CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ BỆNH DA DO NHIỄM ĐỘC HÓA MỸ PHẨM (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm:
A. Thuốc
B. Yếu tố di truyền
C. Tia cực tím
D. Mỹ phẩm
E. Nhiệt độ
Câu 2. Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp:
A. Yếu tố tâm lý
B. Yếu tố di truyền
C. Yếu tố kích thích
D. Thuốc
E. Tia cực tím
Câu 3. Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ:
A. Thử nghiệm da
B. Chuyển dạng lympho bào
C. Ngăn cản di chuyển đại thực bào
D. Độc tế bào
E. Miễn dịch huỳnh quang
Câu 4. Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc :
A. Chuyển dạng Lympho bào
B. Thử nghiệm áp
C. IgE
D. IgM
E. IgG
Câu 5. Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau:
A. 1- 3 ngày
B. 2-4 ngày
C. 3- 5 ngày
D. 4-6 ngày
E. 5- 7ngày
Câu 6. Bệnh da do phức hợp miễn dịch:
A. Lupút đỏ cấp
B. Pemphigút
C. Xơ cứng bì
D. Viêm da tiếp xúc
E. Mề đay
Câu 7. Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và:
A. Thất thoát dịch vào trong bì
B. Thất thoát dị nguyên
C. Phản ứng dị ứng
D. Tích đọng IgA
E. Tích đọng IgE
Câu 8. Thương tổn đặc trưng của mề đay là ngứa, thoáng qua và:
A. Đỏ da
B. Bọng nước
C. đỏ da - bọng nước
D. Mảng đỏ da
E. Mảng trắng da
Câu 9. Những thương tổn đơn độc của mề đay thường biến mất không để lại dấu vết trong vòng:
A. Vài phút
B. Vài giờ
C. 24 giờ
D. Vài ngày
E. Vài tuần
Câu 10. Trong mề đay, sự tồn tại các thương tổn hoặc các vết tím bầm có thể:
A. Viêm hạ bì
B. Viêm trung bì
C. Viêm mạch máu
D. Viêm trung - hạ bì
E. Xuất huyết
Câu 11. Loại mề đay nào sau đây chiếm 3/4 tổng số các bệnh nhân:
A. Cấp
B. Mạn
C. Vật lý
D. Không rõ nguyên nhân
E. Phụ thuộc IgE
Câu 12. Nếu tổn thương tồn tại quá 24 giờ và đau phải chú ý đến:
A. Mề đay không rõ nguyên nhân
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
D. Mề đay viêm mạch máu
E. Mề đay do sốt nóng
Câu 13. Tìm nguyên nhân có thể thường không ích lợi trong:
A. Mề đay cấp
B. Mề đay mạn
C. Mề đay phụ thuộc IgE
D. Mề đay có yếu tố vật lý
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 14. Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân:
A. Mề đay mạn
B. Mề đay cấp
C. Mề đay có yếu tố vật lý
D. Mề đay không rõ nguyên nhân
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 15. Các chất sau gây tan rã dưỡng bào, ngoại trừ:
A. Nước hoa quả
B. Aspirin
C. Kháng viêm không Steroid
D. Chlorpheniramine
E. Thuốc gây nghiện
Câu 16. Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong hội chứng Lyell:
A. Rối loạn nước điện giải
B. Diện tích da bị hoại tử quá lớn
C. Thuốc
D. Nhiễm trùng
E. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng
Câu 17. Khoảng 2/3 trường hợp hội chứng Stevens_ Johnson và Lyell là do các thuốc sau , ngoại trừ
A. Sunfamid kết hợp
B. Thuốc ngủ
C. Thuốc chống đau
D. Allopurinol
E. Cephalosporin
Câu 18. Khoảng 1/3 trường hợp hội chứng Stevens - Johnson và Lyell là do:
A. Cephalosporin
B. Fluoroquinolon
C. Rifampicin
D. Ethambutol
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell được điều trị ở đơn vị hồi sức tích cực hoặc đơn vị bỏng cần:
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Săn sóc mắt và phổi
D. Không dùng kháng sinh dự phòng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 20. Bệnh nhân mắc hội chứng Stevens - Johnson và Lyell cần theo dõi các điểm sau ngoại trừ:
A. Theo dõi tình trạng rối loạn nước và điện giải
B. Tránh tiêm truyền tĩnh mạch
C. Sữ dụng corticoid liều cao và kéo dài
D. Săn sóc mắt và phổi
E. Không dùng kháng sinh dự phòng
Câu 21. Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác:
A. Nóng rát
B. Ngứa
C. Châm chích
D. Như bỏng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22. Dấu chứng của mụn trứng cá đỏ, viêm da nhờn hay viêm da thể tạng là biểu hiện:
A. Phản ứng kích thích chủ quan
B. Phản ứng kích thích khách quan
C. Mề đay do tiếp xúc
D. Da phản ứng
E. Viêm da tiếp xúc
Câu 23. Nguyên nhân hay gặp nhất của viêm da tiếp xúc :
A. Nước hoa
B. Chất bảo quản
C. Những chất chống oxy hoá
D. Tá dược
E. Chất tác dụng bề mặt
Câu 24. Vị trí thường làm tét áp:
A. Má
B. Tai
C. Lưng
D. Tay trụ
E. Tất cả các vị trí trên
Câu 25. Ở Việt nam, việc định bệnh Nhiễm độc da do thuốc, hoá mỹ phẩm thường dựa trên lâm sàng là chính.
A. Đúng
B. Sai
Câu 26. Thử nghiệm áp ích lợi trong chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc và tìm ra nguyên nhân.
A. Đúng
B. Sai
Câu 27. Mề đay đặc trưng với trương mạch và thất thoát dịch vào trung bì.
A. Đúng
B. Sai
Câu 28. Hội chứng Stevens-Johnson và nhiễm độc da hoại tử thượng bì có nguyên nhân thường gặp nhất là thuốc.
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
E |
E |
B |
B |
D |
A |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
E |
D |
D |
B |
B |
D |
D |
E |
E |
E |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
D |
E |
D |
E |
A |
A |
A |
A |
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Da liệu về Viêm da
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Nấm da
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh chốc
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh Bệnh vảy nến
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh giang mai
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Biểu ở da khi nhiễm HIV/AIDS
Câu hỏi trắc nghiệm Da liễu về Bệnh phong
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm bác sĩ da liễu mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên