Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phrasal verb with Pass | Cụm động từ với Pass và bài tập vận dụng
Phrasal verb Pass đầu tiên bạn nên nằm lòng chính là Pass around. Vậy Pass around là gì và được sử dụng như thế nào? Pass around có nghĩa là truyền cái gì đó từ người này qua người khác/ trao đổi cái gì đó giữa người với người trong cùng một nhóm. Tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây:
Pass away là Phrasal verb Pass tiếp theo cũng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong các bài thi thực chiến. Vậy Pass away là gì? Pass away được áp dụng thực tế như thế nào? Pass away là qua đời/ mất/ chết. Tham khảo ví dụ:
Phrasal verb Pass by là gì? Cụm động từ này sử dụng như thế nào và sử dụng với mục đích gì? Dưới đây là một số ý nghĩa là cụm động từ Pass by trong tiếng Anh:
Pass on cũng là một cụm động từ tiếng Anh thông dụng. Chắc chắn bạn đã gặp qua từ này rất nhiều lần khi học luyện thi tiếng Anh rồi đúng không nào? Vậy Pass on là gì và được sử dụng như thế nào?
Vậy Pass out là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa cụ thể:
Pass through có nghĩa là ghé thăm nơi nào đó và rời đi nhanh chóng. Ví dụ:
Pass to cũng là một trong những cụm từ thông dụng hay được sử dụng thường xuyên. Vậy bạn đã nắm rõ nghĩa của Phrasal verb Pass này chưa? Nếu chưa, cùng tìm hiểu ý nghĩa sau đây nhé. Pass to là:
Pass up là gì? Sử dụng Phrasal verb Pass up trong tiếng Anh như nào chuẩn xác nhất? Pass up mang ý nghĩa là “từ chối cơ hội, bỏ qua gì đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây:
Thuộc lòng ý nghĩa và cách dùng của Pass down để áp dụng vào trong giao tiếp cũng như làm bài thi tiếng Anh dễ dàng bạn nhé. Pass down là gì? Pass down mang nghĩa “truyền tải thông tin/ trao tài sản cho ai đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu sâu về cách dùng từ này:
Pass off là gì? Cụm động từ này trong tiếng Anh được sử dụng ra sao? Một số ý nghĩa của Pass off:
Bài 1. Chọn ý đúng
1. He tried to ___ his watch as an Orient, but I knew it was a fake! A. pass off B. pass on C. pass out |
2. Please can you tell Trung that swimming is canceled and ask him to ___ the message to Nhung. A. Pass off B. Pass away C. pass on |
3. I never should’ve ___ on that scholarship to study ballet in the UK. I really regret it. A. passed up B. passed off C. passed out |
4. That yoga class was exhausting, I thought I was going to ___! A. pass up B. pass out C. pass off |
5. I thought I ___ that we pushed the interview forward an hour, but he obviously didn’t get the message. A. passed away B. passed on C. passed up |
6. Her mom just ___, so be gentle with him. A. passed away B. passed off C. passed up |
7. I think I’ll ___ the park next week, I just don’t have the cash. A. pass on B. pass up C. pass out |
8. The shop assistant tried to ___ that necklace as really valuable, but the customer saw right through her. A. pass off B. pass away C. pass up |
9. It’s a comfort to think that she___ peacefully, in her sleep. A. passed out B. passed away C. passed up |
10. I wish I hadn’t ___ going to the pub now. They all had a really good time. A. passed out B. passed up C. passed on |
11. She ___ really suddenly. One minute she was standing, the next she was on the floor. She was ok after a few seconds. A. passed up B. passed out C. passed away |
12. No one should ever ___ on tea with the Queen! A. pass up B. pass out C. pass away |
Đáp án: 1 – A, 2 – C, 3 – A, 4 – B, 5 – B, 6- A, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – B, 11 – B, 12 – A. |
Bài 2. Hãy điền các giới từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phrasal verb của “pass”:
1. Could you pass this brochure ……………………………… ?
A. about | B. around | C. out |
2. My grandmother passed ……………………………… last year.
A. out | B. away | C. off |
3. Who was the boy who just passed ………………………………. the window?
A. up | B. by | C. down |
4. He tried to pass it …………….. as an original painting but the curator could easily tell it was fake.
A. out | B. off | C. down |
5. I have got a good job offer and I just don’t want to pass it …………………………………
A. out | B. on | C. out |
6. She passed …………………………………. at the ripe old age of ninety.
A. off | B. on | C. out |
7. All that belongs to him will pass ………………………………… his son when he dies.
A. for | B. on | C. to |
8. I’m sorry but I think I will have to pass …………………………….. our invitation.
Please select 2 correct answers
A. up | B. on | C. out |
9. He was furious with the management because they passed him ……………………………….. in favor of a younger person.
A. off | B. over | C. on |
10. I passed ………………………………. Mangalore on my way to Calicut.
A. about | B. over | C. through |
Đáp án
1. B | 2. B | 3. B | 4. B | 5. B | 6. B | 7. C | 8. A / B | 9. B | 10. C |
Bài 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. She decided to pass … the opportunity to study abroad.
2. Can you pass this information … to the team?
3. The old traditions were passed … from generation to generation.
4. He fainted and passed … during the heatwave.
5. The teacher passed … the assignments at the end of the class.
6. He often passes … his hometown on his way to work.
7. The book was so boring that I passed … it after a few chapters.
8. My grandfather’s watch was passed … to me after he passed away.
9. After a long illness, she passed … peacefully.
10. They had to pass … the dessert because they were too full.
Đáp án:
1. up
2. along
3. down
4. out
5. out
6. by
7. over
8. down
9. away
10. on
Bài 4: Hoàn thành các câu sau với Phrasal verb Pass dưới đây (chia động từ nếu cần):
pass down | pass along | pass out |
pass by | pass around | pass up |
1. After running the marathon, John was so exhausted that he __________.
2. Could you please __________ this message to your colleagues?
3. I couldn’t believe she __________ the job offer at that prestigious company.
4. During the meeting yesterday, they __________ the new brochures among the attendees.
5. Time __________ so quickly when you’re having fun!
6. Family traditions are often __________ from parents to children.
Đáp án:
1. Passed out
2. Pass along
3. Passed up
4. Passed around
5. Passes by
6. Passed down
Bài 5: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1. He has never passed … a free meal.
2. Could you do me a favour and pass these pens …?
3. When will the event pass …?
4. Parents tend to pass their habits … their children.
5. I am so sorry to hear that your cat has passed ….
6. Because of the disease, he can pass … easily.
7. Don’t drink too much or you will pass …!
8. I just can’t believe that he completely passes … me right after we break up.
9. These special skills are passed … from father to son.
10. Can you pass … the store and get me some snacks, please?
Đáp án:
1. up
2. around
3. off
4. on to
5. away
6. out
7. out
8. over
9. down
10. through
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận