TOP 10 cụm từ thay thế “I think” đạt điểm cao
Tại sao nói I think khiến thí sinh mất điểm trong bài thi nói?
1. Lý do 1: Bị trừ điểm tiêu chí Lexical Resource
Trong bài thi IELTS Speaking, khi chấm điểm các giám khảo thường nhìn vào 4 tiêu chí chính. Vậy nên, nếu cứ sử dụng “I think” liên tục thì đồng nghĩa với việc điểm thi của tiêu chí Lexical Resource sẽ bị trừ đi đáng kể.
Bởi vì ở tiêu chí này, giám khảo chờ đợi bạn sử dụng nhiều từ ngữ/ cụm từ đa dạng, phong phú hơn để diễn đạt ý tưởng trong câu trả lời. Có thể một số thí sinh sẽ không để ý điều này, nhưng chỉ cần có một chút sự thay đổi trong cấu trúc câu, sử dụng thành thục một số cách nói khác của “I think” là bạn đã có thể đạt được một thang điểm cao hơn như 7.0, 7.0+
2. Lý do 2: Giám khảo đánh giá thấp khả năng thuyết phục của thí sinh
Sử dụng “I think” liên tục sẽ khiến giám khảo nghĩ rằng bạn không có đủ khả năng để thuyết phục người khác bằng lý lẽ và lập luận. Thay vào đó, điều mà giám khảo mong đợi nhiều hơn chính là thí sinh có thể đưa ra quan điểm của mình để thảo luận vấn đề được đưa ra một cách chặt chẽ, có luận điểm rõ ràng.
3. Lý do 3: Thí sinh bị động trong quá trình xử lý bài thi Speaking
Bên cạnh việc sử dụng I think làm cho câu trả lời của bạn không được đánh giá cao, thì I think còn gây ra khó khăn trong quá trình tìm kiếm các cụm từ khác thay thế cho những câu trả lời tiếp theo.
Như vậy bạn sẽ rơi vào thế bị động trong toàn bộ phần đối đáp với giám khảo trong bài thi Speaking. Rõ ràng chỉ khi những bạn chưa chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi này mới để trường hợp này xảy ra như vậy. Trên thực tế, với từng câu hỏi khác nhau, bạn cũng nên có cách ứng biến khác nhau để thể hiện được vốn từ ngữ sâu rộng nhất thông qua ý kiến của mình.
Một số cách nói khác của I think thể hiện quan điểm cá nhân
1. In my view
Cách nói thay thế I think đầu tiên tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là In my view. In my view trong tiếng Anh có nghĩa là theo quan điểm cá nhân của tôi. Ví dụ cụ thể:
- In my view, everythings won’t change.
- In my view, there is a difficult explanation.
- It’s not cheating in my view.
2. If you ask me, I would say…
Cách nói thay thế I think tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là If you ask me, I would say. Ví dụ cụ thể:
- If you ask me, I would say that Gone with the Wind is a brilliant best-seller.
- If you ask me, I would say that the weather condition will be getting better and better.
3. To my knowledge
To my knowledge là cách nói thay thế I think thứ 3 bạn nên nằm lòng. Sau đây là một số ví dụ cụ thể của cụm từ To my knowledge:
- To my knowledge, the teacher has not asked for a full report on this
- To my knowledge, Tim is still single. From what I understand, he hasn’t got a girlfriend
4. I strongly/ firmly believe that…
Cụm từ thay thế cho I think được sử dụng vô cùng thường xuyên trong bài thi IELTS Speaking tiếp theo đó chính là I strongly/ firmly believe that…. Sau đây là một số ví dụ cụ thể về cụm từ này:
- I strongly disapproved of his behavior. However, I will help him this time.
- I firmly believe that Truong Chinh can be a road between Thanh Xuan and Hai Ba Trung.
5. Personally, I feel…
Cụm động từ có thể dễ dàng thay thế cho I think đó chính là Personally, I feel…. Bạn có thể tham khảo một số ví dụ cụ thể của cụm động từ này:
- Personally, I feel that this task can be solved by discussion and collaboration.
- Personally, I feel that I have known Tim since 2020 when I saw him at the meeting of the company.
6. As far as I am concerned/ as far as I know…
As far as I am concerned/ as far as I know… – cụm từ bạn hãy nằm lòng để thay thế cho cụm từ I think trong IELTS Speaking nếu bạn muốn chinh phục được điểm số thật cao. Ví dụ:
- As far as I am concerned, this task is over.
- It only lasted a couple of years, as far as I know.
7. To be honest/ To tell the truth/ honestly
Sử dụng ngay 3 cụm từ To be honest,/ To tell the truth/ honesty để dễ dàng thay thế cho I think trong IELTS Speaking. Ví dụ:
- I’ve never been much of a movie buff, to be honest
- To tell you the truth, I’ve never met the guys
- Honestly, I don’t know anything about him.
