Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Tóc (Hair) | Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Tóc - Bài tập vận dụng từ vựng về Tóc

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Tóc (Hair) | Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Tóc - Bài tập vận dụng từ vựng về Tóc giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Tóc (Hair) | Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành Tóc - Bài tập vận dụng từ vựng về Tóc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tóc

1. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ

Kiểu tóc phái nữ luôn đa dạng hơn phái nam, kèm theo đó số lượng từ vựng cũng nhiều hơn. Một số từ vựng về kiểu tóc nữ thông dụng được liệt kê dưới đây:

  • Bangs /bæŋz/: Tóc mái
  • Bob /bɑːb/: Tóc ngắn
  • Braid /breɪd/: Tóc tết đuôi sam
  • Braids /breɪdz/: Tóc tết 2 bên
  • Bun /bʌn/: Tóc búi
  • Curly /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn
  • Centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa
  • Dreadlocks /ˈdredlɑːks/: tóc uốn lọn dài
  • Long hair /lɑːŋ her/: tóc dài
  • Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ thành hai mái
  • Layered hair /ˈleɪ.ɚ her/: Tóc được tỉa thành nhiều tầng
  • Long – wavy /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: Tóc gợn sóng dài
  • Perm /pɝːm/: Tóc uốn xoăn
  • Pigtails /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc 2 bên
  • Ponytail /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa
  • Straight hair /streɪt her/: tóc thẳng
  • Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai
  • Short hair /ʃɔːrt her/: tóc ngắn
  • Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy
  • Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

2. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nam

  • Bald head /bɑːld.hed/: Hói đầu
  • Beard /bɪrd/: Râu
  • Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)
  • Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
  • Crew cut /kruː. kʌt/: Tóc cắt gọn ghẽ
  • Flattop /ˈflæt.tɑːp/: Tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
  • Goatee /ˈɡoʊ.tiː/: Râu cằm
  • Long hair  /lɑːŋ.her/: Tóc dài
  • Mustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép
  • Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh
  • Shaved head /ˈʃeɪ.vən:.hed/: Đầu cạo trọc
  • Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài
  • Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh
  • Stubble /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm

3. Từ vựng tiếng Anh về tóc nhuộm

  • Blonde /blɒnd/: Màu vàng hoe
  • Ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/: Màu cam hơi nâu
  • Jet black /ˌdʒet ˈblæk/: Màu đen nhánh
  • Pepper-and-salt  : Màu muối tiêu
  • Red /red/: Màu đỏ
  • Sandy /ˈsændi/: Màu cát

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành tóc

Đối với tiếng Anh về tóc thì không có quá nhiều từ ngữ học thuật nghiên cứu. Bởi đây là từ ngữ đời thường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp. Để thuần thục hơn khi giao tiếp, không có cách nào khác là bạn học cần luyện tập mỗi ngày. 

  • What can we do for you?(Chúng tôi có thể làm gì cho bạn?)
  • How would you like your hairstyle?(Bạn thích kiểu tóc như thế nào?)
  • Do you want to have a bob?(Bạn có muốn cắt tóc ngắn không?)
  • Which type of shampoo do you use?(Bạn thường dùng loại dầu gội nào?)
  • Could you show her some samples of hairstyles? (Bạn có thể cho cô ấy xem vài mẫu tóc được không?)
  • What type of hairstyle does she recommend?. (Cô ấy gợi ý mẫu tóc nào không?)
  • She would like to try a new hairstyle. (Cô ấy muốn thử một kiểu tóc mới.)
  • What color should she dye her hair?. (Cô ấy nên nhuộm màu nào nhỉ?)
  • He doesn't like the shaved head hairstyle, it looks weird. (Anh ấy không thích kiểu đầu cạo trọc, trông nó rất dị. )
  • Viet Nam Woman with black straight hair look very beautiful. (Phụ nữ Việt Nam với mái tóc đen dài thẳng trông rất đẹp.)
  • My brother has a flattop. He looks very handsome now. (Anh trai tôi để kiểu tóc dựng lên đỉnh đầu và 2 bên cạo trọc. Anh ấy giờ trông rất đẹp trai.)
  • Little girls used to have braids. (Những cô gái nhỏ nhỏ thường để tóc bím đuôi sam.)
  • She would like her bangs just to cover her eyebrows. (Cô ấy muốn căts tóc mái tầm ngang lông mày.)
  • Please make it curly. (Uốn xoăn cho tôi nhé.)
  • She would like to get braids. (Cô ấy muốn thắt bím đuôi sam.)
  • She would like to get a gentle curly. (Cô ấy muốn uốn xoăn nhẹ nhàng.)
  • She would like dreadlocks. (Tôi thích uốn kiểu tóc lượn dài.)
  • She would like a strong curly. (Cô ấy muốn uốn tóc xoăn tít.)
  • He would like some highlights of red in my hair. (Anh ấy muốn nhuộm highlight đỏ.)

Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành tóc

Bài tập: Dịch nghĩa và thêm phiên âm các từ dưới đây

1. Centre parting:  _____

2. Middle part hairstyle:  _____

3. Receding hairline:  _____

4. Shoulder-length:  _____

5. Pepper-and-salt:  _____

6. Dreadlocks:  _____

7. Clean-shaven:  _____

8. Cornrows:  _____

9. Sideburns:  _____

10. Spiky:  _____

11. Side part hairstyle:  _____

12. Side parting:  _____

Đáp án

1. Centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa

2. Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc hai mái

3. Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh

4. Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai

5. Pepper-and-salt: Màu muối tiêu

6. Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ : Tóc uốn lọn dài

7. Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)

8. Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

9. Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài

10. Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh

11. Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy

12. Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!