Imaginable | Định nghĩa - Các từ đồng nghĩa với Imaginable - Phân biệt Imaginable, Imaginary và Imaginative - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viếtImaginable | Định nghĩa - Các từ đồng nghĩa với Imaginable - Phân biệt Imaginable, Imaginary và Imaginative - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Imaginable | Định nghĩa - Các từ đồng nghĩa với Imaginable - Phân biệt Imaginable, Imaginary và Imaginative - Bài tập vận dụng

Imaginable là gì?

Imaginable là gì? Theo từ điển Cambridge, Imaginable có phiên âm là /ɪˈmædʒ.ə.nə.bəl/. Ở trong câu, Imaginary đóng vai trò là tính từ, có ý nghĩa: có thể tưởng tượng được, có thể xảy ra, có thể có được. Ví dụ:

  • Each trainee must be able to respond effectively to all imaginable crises. (Mỗi học viên phải có khả năng ứng phó hiệu quả với mọi tình huống khẩn cấp  có thể xảy ra.)
  • They sell every flavor of ice cream imaginable. (Họ bán mọi loại kem có thể . => Tất cả các hương vị có thể làm ra được)

Từ đồng nghĩa với Imaginable

Dưới đây là danh sách từ đồng nghĩa với Imaginable mà 1900 tổng hợp được. Tham khảo ngay!

Từ đồng nghĩa với Imaginable

Ý nghĩa

Ví dụ

Possible /ˈpɑː.sə.bəl/

(tính từ)

Có thể, khả thi

Despite the challenges, finding a solution to the problem is still possible with collaborative efforts. (Bất chấp những thách thức hiện hữu, việc tìm ra giải pháp vẫn khả thi nếu có sự hợp lực từ các bên.

Thinkable /ˈθɪŋ.kə.bəl/

(tính từ)

Có thể nghĩ ra được, có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

In the realm of science fiction, time travel is often presented as thinkable, even if it's not scientifically proven. (Trong lĩnh vực khoa học viễn tưởng, du hành thời gian là điều có thể xảy ra, ngay cả khi nó chưa có căn cứ khoa học.)

Potential /poʊˈten.ʃəl/

(tính từ)

Có tiềm năng, có tố chất

The young athlete showed great potential in the sport, displaying natural talent and determination. (Vận động viên trẻ này bộc lộ tiềm năng lớn trong môn thể thao này, thể hiện qua tài năng thiên bẩm và sự quyết tâm.)

Conceivable /kənˈsiː.və.bəl/

(tính từ)

Có thể hiểu được, có thể nhận thức được; có thể tưởng tượng được

In the age of advanced technology, a fully automated society is conceivable, although it comes with ethical concerns. (Trong thời đại công nghệ tiên tiến, một xã hội hoàn toàn tự động là điều có thể tưởng tượng được, mặc dù nó đi kèm với những lo ngại về đạo đức.)

Plausible /ˈplɑː.zə.bəl/

(tính từ)

Hợp lý, có thể xảy ra

It is plausible that the rescuers reached the missing hiker in time, but unlikely. 

(Lực lượng cứu hộ vẫn có cơ hội tiếp cận được người leo núi bị mất tích, tuy nhiên khả năng là không cao.

(Việc lực lượng cứu hộ có thể tiếp cận người mất tích là điều hoàn toàn có thể, nhưng khả năng xảy ra điều này không cao.)

Earthly /ˈɝːθ.li/

(tính từ)

Có thể, có thể tưởng tượng được

The scientist dismissed the idea of extraterrestrial life, focusing on earthly explanations for the mysterious phenomena. (Nhà khoa học bác bỏ quan điểm về sự sống ngoài trái đất, tập trung vào những lời giải thích có lý cho những hiện tượng bí ẩn.)

Mẹo phân biệt Imaginable, Imaginary và Imaginative

Bên trên chúng ta đã cùng phân tích thông tin tổng quan về Imaginable, Imaginary và Imaginative. Vậy sự khác nhau giữa 3 tính từ này được thể hiện qua những đặc điểm nào? Hãy cùng 1900 theo dõi bảng dưới này nhé!

 

Imaginary

Imaginative

Imaginable

Phiên âm

/ɪˈmædʒ.ə.ner.i/

/ɪˈmædʒ.ə.nə.t̬ɪv/

/ɪˈmædʒ.ə.nə.bəl/

Ý nghĩa

Ảo, không có thực, thuộc về tưởng tượng.

Mới mẻ, nguyên bản, thông minh, sáng tạo, giàu trí tưởng tượng.

Có thể tưởng tượng được, có thể xảy ra, có thể có được.

Ví dụ

My sister’s worries were imaginary. (Những lo lắng của chị tôi chỉ là tưởng tượng.)

My sister is an imaginative artist. (Chị gái tôi là một nghệ sĩ giàu trí tưởng tượng.)

My sister can compose any imaginable type of song. (Chị gái của tôi có thể sáng tác bất kì thể loại bài hát nào..)

Bài tập phân biệt Imaginable, Imaginary và Imaginative

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1. The idea of a world without poverty is_______, although it requires significant global effort.