8. The way I see…
The way I see – cách nói thay thế I think bạn cần ghi ngay vào sổ tay từ vựng nếu như bạn muốn chinh phục được band điểm Speaking thật cao. Ví dụ:
- Now the way I see it, he want more upmarket time than the plebs.
- Best thing that could happen, the way I see it.
9. From my perspective
Cụm từ thay thế cho I think cuối cùng trong 9 từ có thể dùng trong IELTS Speaking tuvung.edu.vn muốn giới thiệu cho bạn đọc đó chính là From my perspective. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể của cụm từ này:
- Oh sure, from her perspective, I’m at fault—but I swear, I did nothing wrong!
- From my perspective, I think we should do it
Một số cách nói I think khác
- As far as I can tell
- I feel that
- From my point of view/ In my opinion
- I would say that
- It seems to me that
- To me
- I believe/suppose that
Bài tập về cụm từ thay thế “I think”
Ex 1. Viết lại các câu sau đây
1. I suggest that you backup your file just in case there’s another power outage.
-> I think …………………………………………………………………..
2. Why don’t we take a test run before briefing it to the supervisor.
-> I think …………………………………………………………………..
3. I suggest taking this car to the repair shop instead of fixing it ourselves.
-> I think …………………………………………………………………..
4. Let’s not allow ourselves be distracted by all unnecessary factors.
-> I don’t think …………………………………………………………………..
5. Why not inform about the broken sink to the building’s management?
-> I think …………………………………………………………………..
6. I think we should advise with the consultant before agreeing with the merger.
-> I suggest …………………………………………………………………..
7. Why don’t we quickly finish the remaining work and go out to have a drink?
-> I think …………………………………………………………………..
8. Let’s not argue about the cost of the repair. We can request for additional fund with accounting later.
-> I don’t think …………………………………………………………………..
Đáp án:
1. I think you should backup you files just in case there's another power outage.
2. I think we should take a test run before briefing it to the supervisor.
3. I think we should take this car to the repair shop instead of fixing it ourselves.
4. I don't think we should allow ourselves to be distracted by all unnecessary factors.
5. I think you should inform about the broken sink to the building's manager.
6. - I suggest advising with the consultant before agreeing with the merger.
- I suggest that we should advise with the consultant before agreeing with the merger.
7. I think we should quickly finish the remaining work and go out to have a drink.
8. I don't think we should agure about the cost. We can request for additional fund with accounting later.
Ex 2. Chọn đáp án đúng
1. I often ______ my future plans when I am alone.
A. think about
B. think ahead to
C. think up
D. think over
2. We need to ______ the presentation before Friday.
A. think out
B. think about
C. think over
D. think up
3. She managed to ______ a solution to the problem.
A. think about
B. think of
C. think up
D. think out
4. I will ______ your offer and get back to you.
A. think over
B. think up
C. think of
D. think about
5. Let’s ______ what we need to do for the project next month.
A. think of
B. think ahead to
C. think about
D. think over
6.It’s important to ______ all the details before making a decision.
A. think about
B. think ahead to
C. think out
D. think up
7. She always ______ her friends when she is traveling.
A. thinks up
B. thinks of
C. thinks out
D. thinks ahead to
8. We should ______ the consequences of our actions.
A. think up
B. think out
C. think ahead to
D. think about
9.They need to ______ the strategy for the next year.
A. think ahead to
B. think out
C. think over
D. think of
10. Before presenting, he always ______ his speech thoroughly.
A. thinks over
B. thinks ahead to
C. thinks up
D. thinks out
Đáp án:
1. A
|
2. D
|
3. C
|
4. A
|
5. B
|
6. C
|
7. B
|
8.D
|
9. A
|
10. D
|
Ex 3. Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc “I think”
1. I suggest going skating this weekend.
2. I miss you all the time, honey.
3. Should I travel to Japan next month?
4. Is going swimming to relax a good idea?
5. Let’s go to the circus!
Đáp án:
1. I think we should go skating this weekend.
2. I am thinking of you all the time, honey.
3. I am thinking that I will travel to Japan next month.
4. Do you think I should go swimming to relax?
5. I think we should go to the circus.
Ex 4. Chia động từ trong ngoặc
1.I suggest that we (order) pizza for dinner.
2. Why don't you (try) the new restaurant downtown?
3. Shall we (discuss) the project at the meeting tomorrow?
4. Let's (start) the meeting on time.
5. Do you like (watch) movies on weekends?
Đáp án:
1.order
2. try
3. discuss
4. start
5. watching
Ex 5. Hoàn thành các câu dưới đây với những từ đã cho
thinks
|
thinking
|
of
|
thought
|
should
|
pursuing
|
not
|
don’t
|
1. I think that you should ______ stay up too late.
2. I am ______ that it's time to update our company's website for a more modern look.
3. Initially, I ______ that the project deadline was next week, but after double-checking, I realized it's actually in two days.
