vụ của anh ấy). 

Millions of + currency

Sử dụng “millions of + currency” (hàng triệu + tiền tệ) trong trường hợp ước lượng hàng triệu và không có con số cụ thể.  

  • The company spent millions of dollars on advertising last year to promote their new product. (Công ty đã chi hàng triệu đô la cho quảng cáo năm ngoái để quảng bá sản phẩm mới của họ.)

Đọc số tiền cụ thể với các đơn vị thường dùng 

1. Cách đọc số tiền USD trong tiếng Anh

USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ, đọc là dollar. Cách đọc số tiền USD tuân thủ theo cách đọc tiền nguyên và tiền lẻ bên trên: Ví dụ: 

  • 598 USD ($598): Five hundred and ninety-eight dollars.
  • 47.82 USD ($47.82): Forty-seven dollars and eighty-two cents

2. Cách đọc Euro trong tiếng Anh

Ở các nước Châu Âu, số tiền nhỏ hơn 1 EURO được gọi là “euro cent”. Ví dụ: 52.93€: fifty two euros and ninety three cents hoặc fifty two euros ninety-three. 

3. Cách đọc Bảng Anh trong tiếng Anh

Đơn vị tiền tệ ở Anh là pound (bảng Anh). Nếu số tiền ít hơn 1 pound, chúng ta dùng pence – p (/pens/) để đọc số tiền.Ví dụ: £140.25: One hundred and forty pounds and twenty-five pences.

4. Cách đọc số tiền Việt Nam trong tiếng Anh 

  • Cách đọc số tiền Việt Nam tuân thủ theo cách đọc số tiền nguyên, vì tiền Việt Nam không có số lẻ. Ví dụ: 
  • 8,000,000.00 VND => đọc là Eight million Vietnam dong.
  • 784,000 VNĐ => đọc là seven hundred and eighty-four thousand Vietnam dong. 

Bài tập luyện đọc số tiền trong tiếng Anh có đáp án

Bài 1. Viết cách đọc số tiền bằng chữ trong tiếng Anh

  • 3,999,000 VND
  • 98,000 VND
  • $2
  • €8
  • 6,394,836,000 VND
  • ¥83
  • 741,596,648,000 VND
  • 51,492,439,000 VND
  • 4,258,000 VND

Đáp án:

  • Three million nine hundred and ninety-nine thousand Vietnamese dong.
  • Ninety-eight thousand Vietnamese dong.
  • Two dollars.
  • Eight euros.
  • Six billion three hundred ninety-four million eight hundred and thirty-six thousand Vietnamese dong.
  • Eighty-three yen.
  • Seven hundred forty-one billion five hundred ninety-six million six hundred and forty-eight thousand Vietnamese dong.
  • Fifty-one billion four hundred ninety-two million four hundred and thirty-nine thousand Vietnamese dong.
  • Four million two hundred and fifty-eight thousand Vietnamese dong.

Bài 2: Hãy đọc và viết các bằng chữ các số tiền bên dưới:

  • $7
  • $120
  • $75,000
  • $134,300
  • $1,900,000
  • $0.34
  • $23.67
  • $547.50
  • $12,800.24
  • $1,111,111.11

Đáp án:

  • $7 - Seven dollars
  • $120 - One hundred and twenty dollars
  • $75,000 - Seventy-five thousand dollars
  • $134,300 - One hundred and thirty-four thousand three hundred dollars
  • $1,900,000 - One million nine hundred thousand dollars
  • $0.34 - Thirty-four cents
  • $23.67 - Twenty-three dollars 
  • $547.50 - Five hundred and forty-seven dollars fifty cents 
  • $12,800.24 - Twelve thousand eight hundred dollars twenty-four cents
  • $1,111,111.11 - One million one hundred eleven thousand one hundred eleven dollars and eleven cents

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!