CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI
Bài 1: Có tài liệu thống kê về số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tháng 8 năm N của cửa hàng giày chuyên phục vụ cho phái nữ được phân tổ theo kích cỡ như sau:
Kích cỡ |
Số sản phẩm tiêu thụ |
220 |
10 |
225 |
80 |
230 |
100 |
235 |
60 |
240 |
22 |
245 |
18 |
250 |
0 |
Yêu cầu: Tính kích cỡ giầy bình quân, Mốt và trung vị từ tài liệu trên? Cho nhận xét về sự phân phối của dãy số?
Bài 2: Trong kỳ báo cáo, 3 phân xưởng của xí nghiệp X cùng đạt khối lượng sản phẩm A như nhau. Tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất sản phẩm A của từng phân xưởng lần lượt như sau: phân xưởng 1 hoàn thành vượt mức 20%, phân xưởng 2 chỉ hoàn thành kế hoạch đặt ra và phân xưởng 3 vượt mức 30%.
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản phẩm A bình quân chung của 3 phân xưởng? Số bình quân được sử dụng là số bình quân gì?
Bài 3: Có số liệu về chỉ số IQ của 112 trẻ em ở bang California, Mỹ, như sau:
IQ |
Số trẻ em (người) |
60 - 70 |
1 |
70 - 80 |
5 |
80 - 90 |
13 |
90 - 100 |
22 |
100 - 110 |
28 |
110 - 120 |
23 |
120 - 130 |
14 |
130 - 140 |
3 |
140 - 150 |
2 |
150 - 160 |
1 |
Yêu cầu: Tính các tham số đo xu hướng hội tụ về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên?
Bài 4: Có 3 phân xưởng cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 5 giờ. Phân xưởng 1 gồm 8 công nhân, sản xuất 1 sản phẩm hết 5 phút. . Phân xưởng 2 gồm 6 công nhân, sản xuất 1 sản phẩm hết 2 phút. Phân xưởng 3 gồm 9 công nhân, sản xuất 1 sản phẩm hết 3 phút. Tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất ra 1 sản phẩm của công nhân 3 phân xưởng nói trên?
Bài 5: Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của DNY trong quý I/N như sau:
Chỉ tiêu |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Số lượng SP hỏng |
880 |
955 |
873 |
Tỷ lệ SP hỏng trong toàn bộ SP sản xuất (%) |
0,87 |
0,89 |
0,92 |
Yêu cầu:
a. Tính số SP hỏng bình quân hàng tháng trong quý I?
b. Tính tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng trong quý I?
c. Tính tổng số sản phẩm doanh nghiệp Y đã sản xuất trong quý I năm N?
Bài 6: Có tài liệu về trọng lượng của một loại trái cây như sau
Trọng lượng (gam) |
Số quả (quả) |
80 - 85 |
10 |
85 - 90 |
20 |
90 - 95 |
130 |
95 - 100 |
170 |
100 - 105 |
310 |
105 - 110 |
230 |
110 - 115 |
80 |
115 - 120 |
50 |
Cộng |
1000 |
Yêu cầu: Tính trọng lượng bình quân, Mốt và trung vị về trọng lượng của trái cây từ tài liệu trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Bài 7: Có tài liệu về mức đóng tiền điện của một nhómgia đình tại khu tập thể được điều tra như sau:
Mức đóng (1000đ) |
100 - 150 |
150 - 180 |
180 - 210 |
210 - 240 |
240 - 300 |
>=300 |
Cộng |
Số gia đình |
8 |
15 |
30 |
60 |
97 |
40 |
250 |
Yêu cầu: Hãy tính mức đóng tiền điện bình quân, Mốt và trung vị về mức đóng tiền điện của các gia đình trên?
Bài 8: Có số liệu về lãi suất huy động của 30 ngân hàng được thu thập trong năm N như sau:
Lãi suất tháng (%) |
Số ngân hàng |
6,8 - 7,0
7,0 - 7,2
7,2 - 7,5
7,5 - 7,8
7,8 - 8,0
|
2
6
11
15
6
|
Cộng |
40 |
Hãy tính:
a. Lãi suất huy động bình quân
b. Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn?
Bài 9: Có số liệu sản xuất của 3 phân xưởng trong năm N của một doanh nghiệp:
|
6 tháng đầu năm |
6 tháng đầu năm |
6 tháng cuối năm |
6 tháng cuối năm |
Phân xưởng |
Năng suất lao động (tấn/người) |
Số lao động (người) |
Năng suất lao động (tấn/người) |
Số lao động (người) |
Số1
Số 2
Số 3
|
33
35
37
|
100
120
180
|
40
38
36
|
3000
4940
4320
|
Yêu cầu: Hãy tính năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau:
a. 6 tháng đầu năm?
b. 6 tháng cuối năm?
c. Tính cho cả năm N?