4. Mr. John ______ that introducing mindfulness practices in the workplace can reduce stress and improve overall well-being.
5. I ______ think that buying a bigger car is necessary for our family's needs.
6. She is thinking of ______ a master's degree in business administration.
7. I am thinking that we ______ plan a weekend getaway to the mountains.
8. I am thinking ______ organizing a family reunion for our next holiday.
Đáp án:
1.not
2. thinking
3. thought
4. thinks
5. don’t
6. pursuing
7. should
8. of
Ex 6. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. think/ that/ option./ don't/ is/ viable/ the/ deadline/ I/ a/ project/ postponing/ again
2. important/ a/ sustainable/ adopting/ well-being/ lifestyle/ I/ think/ the/ for/ is/ planet./ our/ of/ more
3. redecorating/ room,/ on/ modern/ more/ living/ a/ design./ I/ am/ thinking/ focusing/ of/ my
4. think/ is/ it?/ isn't/ scheduled/ 2/ for/ I/ meeting/ PM,/ the
5. problem/ solve/ could/ we/ by/ brainstorming/ ideas./ this/ I/ think
6. might/ in/ different/ situation,/ think,/ have/ I/ outcome/ a/ the/ been/ different.
7. double-check/ is/ but/ conference/ I/ week,/ think/ the/ next/ dates./ need/ the/ to/ I
8. despite/ the/ mixed/ She/ that/ movie/ reviews./ was/ the/ thought/ quite/ entertaining
Đáp án:
1. I don't think that postponing the project deadline again is a viable option.
2. I think adopting a more sustainable lifestyle is important for the well-being of our planet.
3. I am thinking of redecorating my living room, focusing on a more modern design.
4. I think the meeting is scheduled for 2 PM, isn't it?
5. I think we could solve this problem by brainstorming ideas.
6. I think, in a different situation, the outcome might have been different.
7. I think the conference is next week, but I need to double-check the dates.
8. She thought that the movie was quite entertaining despite the mixed reviews.
Ex 7. Viết lại câu với I think
1.We could have a picnic in the park.
=> I think……………………………………..
2. How about we try that new ice cream shop?
=> I think……………………………………..
3. Let’s plan a weekend getaway to the beach.
=> I think……………………………………..
4. Maybe we should watch a movie at home tonight.
=> I think……………………………………..
5. Do you think we should explore the hiking trails nearby?
=> I think……………………………………..
Đáp án:
1.I think we should go have a picnic in the park.
2. I think we should try that new ice cream shop.
3. I think we should go to the beach.
4. I think we should watch a movie at home tonight.
5. I think we should explore the hiking trails nearby.
Ex 8. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cụm từ thay thế “Think”:
1. Tôi nghĩ đây là cuốn vở của Anna, nhưng tôi không chắc.
2. Buổi biểu diễn thật tuyệt vời, tôi nghĩ vậy.
3. Tôi nghĩ rằng tôi đã có quyết định của riêng mình cho sự nghiệp của mình
4. Các em nhỏ rất thích bài học này. Bạn nghĩ sao?
5. Chúng tôi đã nghĩ rằng người hàng xóm của chúng tôi vui tính và hào phóng.
6. Nó tốt hơn những gì bố mẹ tôi nghĩ là có thể.
7. Hãy để Lisa suy nghĩ và cho chúng tôi câu trả lời của cô ấy vào ngày mai
8. Bạn có thể suy nghĩ một chút trước khi nói bất cứ điều gì không?
9. Tôi sẽ phải nghĩ về khoản phí trước tiên
10. Anh trai tôi nghĩ phải làm gì tiếp theo khi anh ấy vào đại học
Đáp án:
1. I think this is Anna's notebook, but I'm not sure.
2. The show was fantastic, I think.
3. I thought that I already have my own decision for my career
4. The children love this lesson. What do you think?
5. We thought our neighbor was funny and generous.
6. It was better than my parents thought possible.
7. Let Lisa think and give us her answer tomorrow
8. Can you think for a moment before saying anything?
9. I'll have to think about the fee first
10. My brother thinks about what to do next when he goes to college
Ex 9. Viết lại câu với I think
1. I suggest going out playing football
=> I think……………………………………..
2. Shall we have dinner together
=> I think……………………………………..
3. Let’s go fishing
=> I think……………………………………..
4. Why not stay for dinner?
=> I think……………………………………..
5. Do you like reading books?
=> I think……………………………………..
Đáp án:
1. I think we should go out playing football
2. I think we should have dinner together
3. I think we should go fishing
4. I think we should stay for dinner
5. I think we should read books
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Việc làm dành cho sinh viên: