Từ vựng tiếng Anh chủ đề : Airport (Sân bay) | Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay - Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề : Airport (Sân bay) | Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay - Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề : Airport (Sân bay) | Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay - Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay

Bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay

1. Từ vựng tiếng Anh sân bay – từ vựng về vé máy bay và thủ tục tại sân bay

  • Airlines /ˈeɚˌlaɪn/ : hãng hàng không
  • Ticket /tikit/: vé máy bay
  • Book a ticket /bʊk a tikit/: đặt vé
  • One-way ticket /wʌn - wei tikit/: vé một chiều
  • Return/Round-trip ticket /ri'tɜ:n raʊnd-trip tikit/  : vé khứ hồi
  • Economy class /i'kɒnəmi klɑ:s/: vé ghế hạng thường
  • Business class  /'biznis klɑ:s/ : vé ghế hạng thương gia
  • Flight /flait/: chuyến bay
  • Departure /di'pɑ:t∫ə[r]/: giờ khởi hành
  • Arrive /ə'raiv/: điểm đến
  • Passport /'pɑ:spɔ:t/: hộ chiếu
  • On time /ɒn taim/: đúng giờ
  • Check in /t∫ek in/: làm thủ tục lên máy bay
  • Boarding time /'bɔ:diŋ kɑ:d taim/: giờ lên máy bay
  • Boarding pass /'bɔ:diŋ pɑ:s/: thẻ lên máy bay, được phát sau khi bạn check-in
  • Customs /'kʌstəmz/: hải quan
  • Gate /geit/: cổng
  • Departure lounge /di'pɑ:t∫ə[r] 'laʊndʒ/ : phòng chờ bay
  • Seat /si:t/: ghế ngồi đợi

Tài liệu VietJack

2. Từ vựng tiếng Anh về hành lý tại sân bay

  • Conveyor belt /kən'veiəbelt/: băng chuyền
  • Carry-on luggage /'kæri ɒn 'lʌgidʒ/ : hành lý xách tay
  • Check-in baggage /t∫ek - in bægidʒ/: hành lý ký gửi
  • Overweight baggage/Oversized baggage /,əʊvə'weit bægidʒ/;/oversized bægidʒ/ : hành lý quá cỡ
  • Fragile /'frædʒail/: vật dụng dễ vỡ (không được phép ký gửi khi lên máy bay)
  • Liquids /'likwid/: chất lỏng (không được phép cầm theo lên máy bay)
  • Trolley /'trɒli/: xe đẩy

Tài liệu VietJack

3. Một số từ vựng tiếng Anh về sân bay khác

  • Duty free shop /'dju:ti fri: ∫ɒp/: cửa hàng miễn thuế
  • Long-haul flight /lɔη - hɔ:l flait/: chuyến bay dài
  • Stopover/layover /'stɒpəʊvə[r]; /'leiəʊvə[r]/: điểm dừng
  • Delay /di'lei/: bị trễ, bị hoãn chuyến
  • Runaway /'rʌnəwei/: đường băng (nơi máy bay di chuyển)
  • Take-off /'teikɒf/ : máy bay cất cánh
  • Land /lænd/: máy bay hạ cánh

Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay

  • “I need to book a flight to Berlin next week. Which airline do you suggest I fly with?” 

 (Tôi cần đặt vé máy bay tới Berlin vào tuần tới. Bạn có biết hãng hàng không nào giới thiệu cho tôi?”

  • “I’d like to book a return ticket to Paris, please.”

  (Tôi muốn đặt một vé máy bay đến Pari.)

  • Can I book a return ticket in advance?

  (Tôi có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không?)

  • I‘d like to book a ticket to London for tomorrow.

  (Tôi muốn đặt 1 vé tới Luân Đôn vào ngày mai.)

  • I’d like a ticket for business class.

  (Tôi muốn đặt 1 vé hạng thương gia.)

  • When do you have a flights to Việt Nam?

(Khi nào có chuyến bay tới Việt Nam?)

  • Does this flight make any stopovers?

(Chuyến bay này có trung chuyển hay không?)

  • Are there any special discount tickets?

(Có vé nào được giảm giá đặc biệt không?)

  • Which airline do you want to take?

(Hãng hàng không bạn muốn đi là hãng nào?)

Tài liệu VietJack

  • What your name and flight number?

(Bạn tên là gì và đi chuyến bay số hiệu bao nhiêu?)

  • I’d like to reconfirm my flight at 5 p.m tonight

(Chuyến bay của tôi sẽ khởi hành vào 5h chiều nay. Tôi muốn kiểm tra.)

  • Will you pay by in cash or cheque?

(Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?)

  • What’s the departure time?

( Máy bay khởi hành vào mấy giờ?)

  • Your seat number is … 

(Số ghế của quý khách  là…)

  • You can start boarding the plane from …

 (Quý khách có thể bắt đầu lên máy bay từ …)

  • Your flight will start/begin boarding at …  

(Chuyến bay của quý khách sẽ mở cửa đón khách lên lúc …)

  • Here are your boarding passes. 

(Đây là thẻ lên máy bay của quý khách.)

  • How many pieces? 

(Quý khách có bao nhiêu kiện hành lý?)

  • Place them on the scales please. 

(Mời quý khách để hành lý lên cân.)

  • May I have your passport, please? 

(Tôi có thể xem qua hộ chiếu của quý khách không?)

Mẫu hội thoại được sử dụng tại sân bay

Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 1

Lan: Hello, Asean travel agency, how may I help you?

Quan: Hello, I would like to book return tickets to Bangkok, please !

Lan: Ok. There is Vietnam Airline and Thai Airways International. Which one do you prefer?

Quan: I prefer Thai Airways International. It makes me feel more comfortable.

Lan: Ok, let me check. May I please have your name?

Quan: Sure ! My name is Quan and my wife’s name is Quynh. Also, Could I book a vegetarian meal for the flight please.

Lan: Ok.

Quan: Thanks you!

Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay 2

Amit: I’m going to American.

Hugo: Good choice.

Amit: I’m leaving next Monday.

Hugo: There’re usually more flights on Sunday.

Amit: Great. I’d like single ticket on Sunday.

Hugo: Ok. Here you are.

Amit: Thank you.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Topic: Crowded Place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ “E” | Bài tập vận dụng

Cách phát âm đuôi TION, TIAN, SION, CIAN, CION & Bài tập vận dụng

Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đã nghĩa trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Hải sản | Một số ví dụ áp dụng từ vựng hải sản tiếng Anh trong cuộc sống

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tiếng anh

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm trợ giảng lớp học tiếng anh

Mức lương của trợ giảng lớp học tiếng anh là bao nhiêu? 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!