Topic: Crowded Place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Crowded Place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Topic: Crowded Place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Một số câu hỏi thuộc topic Crowded Place – IELTS Speaking part 1

1. What kind of places are crowded in where you’re living now?

Honestly speaking, I am currently living in Ho Chi Minh city which is considered one of the most vibrant cities in my country. There are various places thronged with people in city but to me, I am keen on taking a stroll on Nguyen Hue pedestrian street at the weekend.

2. Do you like crowded place?

Not really. I have to admit that I am an introverted person, so I tend to keep myself to myself. Moreover, spending time reading books and having a cup of coffee in tranquil places is my cup of tea.

3. When was the last time you were in a crowded place?

Last week, my uncle went back to Viet Nam and I took him around and city. The Independence palace – the famous landmark located in the heart of the city was first visited. We had to stand in line for about 30 minutes to get the entrance ticket due to a large number of people coming to the place at that time.

4. Do you prefer to go to crowded places or places that have few people?

As I have told you, I am interested in enjoying my me-time in some peaceful space. However, If I want to let my hair down after a stressful period of time, visiting somewhere crowded is not really bad choice.

Từ vựng topic Crowded Place

  • vibrant (adj): nhộn nhịp
  • to be thronged with people (adj): có nhiều người
  • take a stroll (v): tản bộ
  • introverted (adj): hướng nội
  • keep someone’s self to someone’s self (v): không tiếp xúc với nhiều người
  • tranquil (adj): yên tĩnh
  • cup of tea (expression): điều yêu thích mỗi ngày
  • landmark (n): khu vực biểu tượng của một thành phố nào đó
  • in the heart of the city (phrases): trong trung tâm thành phố
  • Stand in line (v): đứng xêp hàng
  • Me-time (n): thời gian dành cho bản thân
  • Let someone’s hair down (v): thư giãn

Một số từ vựng hay khác topic Crowded Place

  • metropolis (n): thành phố lớn

Ex: Ho Chi Minh Cityis considered the most polluted metropolis in Viet Nam due to large carbon dioxide emissions.

  • off the beaten track (phrase): ít người lui tới
  • alleviate stress (v) : giảm stress

Ex: I usually travel to somewhere off the beaten track to alleviate stress.

  • sense of calm (n): cảm giác bình yên
  • hectic schedule (n): thời gian biểu bận rộn

Ex: Sitting in the coffee shops which plays some harmonious melodies can offer me a great sense of calm when having a hectic schedule.

  • the daily crunch of urban life (n): sự xô bồ của cuộc sống thành thị
  • overwhelmed (adj): choáng ngợp
  • peace of mind (n): cảm giác yên bình

Ex: I am always overwhelmed by the daily crunch of urban life, so listening to some favorite tunes can literally give me some peace of mind.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

 
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!