Bài 8. Có số liệu tiêu thụ trứng gà tại một cửa hàng thực phẩm trong quý II năm 2012 như sau: Giá 1 chục trứng gà ở tháng 4 là 28.000đ, ở tháng 5 là 30.000đ và ở tháng 6 là 37.000đ. Số tiền thu từ bán trứng gà của tháng 4, tháng 5, tháng 6 lần lượt là 1.800.000đ, 2.200.000đ và 3.000.000đ.
Yêu cầu: Hãy tính giá bán bình quân 1 chục trứng gà trong quý II?
Bài 9. Có số liệu tại một công ty thương mại như sau:
- Cửa hàng số 1 đã hoàn thành kế hoạch vượt mức 10,2% và mức doanh thu thực tế đạt 406 tr.đ
- Cửa hàng số 2 chỉ đạt 95% kế hoạch đạt ra và mức doanh thu thực tế đạt 345 triệu đồng.
- Cửa hàng số 3 đạt 102% kế hoạch đặt ra và mức doanh thu thực tế là 620 triệu đồng.
- Cửa hàng số 4 hoàn thành vượt mức kế hoạch về doanh thu 2,25% và mức doanh thu thực tế là 338 triệu đồng.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung của mức doanh thu tiêu thụ hàng hóa của toàn công ty?
Bài 10. Có tài liệu sau:
|
Quý I |
Quý I |
Quý II |
Quý II |
Cửa hàng |
Kế hoạch về doanh thu (trđ) |
% kế hoạch hoàn thành |
Doanh thu thực tế (trđ) |
%hoàn thành kế hoạch |
Số 1 |
500 |
102,8 |
654 |
105,3 |
Số 2 |
582 |
10,5 |
589 |
104,2 |
Số 3 |
760 |
98,5 |
795 |
103,1 |
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của ba cửa hàng trên:
a. Trong quý I?
b. Trong quý II?
c. Trong 6 tháng đầu năm?
Bài 11. Có tài liệu sau:
Phân xưởng |
Số lượng SP loại 1(chiếc) |
Tỷ lệ SP loại 1 trong tổng số SPSX (%) |
1
2
3
|
28.500
30.800
32.400
|
92,5
98
99
|
Yêu cầu:
1. Tính số SPSX bình quân chung cho cả 3 phân xưởng?
2. Tính tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung cho cả 3 phân xưởng?
Bài 12. Có tài liệu sau:
Loại |
Giá trị SP hỏng (trđ) |
Tỷ lệ giá trị SP hỏng trong giá trị SPSX (%) |
A
B
C
|
22,8
30,2
44,3
|
1,05
0,96
0,82
|
Yêu cầu: Tính tỷ lệ % bình quân giá trị SP hỏng trong giá trị sản phẩm sản xuất của 3 loại sản phẩm trên?
Bài 13 Có tài liệu về tốc độ phát triển của lợi nhuận (%) tại 1 doanh nghiệp qua các năm như sau
Năm |
2000/1999 |
2001/2000 |
2002/2001 |
2003/2002 |
2004/2003 |
2005/2004 |
% |
96 |
102.5 |
110 |
103 |
104,6 |
98 |
Yêu cầu:
a. Tính tốc độ phát triển trung bình về lợi nhuân trong các năm 2001-2004?
b. Tính tốc độ phát triển trung bình về lợi nhuận trong các năm 2000-2005?
c. Trong những năm trước đây, từ 1996 đến 1999, tốc độ phát triển trung bình về lợi nhuận vào khoảng 102,5% một năm. Hãy tính tốc độ phát triển trung bình về lợi nhuận của DN trong giai đoạn 1996-2005?
Bài 14 Có tài liệu về tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) tại 1 địa phương qua các năm như sau
Năm |
2006/2005 |
2007/2006 |
2008/2007 |
2009/2008 |
2010/2009 |
2011/2010 |
% |
97 |
102 |
101 |
98,5 |
98,8 |
97,8 |
Yêu cầu:
a. Tính tốc độ phát triển kinh tế bình quân giai đoạn 2008-2011?
b. Tính tốc độ phát triển kinh tế bình quân giai đoạn 2000-2011, biết rằng tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân giai đoạn 2000-2005 là 3,2%?
Bài 15. Có tài liệu sau
Tổ sản xuất |
NSLĐ 1 công nhân (SP) |
Số công nhân (người) |
Giá thành ĐVSP (ngđ) |
1 |
20 |
100 |
45 |
2 |
25 |
110 |
38 |
3 |
28 |
125 |
32 |
4 |
32 |
115 |
40 |
Yêu cầu:
1. Tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân chung cho 4 tổ sản xuất trên?
2. Tính giá thành bình quân cho 4 tổ sản xuất trên?
Xem thêm:
Giáo trình học phần Nguyên lý thống kê
Bài giảng học phần Nguyên lý thống kê
Đề thi kết thúc học phần môn Nguyên lý thống kê
Bài tập học phần Nguyên lý thống kê
Ứng dụng giải bài tập Nguyên lý thống kê
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm giảng viên kinh tế
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm nghiên cứu kinh tế
Mức lương của giảng viên kinh tế là bao nhiêu?