Phrasal verb theo chủ đề | TOP 10 chủ đề cụm động từ tiếng Anh thông dụng
Tại sao nên học Phrasal verb theo chủ đề?
1. Giúp luyện phản xạ tốt hơn
Học Phrasal Verb theo chủ đề sẽ giúp bạn luyện tập phản xạ tốt hơn bởi vì trong quá trình giao tiếp tiếng Anh chúng ta cần một lượng từ vựng lớn để không xảy ra tình trạng “bí từ”. Đó chính là nguyên do bạn cần phải thường xuyên bồi đắp Phrasal verb theo chủ đề nếu bạn muốn nói trơn tru giống như người bản địa.
2. Hiểu được nghĩa của từ nhanh hơn
Phrasal Verb theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn. Khi các từ vựng có mối liên hệ với nhau và cùng hướng đến một chủ đề nhất định, bạn sẽ có thể thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa nhanh hơn. Tương tự với khi bạn xem một bộ phim, đọc một câu chuyện,… dựa trên một ngữ cảnh nhất định bạn sẽ có thể dễ dàng hình dung và ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng hơn!
3. Giúp ghi nhớ từ vựng lâu hơn
Tất nhiên khi chúng ta ghi nhớ một bài hát hay một câu chuyện sẽ dễ dàng hơn và lâu hơn là khi bạn học chúng một cách máy móc. Khi bạn học từ vựng Phrasal Verb theo chủ đề, mọi thứ sẽ có sự liên kết với nhau – cách này giúp cho não bộ tiếp nhận và lưu trữ tốt hơn rất nhiều.
Một số Phrasal verb theo chủ đề thông dụng trong tiếng Anh
Phrasal verb chủ đề Education
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Hand in |
Nộp bài |
We hand in assignments after 1 hour of work |
2 |
Work out |
Tìm ra, làm ra lời giải |
It’s hard to work out a solution to this problem |
3 |
Brush up |
Ôn luyện lại |
They brush up once again all the knowledge they have learned before entering the exam room |
4 |
Miss out |
Bỏ lỡ, bỏ qua |
Because of her family’s busy schedule, Jane missed out a class at school |
5 |
Write out |
Viết ra (một cách chi tiết) |
As soon as we thought of the solution, we quickly wrote out the answer paper |
Phrasal verb chủ đề Food & Drink
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Go off |
Hỏng, ôi thiu |
Over time, this food will go off |
2 |
Pour out |
Đổ đầy (cốc/ chén) |
Pour out this cup with orange juice |
3 |
Top up |
Làm đầy lại |
My mother tops up the cold after a week away |
4 |
Go with |
(khẩu vị) ăn hợp với nhau |
This cake goes well with this candy |
5 |
Eat out |
Ăn ở ngoài |
Celebrating our parents’ wedding anniversary, we invite them to eat out |
Phrasal verb chủ đề Feelings
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Feel for |
Đồng cảm |
I feel deep sympathy for those poor children |
2 |
Cheer up |
Làm ai vui lên |
Seeing me sad he made enough trods to cheer me up |
3 |
Tear apart |
Làm ai tổn thương |
Never tear someone apart if you love them |
4 |
Care for |
Quan tâm đến ai đấy |
Do you ever really care for him? |
5 |
Chock back |
Kìm nén |
The tears that had been chocked back for a long time were finally released on the last day when they parted |
Phrasal verb chủ đề Time
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Take sb back |
Khiến ai nhớ về khoảng thời gian trong quá khứ |
The visit to their hometown took them back a lot of childhood memories for them |
2 |
Go by |
Thời gian trôi qua |
Yes, As time goes by, people get older |
3 |
Hold sb up |
Khiến ai bị trì hoãn |
Unsent letters held him up to a new place |
4 |
Drag on |
Tiếp tục kéo dài |
If you continue to drag on the time, the opportunity will no longer exist |
5 |
Run out of |
Hết thời gian |
They ran out of time when the bomb went off |
Phrasal verb về chủ đề Job/ Career
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Get ahead |
Thành công trong công việc |
From the day she moved to the environment, she got ahead success in her new job |
2 |
Take sb on |
(=hire sb) thuê ai |
They take detectives on investigating many hidden cases |
3 |
Take over |
Đảm nhiệm công việc của ai |
She will take over my secretary in the corporation |
4 |
Fix up |
Sắp xếp lịch |
The director asked the secretary to fix up the work for him |
5 |
Move along |
Được diễn ra suôn sẻ (trong công việc) |
Hope everything moves along plan |
Phrasal verb chủ đề People
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Stand out |
Nổi bật |
The red dress she wears makes her stand out from the crowd |
2 |
Take after |
Giống ai |
Harry Potter has eyes takes after his mother’s |
3 |
Tell sb apart |
Chỉ ra điểm khác nhau |
Please tell your twin friends apart |
4 |
Blend in |
Hòa vào |
We blended in the crowd at the outdoor party |
5 |
Dress up |
Lên đồ, mặc quần áo |
Dress up well because you will meet classy people |
Phrasal verb chủ đề Place
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
tuck away |
Thường xuyên lui tới |
This is the place we used to tuck away when we were kids |
2 |
Open onto |
Hướng đến đâu |
City library opens onto a beautiful beach |
3 |
Stretch away |
Trải dài |
The fields stretching away the mountains are so poetic |
4 |
Cut off |
Cắt ra |
This cliff cuts off the sea |
5 |
Spread out |
Trải rộng |
A river spreading out next to the road |
Phrasal verb chủ đề Situations
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
catch up |
Sự kiện bất ngờ, không lường được trước |
We didn’t catch up that he would host this party |
2 |
Hot up |
(sự việc) Trở nên nóng, phức tạp |
Yesterday’s events made her hot up than ever in the newspapers |
3 |
Calm down |
Dịu đi |
Wait until things calm down and apologize to them |
4 |
Run up against |
Đối mặt, đối diện với |
You need to run up against the sins you’ve committed |
5 |
Crop up |
Xuất hiện (những điều không lường trước được) |
Suddenly a deer cropped up, causing our car to veer off course |
Phrasal verb chủ đề Decision
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
sleep on st |
Cần phải dành thêm nhiều thời gian để suy nghĩ hơn |
Do you need more time to think before sleeping on a decision? |
2 |
Weigh up |
Cân nhắc giữa hại và lợi |
We weigh the pros and cons of their decision |
3 |
Plan ahead |
Lên kế hoạch |
The investor plans to pour money into a new land |
4 |
Think over |
Suy nghĩ cẩn trọng |
Think over carefully because your decision affects many people |
5 |
Set against |
Phản đối |
The General Meeting of Shareholders set against to the assessment of the market economy in a downward direction |
Phrasal verb chủ đề Plan
STT |
Phrasal Verb |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
bargain for |
kỳ vọng, hoặc chuẩn bị cho điều gì xảy ra |
We bargain for your upcoming concert’ |
2 |
Allow for |
Cân nhắc |
Allow for making decisions that affect your future |
3 |
opt out |
chọn cách rời khỏi hoặc không làm việc gì mình đã định sẵn |
We opt out to leave where we belong |
4 |
have sth on |
có nhiều việc phải làm |
They have a lot things on before moving on to a new job |
5 |
chicken out (informal) |
từ chối làm gì đã lên kế hoạch trước do cảm thấy sợ hãi |
I chicken out to go to a crowded place even though I’ve been looking forward to it for a long time |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Được cập nhật 07/09/2024
141 lượt xem