Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Lịch thi IELTS 2023 | Lịch thi IELTS tại British Council và IDP năm 2023
Ghi chú: * là ngày thi có nội dung Học thuật & Tổng quát.
Lịch thi IELTS | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
1/2023 | 27, 28*, 29, 30, 31* | 16*, 17*, 18*, 19*, 28, 29 |
2/2023 | 1, 2, 3*, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28* |
3/2023 | 1, 2, 3, 4*, 5*, 6*, 7, 8, 9, 10,11, 12, 13, 14*, 15, 16, 17, 18, 19, 21*, 22, 23, 24, 25, 26*, 28*, 29, 30, 31 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30*, 31* |
4/2023 | 1*, 2*, 3, 4*, 5, 6, 7*, 8, 9*, 10,11*, 12*, 14*, 15, 16*, 17, 18*, 19*, 20, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26, 27, 28, 29 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29* |
5/2023 | 3, 4, 5, 6*, 7*, 9*, 10*, 11, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18, 19*, 20, 21*, 22, 23*, 24*, 25, 26*, 27*, 28*, 29, 30*, 31 | 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30*, 31* |
6/2023 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30* | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30* |
7/2023 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30*, 31* | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30*, 31* |
8/2023 | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 15*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 29*, 30*, 31* | 1*, 2*, 3*, 4*, 5*, 6*, 7*, 8*, 9*, 10*,11*, 12*, 13*, 14*, 16*, 17*, 18*, 19*, 20*, 21*, 22*, 23*, 24*, 25*, 26*, 27*, 28*, 30*, 31* |
9/2023 | 2, 9*, 14, 16, 23* | Đang cập nhật |
10/2023 | Đang cập nhật | 23 |
11/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
12/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Ghi chú: * là ngày thi có nội dung Học thuật & Tổng quát.
Lịch thi IELTS | Hải Phòng | Huế | Vinh |
1/2023 | 28* | 28 | 28*, 31* |
2/2023 | 2, 4*, 7*, 11*, 14*, 16, 18*, 21*, 25*, 28* | 2, 4*, 7*, 11*, 14*, 16, 18*, 21*, 25*, 28* | 2, 4*, 7*, 11*, 14*, 16, 18*, 21*, 25*, 28* |
3/2023 | 2, 4*, 11*, 18*, 25* | 2, 11, 18, 25 | 2, 4*, 11*, 18*, 25* |
4/2023 | 1*, 8*, 15*, 20, 22*, 29 | 1, 15, 20, 29 | 1*, 8*, 15*, 20, 22*, 29* |
5/2023 | 6*, 11, 13*, 20*, 27* | 6, 11, 20, 27 | 6*, 11, 13*, 20*, 27* |
6/2023 | 3*, 10*, 15, 17*, 24* | 3*, 10*, 15, 17*, 24 | 3*, 10*, 15, 17*, 24* |
7/2023 | 6, 15, 22*, 29* | 6, 15, 22*, 29* | 6, 15, 22*, 29* |
8/2023 | 5*, 10*, 12, 19, 26*, 31 | 5*, 10*, 12, 19, 26*, 31 | 5*, 10*, 12, 19, 26*, 31 |
9/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
10/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
