TOP 40 câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về BỆNH PHONG (có đáp án) | Đại học Y dược Huế

TOP 40 câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về BỆNH PHONG (có đáp án) được biên soạn tổng hợp tại trường Đại học Y dược Huế giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ BỆNH PHONG (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. Bệnh Phong

A. Khó lây và xuất hiện từ thờI Trung Cổ

B. Khó lây và di truyền

C. Lây bằng đường da và máu

D. Nhiều thành kiến và điều trị khó

E. Khó lây và tốt nhất là điều trị sớm.

Câu 2. Trực khuẩn Phong

A. G. A Phong khám phá tạI Nauy vào thế kỷ XIX

B. G. A Phong khám phá lạI Nauy vào thế kỷ XVIII

C. Cấy được trên môi trường nhân tạo

D. Số lượng chết ít hơn số lượng sống trong cơ thể ngườI Việt Nam

E. Cồn và axit không tiêu diệt được.

Câu 3. Bệnh Phong lây lan lây lan chủ yếu do:

A. Suy giảm miễn dịch dịch thể và tiếp xúc thường xuyên vớI bệnh nhân

B. Suy giảm miễn dịch qua trung gian tế bào và tiếp xúc mật thiết, lâu dài với bệnh nhân

C. Tiếp xúc với các thể bệnh Phong

D. Ăn, ở lâu năm với bệnh nhân bị tàn tật.

E. Trực khuẩn Phong chống được cồn và axit

Câu 4. Việt Nam hiện nay nằm trong vùng lây nhiễm của bệnh Phong

A. Rất cao

B. Cao

C. Trung bình

D. Thấp

E. Không lây nhiễm

Câu 5. Loại trừ bệnh Phong nghĩa là:

A. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000

B. Tỉ lệ hiện mắc < 1/10. 000 tỉ lệ mới mắc: không tính

C. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 10. 000

D. Tỉ lệ hiện mắc < 1/100. 000 tỉ lệ mới mắc < 1 / 100. 000

E. Tất cả đều sai

Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam, lưu hành độ bệnh Phong cao nhất:

A. Bình Thuận

B. Tây Ninh

C. Khánh Hòa

D. Đà Nẵng

E. Thừa Thiên Huế

Câu 7. Mycobacterium leprae chắc:

A. Nhuộm đều, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài

B. Nhuộm không đều, có dạng hạt

C. Nhuộm đều có dạng đứt khúc.

D. Nhuộm đều, chiều rộng < 1/4 chiều dài

E. Đứt khúc, đầu hơi cong.

Câu 8. Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae:

A. 1 ngày

B. 2 ngày

C. 3 ngày

D. 13 ngày

E. > 1 tháng

Câu 9. Định bệnh Phong chủ yếu dựa trên:

A. Xét nghiệm vi khuẩn và giải phẫu bệnh

B. Xét nghiệm vi khuẩn và dấu thần kinh

C. Thần kinh lớn và da đổi màu

D. Dấu da và phản ứng Lepromine

E. Lâm sàng và xác định bằng xét nghiệm vi khuẩn

Câu 10. Phức hợp bệnh Phong chứa nhiều vi khuẩn nhất:

A. I + BL

B. T + LLp

C. BT + BL

D. TT + LLp

E. BL + LLp

Câu 11. Thương tổn da có giới hạn rõ, mất cảm giác ở trung tâm, xét nghiệm vi khuẩn thường âm là đặc tính của Phong thể:

A. I

B. TT

C. BB

D. BL

E. LLp

Câu 12. Hình vành khăn (miệng giếng) là đặc trưng của bệnh Phong thể:

A. TT

B. BT

C. BB

D. BL

E. LL

Câu 13. Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể

A. I

B. TT

C. BL

D. LLs

E. LLp

Câu 14. Mục tiêu của trị liệu bệnh Phong là:

A. Tiêu diệt Mycobacterium leprae để không lây lan

B. Trị liệu tất cả bệnh nhân ở cộng đồng

C. Tránh cho bệnh nhân không bị tàn phế

D. Phòng ngưa tái phát

E. Tiêu diệt Mycobacterium leprae và phòng ngừa đề kháng và tái phát.

Câu 15. Trong bệnh Phong thương tổn ở mắt, tinh hoàn, thận thương gặp ở thể:

A. I

B. TT

C. BT

D. BB

E. LL

Câu 16. Đa hóa trị liệu thể nhiều vi khuẩn trong bệnh phong

A. Rifampicin - Minocyclin - Dapson

B. Rifampicin - Quinolon - Dapson

C. Rifampicin - Quinolon - Minocyclin

D. Rifampicin - Clofazimin - Dapson

E. Quinolon - Dapson - Clarithromycin

Câu 17. Xét nghiệm vi khuẩn âm, một thương tổn da, điều trị mới (1998), một lần duy nhất:

A. Dapson - Rifampicin - Minocyclin

B. Dapson - Quinolon - Minocyclin

C. Dapson - Minocyclin - Clarithromycin

D. Dapson - Clofazimin- Rifampicin

E. Rifampicin - Ofloxacin - Minocyclin

u 18. Hiệu ứng thứ phát thường gặp nhất trong đa hóa trị liệu bệnh Phong:

A. Đỏ da - nôn mửa - tiêu chảy

B. Đỏ da - nôn mửa - viêm thận

C. Viêm thận - tiêu chảy - trụy tim mạch

D. Viêm thận - ban xuât shuyết - sốt

E. Viêm thận - viêm gan - tiêu chảy

Câu 19. Phản ứng loại 2 thường xảy ra ở bệnh Phong thể:

A. I, LLp

B. BT, BL

C. TT, BL

D. BL, LLp

E. I, TT

Câu 20. Phong, lao, cổ, lại: chứng nào trong 4 chứng kể trên là bệnh Phong:

A. Phong

B. Lao

C. Cổ

D. Lại

E. Tất cả đều sai

Câu 21. Đường xâm nhập vào cơ thể của Mycobacterium leprae:

A. Máu

B. Hô hấp

C. Da

D. Tiếp xúc sinh dục

E. Tất cả đều sai

Câu 22. Chỉ số số lượng ( B. I ) là số vi khuẩn trong:

A. Một thương tổn

B. Hai thương tổn

C. Ba thương tổn

D. Bốn thương tổn

E. Năm thương tổn

Câu 23. Tuổi trung bình mắc bệnh Phong:

A.  0 - 10 tuổi

B. 10 - 20 tuổi

C. 20 - 30 tuổi

D. 30 - 40 tuổi

E. 40 - 50 tuổi

Câu 24. Phản ứng Lepromin:

A. Hay còn gọi là phản ứng Mitsuda

B. Không có giá trị chẩn đoán

C. Có giá trị phân loại

D. Để theo dõi

E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 25. Thương tổn da đặc trưng của thể T:

A. Dát giảm sắc

B. Ít thâm nhiễm

C. Giảm cảm giác thường gặp

D. Có màu hồng hoặc đồng

E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 26. Phong thể L thường có các tính chất sau , ngoại trừ:

A. Thâm nhiễm lan toả

B. Không thâm nhiễm

C. Dát

D. Sẩn

E. Cục

Câu 27. Mất cảm giác rất sớm thường gặp:

A. Thể LLp

B. Thể BL

C. Thể BB

D. Thể T

E. Tất cả các thể

Câu 28. Khỏi ở trung tâm thường gặp:

A. Thể B

B. Thể L

C. Thể I

D. Thể T

E. Tất cả đều sai

Câu 29. Phản ứng Lepromin thường âm tính:

A. Thể I

B. Thể T

C. Thể B

D. Thể L

E. Tất cả đều sai

Câu 30. Phản ứng Phong loại 1, thể nhẹ:

A. Chăm sóc ở trạm y tế xã

B. Tự chăm sóc ở nhà

C. Phải được cách ly

D. Chuyển Trung tâm y tế huyện

E. Chuyển trung tâm Da liễu

Câu 31. Nguyên nhân chính để vi khuẩn M-leprae xâm nhập được dễ dàng và sau đó gây hư biến da và thần kinh do đi qua:

A. Vết côn trùng đốt

B. Vết kim tiêm

C. Vết trầy xước da

D. Vết mỗ

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 32. Chỉ số hình thái (MI):

A. Vi khuẩn chắc hoặc vi khuẩn sống

B. Vi khuẩn thấy ở đuôi lông mày

C. Vi khuẩn thấy ở niên mạc mũi

D. Vi khuẩn thấy ở dái tai

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 33. Theo phân loại Ridley-Jopling khi M. leprae xâm nhập vào cơ thể tỷ lệ phần trăm nhiễm bệnh là:

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 34. Chức năng tiết mồ hôi bình thường (trừ trường hợp đã tiến triển lâu) ở trong thể:

A. I

B. T

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 35. Trong bệnh phong, không tăng trưởng lông hay gặp ở thể:

A. T

B. I

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 36M. leprae thường có với số lượng trung bình ở trong thể

A. T

B. I

C. B

D. L

E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 37. Bệnh phong thể T, thương tổn da thường có kích thước lớn.

A. Đúng

B. Sai

Câu 38. Bệnh phong thể L, số lượng thương tổn da còn ít.

A. Đúng

B. Sai

Câu 39. Thương tổn da có màu hồng là đặc trưng của thể L.

A. Đúng

B. Sai

Câu 40. Cảm giác da hơi giảm thường gặp ở thể B.

A. Đúng

B. Sai

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E A B D B A B D E E
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B A E D A A D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B E E B D D D A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A A D A C A B A A

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Da liệu về Viêm da

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Nấm da

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh chốc

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh da do nhiễm độc hóa mỹ phẩm

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh Bệnh vảy nến

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh giang mai

Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Biểu ở da khi nhiễm HIV/AIDS

Việc làm dành cho sinh viên: 

Việc làm bác sĩ da liễu mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh y khoa

Mức lương của thực tập sinh y khoa là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!