A. Imaginable

B. Imaginary

C. Imaginative

2. Children often have_______friends, creating companions in their minds to play with.

A. Imaginable

B. Imaginary

C. Imaginative

3. The author's_______storytelling transported readers to magical realms filled with fantastical creatures.

A. Imaginable

B. Imaginary

C. Imaginative

4. With advancements in technology, a future where cars drive themselves is becoming more_______.

A. Imaginable

B. Imaginary

C. Imaginative

5. The child's room was filled with_______creatures drawn on the walls, bringing the space to life.

A. Imaginable

B. Imaginary

C. Imaginative

Đáp án

1. A

2. B

3. C

4. A

5. B

Bài 2: Điền từ loại đúng của động từ “Image”:

1. The artist's_______ use of colors and shapes made the painting a captivating masterpiece.

2. Despite the challenges, a peaceful resolution to the conflict is_______ through diplomatic means.

3. The old house in the woods had an_______ tale attached to it, involving ghosts and hidden treasures.

4. In the field of medicine, a cure for certain diseases that were once fatal is now  _______.

5. The explorer claimed to have discovered an_______ island on his voyage, but many doubted its existence.

Đáp án

1. Imaginative

2. Imaginable

3. Imaginary

4. Imaginable

5. Imaginary

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. The children often play with their ___ friend, a purple dragon named Sparky.

A. imaginary

B. imaginative

C. imaginable

2. Sarah has a very ___ mind and loves to create stories and drawings.

A. imaginary

B. imaginative

C. imaginable

4. In times of crisis, it's important to focus on solutions that are ___.

A. imaginary

B. imaginative

C. imaginable

Đáp án

1. A

2. B

3. C

Bài 4: Chọn đáp án đúng trong ngoặc

1. Chris had (imaginary/imaginative/imaginable) conversations with her.

2. Nowadays, ice creams have had every (imaginary/imaginative/imaginable) flavor.

3. The architects have made (imaginary/imaginative/imaginable) use of glass and transparent plastic.

4. I firmly believe that we need to continue our cooperation and our aid, using every possible means (imaginary/imaginative/imaginable).

5. The meridian is an (imaginary/imaginative/imaginable) line drawn from pole to pole.

6. To her (imaginary/imaginative/imaginable) and inexperienced mind, it was obvious that he was doing their homework.

7. They also traded thousands of text files between the systems covering every subject (imaginary/imaginative/imaginable).

9. 8. He formulated the concept of (imaginary/imaginative/imaginable) time.

You need to be more flexible and (imaginary/imaginative/imaginable) in your approach.

10. We must listen to their problems, real or (imaginary/imaginative/imaginable).

Đáp án

1. Imaginary

2. Imaginable

3. Imaginative

4. Imaginable

5. Imaginary

6. Imaginative

7. Imaginable

8. Imaginary

9. Imaginative

10. Imaginary

Bài 5: Viết lại những câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh bằng cách sử dụng imaginary hoặc imaginative.

1. Câu chuyện tưởng tượng của bạn sẽ có ảnh hưởng xấu đến lũ trẻ.

2. Tôi chỉ dám tức giận trong tưởng tượng.

3. Vợ của tôi luôn tự hào về những suy nghĩ sáng tạo của cô ấy.

4. Chúng tôi khuyến khích học sinh viết những tình huống giàu trí tưởng tượng.

5. Cả lớp cười ồ lên khi Tony kể về chú chó tưởng tượng của mình.

Đáp án

1. Your imaginary story will have a negative effect on the children.

2. I just dare to have imaginary anger.

3. My wife is always proud of her imaginative thoughts.

4. We encourage students to write imaginative scenarios.

5. The class laughed loudly when Tony talked about his imaginary dog.

Bài 6: Điền từ thích hợp (imaginary, imaginative, imaginable) vào chỗ trống trong các câu sau:

1. She told us an _______ story about dragons and wizards.

2. The _______ world of Harry Potter attracts readers of all ages.

3. We prepared for every _______ situation before the exam.

Bài 7: Viết 3 câu có sử dụng các tính từ trên. Hãy cố gắng sáng tạo với các câu của mình:

1. Viết một câu với imaginary.

2. Viết một câu với imaginative.

3. Viết một câu với imaginable.

Bài 8: Thực hành giao tiếp với bạn bè hoặc đồng nghiệp bằng cách sử dụng các tính từ này trong một đoạn hội thoại. Ví dụ:

Bạn: "I had an imaginary friend when I was young."

Đồng nghiệp: "That's so imaginative! I never had one."

Bài 9: Đọc và phân tích

Tìm một đoạn văn trong sách hoặc bài báo và xác định cách mà các tính từ "imaginary", "imaginative", và "imaginable" được sử dụng. Sau đó, phân tích ngữ cảnh và ý nghĩa của chúng trong đoạn văn đó.

Bài 10:

1. All the characters in this book are (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE).

2. The house has the most spectacular views (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE.

3. Her writing is (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE) but lacks precision.

4. The equator is an (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE) line around the middle of the earth.

5. He was esteemed as a dedicated and (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE scholar.

6. It was the loveliest day (IMAGINARY/ IMAGINATIVE/ IMAGINABLE) now that she knew the name of Angel’s foster parents.

Đáp án

16. Imaginalbe
17. Imaginative
18. Imaginary
19. Imaginative
20. Imaginable

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!