CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dung?
A. Kinh tế
B. Văn hoá
C. Chính trị
D. Khuyến mại
e. Không câu nào đúng.
Câu 2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Tham khảo trực tiếp
D. (b) và (c)
E. (b) và (a)
Câu 3. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận đ thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng không được tốt lắm. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp.
Câu 4. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được the nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bảo lưu có chọn lọc
B. Tri giác có chọn lọc
C. Bóp méo có chọn lọc.
D. Lĩnh hội có chọn lọc.
Câu 5. Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa mãn nhu cầu đó.
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
Câu 6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thá nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
E. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 7. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo bậc nào?
A. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
D. Không câu nào đúng.
Câu 8. Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
A. Người quyết định
B. Người ảnh hưởng
C. Người khởi xướng.
D. Người mua sắm.
Câu 9. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
A. Các thuộc tính nổi bật.
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng.
D. Hình ảnh về nhãn hiệu.
Câu 10. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
A. Nhân cách.
B. Tâm lý.
C. Quan niệm của bản thân.
D. Niềm tin.
E. Lối sống.
Câu 11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
C. Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
Câu 12. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
A. Sự chú ý.
B. Nhậnthức.
C. Thái độ và niềm tin
D. Không câu nào đúng.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua.
A. Cá nhân/ Đại chúng.
B. Thương mại/ Đại chúng.
C. Thương mại/ Cá nhân.
D. Đại chúng/ Thương mại.
Câu 14. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
B. Thường là như nhau.
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
E. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.
Câu 15. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
A. Số lượng người mua ít hơn.
B. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
C. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
E. Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
D |
D |
B |
C |
C |
C |
C |
B |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
D |
E |
C |
B |
C |
C |
C |
|
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm chương khác:
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Bản chất của Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Môi trường Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Các quyết định về sản phẩm
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Các quyết định về giá bán
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Các quyết định về phân phối
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 9: Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
Việc làm dành cho sinh viên
Việc làm Marketing mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ quán cà phê/nhà hàng dành cho sinh viên
Thực tập sinh cho công ty Marketing mới nhất
Mức lương của nhân viên Marketing là bao nhiêu?