Phrasal verb with Pass | Cụm động từ với Pass và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verb with Pass | Cụm động từ với Pass và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phrasal verb with Pass | Cụm động từ với Pass và bài tập vận dụng

Tổng hợp các Phrasal verb Pass thông dụng

1. Pass around

Phrasal verb Pass đầu tiên bạn nên nằm lòng chính là Pass around. Vậy Pass around là gì và được sử dụng như thế nào? Pass around có nghĩa là truyền cái gì đó từ người này qua người khác/ trao đổi cái gì đó giữa người với người trong cùng một nhóm. Tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây:

    • The waitress brought our food in two trips, and we started passing things around (Người phục vụ mang thức ăn của chúng tôi thành hai chuyến, và chúng tôi bắt đầu chuyển đồ đạc cho nhau).
    • The midfielders and defenders passed the ball around in their end of the field, 10 or 15 passes at a time (Các tiền vệ và hậu vệ chuyền bóng xung quanh phần sân của họ, 10 hoặc 15 đường chuyền cùng một lúc).

2. Pass away

Pass away là Phrasal verb Pass tiếp theo cũng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi thực chiến. Vậy Pass away là gì? Pass away được áp dụng thực tế như thế nào? Pass away là qua đời/ mất/ chết. Tham khảo ví dụ:

  • My great-grandparent passed away when I was a child (Ông bà cố nội tôi đã mất khi tôi còn là một đứa trẻ).
  • This dog passes away at 7 P.M. (Con chó đó đã qua đời vào lúc 7 giờ tối).

3. Pass by

Phrasal verb Pass by là gì? Cụm động từ này sử dụng như thế nào và sử dụng với mục đích gì? Dưới đây là một số ý nghĩa là cụm động từ Pass by trong tiếng Anh:

  • Pass by: đi qua nhanh. Ví dụ: I was just PASSING BY when I saw the accident (Tôi chỉ đi qua khi tôi nhìn thấy tai nạn).
  • Pass by: ghé qua thăm. Ví dụ: I was PASSING BY her house the other day when I heard about it (Tôi ghé thăm nhà cô ấy vào một ngày nọ khi mà tôi nghe tin về nó).
  • Pass by: lỡ một cơ hội. Ví dụ: The chance for promotion PASSED me BY (Cơ hội thăng chức đã lướt qua tôi).

4. Pass on

Pass on cũng là một cụm động từ tiếng Anh thông dụng. Chắc chắn bạn đã gặp qua từ này rất nhiều lần khi học luyện thi tiếng Anh rồi đúng không nào? Vậy Pass on là gì và được sử dụng như thế nào?

  • Pass on: Gửi tin nhắn, thông điệp cho ai đó. Ví dụ: I’ll PASS the message ON you when she gets here (Tôi sẽ gửi tin nhắn cho bạn khi cô ấy đến đây).
  • Pass on: Từ chối lời mời hoặc cơ hội. Ví dụ: I think I’ll PASS ON dinner tonight – I’m not hungry (Tôi nghĩ tôi sẽ từ chối lời mời bữa tối nay – tôi không đói).
  • Pass on: Chết, qua đời. Ví dụ: Her husband PASSED ON last year (Chồng cô ấy đã qua đời năm ngoái).

5. Pass out

Vậy Pass out là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa cụ thể:

  • Pass out: ngất/ mất ý thức. Ví dụ: He got so drunk that he PASSED OUT (Anh ấy uống say đến nỗi mất đi cả ý thức).
  • Pass out: phân phát. Ví dụ: The protesters PASSED OUT leaflets to the growing crowd (Những người biểu tình phân phát tờ rơi trong đám đông).

6. Pass through

Pass through có nghĩa là ghé thăm nơi nào đó và rời đi nhanh chóng. Ví dụ:

  • I didn’t see much as I was only PASSING THROUGH the town (Tôi không nhìn thấy nhiều vì tôi chỉ ghé ngang qua thị trấn).
  • Some travelers pass through the desert (Một số du khách ghé qua sa mạc).

7. Pass to

Pass to cũng là một trong những cụm từ thông dụng hay được sử dụng thường xuyên. Vậy bạn đã nắm rõ nghĩa của Phrasal verb Pass này chưa? Nếu chưa, cùng tìm hiểu ý nghĩa sau đây nhé. Pass to là:

  • Pass to: Cho ai đó quyền sở hữu hoặc trách nhiệm. Ví dụ: The shares PASSED TO his daughter when he died (Cổ phiếu đã được chuyển sang tên con gái ông ấy khi ông ấy qua đời).
  • Pass to: Trở thành chủ sở hữa hoặc chịu trách nhiệm về cái gì đó. Ví dụ: The property will PASS TO her when they die (Tài sản sẽ được chuyển cho cô ấy khi họ mất).

8. Pass up

Pass up là gì? Sử dụng Phrasal verb Pass up trong tiếng Anh như nào chuẩn xác nhất? Pass up mang ý nghĩa là “từ chối cơ hội, bỏ qua gì đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây:

  • She PASSED UP the opportunity to go to university because she’d been offered a good job (Cô ấy đã từ chối cơ hội học đại học bởi cô ấy đã được yêu cầu một công việc tốt).
  • I know you’re on a diet, but this pie is way too good to pass up (Tôi biết bạn đang ăn kiêng, nhưng chiếc bánh này quá ngon để bỏ qua).

9. Pass down

Thuộc lòng ý nghĩa và cách dùng của Pass down để áp dụng vào trong giao tiếp cũng như làm bài thi tiếng Anh dễ dàng bạn nhé. Pass down là gì? Pass down mang nghĩa “truyền tải thông tin/ trao tài sản cho ai đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu sâu về cách dùng từ này:

  • The tales were PASSED DOWN for centuries without changing any of the words (Câu chuyện được truyền qua hàng thế kỷ mà không thay đổi bất kỳ chữ nào).
  • Nearly all the clothes I had as a kid were passed down by my brother (Gần như tất cả quần áo tôi có khi còn nhỏ đều do anh trai tôi cho lại).

10. Pass off

Pass off là gì? Cụm động từ này trong tiếng Anh được sử dụng ra sao? Một số ý nghĩa của Pass off:

  • Pass off: Thuyết phục rằng thứ gì đó là thật. Ví dụ: I managed to PASS OFF the fake money in the market (Tôi đã thành công thuyết phục rằng tiền giả là thật trong siêu thị).
  • Pass off: Xảy ra theo một cách nào đó. Ví dụ: The demonstration PASSED OFF peacefully (Cuộc biểu tính diễn ra một cách hòa bình).

Bài tập Phrasal verb Pass có đáp án chi tiết

Bài 1. Chọn ý đúng

1. He tried to ___ his watch as an Orient, but I knew it was a fake!

A. pass off

B. pass on

C. pass out

2. Please can you tell Trung that swimming is canceled and ask him to ___ the message to Nhung.

A. Pass off

B. Pass away

C. pass on

3. I never should’ve ___ on that scholarship to study ballet in the UK. I really regret it.

A. passed up

B. passed off

C. passed out

4. That yoga class was exhausting, I thought I was going to ___!

A. pass up

B. pass out

C. pass off

5. I thought I ___ that we pushed the interview forward an hour, but he obviously didn’t get the message.

A. passed away

B. passed on

C. passed up

6. Her mom just ___, so be gentle with him.

A. passed away

B. passed off

C. passed up

7. I think I’ll ___ the park next week, I just don’t have the cash.

A. pass on

B. pass up

C. pass out

8. The shop assistant tried to ___ that necklace as really valuable, but the customer saw right through her.

A. pass off

B. pass away

C. pass up

9. It’s a comfort to think that she___ peacefully, in her sleep.

A. passed out

B. passed away

C. passed up

10. I wish I hadn’t ___ going to the pub now. They all had a really good time.

A. passed out

B. passed up

C. passed on

11. She ___ really suddenly. One minute she was standing, the next she was on the floor. She was ok after a few seconds.

A. passed up

B. passed out

C. passed away

12. No one should ever ___ on tea with the Queen!

A. pass up

B. pass out

C. pass away

Đáp án: 1 – A, 2 – C, 3 – A, 4 – B, 5 – B, 6- A, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – B, 11 – B, 12 – A.

Bài 2. Hãy điền các giới từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phrasal verb của “pass”:

1. Could you pass this brochure ……………………………… ?

A. about B. around C. out

2. My grandmother passed ……………………………… last year.

A. out B. away C. off

3. Who was the boy who just passed ………………………………. the window?

A. up B. by C. down

4. He tried to pass it …………….. as an original painting but the curator could easily tell it was fake.

A. out B. off C. down

5. I have got a good job offer and I just don’t want to pass it …………………………………

A. out B. on C. out

6. She passed …………………………………. at the ripe old age of ninety.

A. off B. on C. out

7. All that belongs to him will pass ………………………………… his son when he dies.

A. for B. on C. to

8. I’m sorry but I think I will have to pass …………………………….. our invitation.

Please select 2 correct answers

A. up B. on C. out

9. He was furious with the management because they passed him ……………………………….. in favor of a younger person.

A. off B. over C. on

10. I passed ………………………………. Mangalore on my way to Calicut.

A. about B. over C. through

Đáp án

1. B 2. B 3. B 4. B 5. B 6. B 7. C 8. A / B 9. B 10. C

Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

1. She decided to pass … the opportunity to study abroad.

2. Can you pass this information … to the team?

3. The old traditions were passed … from generation to generation.

4. He fainted and passed … during the heatwave.

5. The teacher passed … the assignments at the end of the class.

6. He often passes … his hometown on his way to work.

7. The book was so boring that I passed … it after a few chapters.

8. My grandfather’s watch was passed … to me after he passed away.

9. After a long illness, she passed … peacefully.

10. They had to pass … the dessert because they were too full.

Đáp án:

1. up

2. along

3. down

4. out

5. out

6. by

7. over

8. down

9. away

10. on

Bài 4: Hoàn thành các câu sau với Phrasal verb Pass dưới đây (chia động từ nếu cần):

pass down pass along pass out
pass by pass around pass up

1. After running the marathon, John was so exhausted that he __________. 

2. Could you please __________ this message to your colleagues? 

3. I couldn’t believe she __________ the job offer at that prestigious company. 

4. During the meeting yesterday, they __________ the new brochures among the attendees. 

5. Time __________  so quickly when you’re having fun! 

6. Family traditions are often __________ from parents to children.

Đáp án:

1. Passed out

2. Pass along

3. Passed up

4. Passed around

5. Passes by

6. Passed down

Bài 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1. He has never passed … a free meal.

2. Could you do me a favour and pass these pens …?

3. When will the event pass …?

4. Parents tend to pass their habits … their children.

5. I am so sorry to hear that your cat has passed ….

6. Because of the disease, he can pass … easily.

7. Don’t drink too much or you will pass …!

8. I just can’t believe that he completely passes  … me right after we break up.

9. These special skills are passed … from father to son.

10. Can you pass … the store and get me some snacks, please?

Đáp án:

1. up

2. around

3. off

4. on to

5. away

6. out 

7. out

8. over 

9. down 

10. through 

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!