11/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
12/2023 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Ghi chú: * là ngày thi có nội dung Học thuật & Tổng quát
Lịch thi IELTS | Hà Nội | Bắc Giang |
1/2023 | 5, 7*, 12, 14, 19* | |
2/2023 | 2, 4, 11*, 16, 25* | |
3/2023 | 2, 11*, 18, 25* | |
4/2023 | 1*, 15, 20, 27* | 15, 29* |
5/2023 | 6, 11*, 20, 27* | 20 |
6/2023 | 3, 10*, 15, 24* | 10* |
7/2023 | 6, 15, 22*, 29* | 29* |
8/2023 | 5, 10*, 19, 26* | 19 |
9/2023 | 2, 9*, 14, 23* | 23* |
10/2023 | 7*, 12, 21, 28* | |
11/2023 | 4, 9*, 18, 24* | 4 |
12/2023 | 2*, 7, 9, 16* | 7 |
Lịch thi IELTS | Bắc Ninh | Hạ Long – Quảng Ninh |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | 18 | |
4/2023 | 15 | |
5/2023 | 6 | 11* |
6/2023 | 15 | |
7/2023 | 22* | |
8/2023 | 5 | 26* |
9/2023 | 14 | |
10/2023 | 21 | 12 |
11/2023 | 18 | |
12/2023 | 2* | 16* |
Lịch thi IELTS | Hải Dương | Hải Phòng |
1/2023 | ||
2/2023 | 4*, 11*, 18*, 25* | |
3/2023 | 2, 4*, 11*, 18, 25 | |
4/2023 | 20 | 1, 15, 20, 29 |
5/2023 | 27* | 6, 11, 20, 27 |
6/2023 | 10*, 24* | 3, 10, 15, 24 |
7/2023 | 22* | 6, 15, 22, 29 |
8/2023 | 19 | 5, 10, 12, 26 |
9/2023 | 9* | 2, 9, 14, 23 |
10/2023 | 28* | 7, 12, 21, 28 |
11/2023 | 18, 25* | 4, 9, 18, 25 |
12/2023 | 9, 16* | 2, 7, 9, 16 |
Lịch thi IELTS | Hòa Bình | Lạng Sơn |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | ||
4/2023 | 20 | |
5/2023 | 11* | |
6/2023 | ||
7/2023 | ||
8/2023 | 10* | |
9/2023 | ||
10/2023 | 21 | |
11/2023 | 4 | |
12/2023 |
Lịch thi IELTS | Hòa Bình | Lạng Sơn |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | ||
4/2023 | 20 | |
5/2023 | 11* | |
6/2023 | ||
7/2023 | ||
8/2023 | 10* | |
9/2023 | ||
10/2023 | 21 | |
11/2023 | 4 | |
12/2023 |
Lịch thi IELTS | Lào Cai | Nam Định |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | ||
4/2023 | ||
5/2023 | 11* | 6 |
6/2023 | ||
7/2023 | ||
8/2023 | 5 | 5 |
9/2023 | 9* | 23* |
10/2023 | ||
11/2023 | 9* | 25* |
12/2023 |
Lịch thi IELTS | Phú Thọ | Thái Bình |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | ||
4/2023 | ||
5/2023 | 6 | 20 |
6/2023 | ||
7/2023 | ||
8/2023 | 19 | 19 |
9/2023 | ||
10/2023 | ||
11/2023 | 25* | |
12/2023 | 7 |
Lịch thi IELTS | Thái Nguyên | Vĩnh Phúc |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | ||
4/2023 | ||
5/2023 | 20 | |
6/2023 | 24* | 24* |
7/2023 | 29* | |
8/2023 | 26* | 5 |
9/2023 | 23* | |
10/2023 | 28* | 28* |
11/2023 | 18 | |
12/2023 | 2* | 7 |
Ghi chú: * là ngày thi có nội dung Học thuật & Tổng quát
Lịch thi IELTS | Hà Tĩnh | Đà Nẵng |
1/2023 | 5, 7*, 12, 14, 19* | |
2/2023 | 2, 4, 11*, 16, 25* | |
3/2023 | 2, 11*, 18, 25* | |
4/2023 | 1*, 15, 20, 29* | |
5/2023 | 11* | 6, 11*, 20, 27* |
6/2023 | 3, 10*, 15, 24* | |
7/2023 | 6, 15, 22*, 29* | |
8/2023 | 5 | 5, 10*, 19, 26* |
9/2023 | 2, 9*, 14, 23* | |
10/2023 | 7*, 12, 21, 28* | |
11/2023 | 18 | 4, 9*, 18, 25* |
12/2023 | 2*, 7, 9, 16* |
Lịch thi IELTS | Huế | Quảng Bình |
1/2023 | ||
2/2023 | 11 | |
3/2023 | 11, 25 | |
4/2023 | 29 | 15 |
5/2023 | 27* | |
6/2023 | 10 | 15 |
7/2023 | 22* | |
8/2023 | 10* | |
9/2023 | 14 | |
10/2023 | 21 | |
11/2023 | 25* | |
12/2023 | 7 |
Lịch thi IELTS | Quảng Trị | Thanh Hóa | Vinh |
1/2023 | |||
2/2023 | 25* | 25 | |
3/2023 | 11*, 25* | 18, 25* | |
4/2023 | 1* | 29* | 15, 29* |
5/2023 | 27* | 20 | |
6/2023 | 24* | 24* | 3, 24* |
7/2023 | 22* | 29* | |
8/2023 | 10*, 26* | 19, 26* | |
9/2023 | 9* | 9*, 23* | |
10/2023 | 28* | 28* | |
11/2023 | 18 | 9*, 25* | |
12/2023 | 2*, 9 | 2*, 9 |
Ghi chú: * là ngày thi có nội dung Học thuật & Tổng quát
Lịch thi IELTS | TP. HCM | Cần Thơ |
1/2023 | 5, 7*, 12, 14, 19* | |
2/2023 | 2, 4, 11*, 16, 25* | 25 |
3/2023 | 2, 11*, 18, 25* | 11, 25 |
4/2023 | 1*, 15, 20, 29* | 15 |
5/2023 | 6, 11*, 20, 27* | 6, 27 |
6/2023 | 3, 10*, 15, 24* | 10,24 |
7/2023 | 6, 15, 22*, 29* | |
8/2023 | 5, 10*, 19, 26* | |
9/2023 | 2, 9*, 14, 23* | |
10/2023 | 7*, 12, 21, 28* | |
11/2023 | 4, 9*, 18, 25* | |
12/2023 | 2*, 7, 9, 16* |
Lịch thi IELTS | Biên Hòa | Quảng Ngãi |
1/2023 | ||
2/2023 | ||
3/2023 | 18 | |
4/2023 | 29* | |
5/2023 | 20* | |
6/2023 | 24* | 3 |
7/2023 | ||
8/2023 | ||
9/2023 | ||
10/2023 | ||
11/2023 | ||
12/2023 |
Chắc chắn rằng, các thí sinh đang ôn luyện thi IELTS đều có chung một nỗi quan tâm, đó là: thời điểm nào thi IELTS là tốt nhất? Theo kinh nghiệm của các bậc tiền bối IELTS đi trước, mọi người hay “truyền tai” nhau rằng: Hãy lựa chọn thi vào tháng cuối của mỗi quý (ví dụ: tháng 12, tháng 4 và tháng 8). Lý do mọi người khuyên nên thi IELTS vào những tháng này là do chủ đề các bài thi IELTS thường thay đổi sau 4 tháng một lần.
Do vậy, nếu chọn thời điểm thi vào những tháng cuối của mỗi quý, trước khi đề thi được cập nhật sẽ dễ dàng hơn, nhất là ở bài thi Speaking và Writing.
Các chủ đề của phần Speaking IELTS thường sẽ được bổ sung 4 tháng (tức là, vào tháng 1, tháng 5 và tháng 9). Vậy nên, khi bạn đi thi vào những tháng này sẽ thiếu sự chuẩn bị đặc biệt cho Speaking, bạn sẽ gặp bất lợi hơn một chút. Bạn nào dự định thi trong khoảng thời gian đầu tháng của một quý thì nên cân nhắc thật kỹ, nếu có thể thì tốt nhất nên chờ đến cuối tháng hoặc giữa tháng sau vì lúc này, bộ đề dự đoán có phần hoàn chỉnh.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận