Topic: Weekend | Đề bài, bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề: Weekend

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Topic: Weekend | Đề bài, bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề: Weekend giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Topic: Weekend | Đề bài, bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề: Weekend

Một số câu hỏi chủ đề Weekend IELTS Speaking Part 1

  • How do you usually spend your weekends?
  • Which is your favorite part of the weekend?
  • Do you think your weekends are long enough?
  • How important do you think it is to have free time on the weekends?
  • Do you like to work on the weekends?
  • Do you think employees should have to work on weekends?
  • Do you feel that weekends now are more important to you than when you were a child?
  • What would your ideal weekend be like?
  • What do other people in your hometown usually do on weekends?
  • How important do you think it is to have free time at the weekends?

Câu trả lời mẫu chủ đề Weekend IELTS Speaking Part 1

1. What do you usually do on your weekends?

Most of the time, I have a lie-in since I don’t have to go to work on weekend mornings. Then, I usually spend the rest of the day indulging myself by playing games, watching movies, or surfing my Facebook newsfeed to let off steam after a busy week. Once in a while, I invite my friends to pay a visit to the nearby shopping center to have a cup of coffee and gossip about what has happened recently.

Tạm dịch:

Thường thì, tôi sẽ ngủ nướng bởi vì tôi không phải đi làm vào những buổi sáng thứ hai. Sau đó, tôi thường dành hầu hết thời gian chiều chuộng bản thân bằng cách chơi game, xem phim hoặc lướt bảng tin trên Facebook để xả hơi sau một tuần bận rộn. Đôi khi, tôi mời những người bạn của tôi đến trung tâm thương mại gần nhà tôi để uống cà phê và “tám chuyện” về những gì đang xảy ra gần đây.

Từ vựng cần lưu ý:

  • Have a lie-in /hæv ə laɪ ɪn/ (phr): ngủ nướng
  • Indulge /ɪnˈdʌldʒ/ (v): nuông chiều
  • Let off steam /let ɔːf stiːm/ (phr) = let one's hair down: xả hơi
  • Pay a visit /peɪ ə ˈvɪzɪt/ = visit (phr): thăm
  • Gossip /ˈɡɑːsɪp/ (v): nói chuyện phiếm

2. What will you do next weekend?

Nothing in mind yet. I lead a quite hectic life, and my plans frequently change, so it would be tricky to know what I’ll do. I guess, maybe, I might treat myself to something special to eat or even to go on a short trip as a reward for having hit the books so hard recently to prepare for this IELTS test.

Tạm dịch:

Chưa có ý tưởng gì ở trong đầu cả. Tôi sống một cuộc sống khá bận rộn và những kế hoạch của tôi thường thay đổi vì vậy nó sẽ thật sự khó khăn để biết rằng tôi sẽ làm gì. I đoán rằng, có lẽ, tôi sẽ chiêu đãi bản thân để ăn thứ gì đó đặc biệt hoặc thậm chí là có một chuyến du lịch ngắn như là một phần thường vì gần đây đã học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho bài thi IELTS.

Từ vựng cần lưu ý:

  • Lead a hectic life /liːd ə ˈhektɪk laɪf/: sống một cuộc sống bận rộn
  • Treat /triːt/: thưởng
  • Hit the books /hɪt ðə bʊks/: học hành chăm chỉ

3. Did you do anything special last weekend?

Not that I recall. This IELTS test is extremely important to me so I devoted all of my leisure time, including recent weekends, to having the best preparation for it. I hope that I can successfully achieve my target band score so that I might do something more entertaining this weekend.

Tạm dịch:

Không có gì cả theo tôi nhớ. Bài kiểm tra IELTS rất quan trọng đối với tôi vì vậy tôi đã dành tất cả thời gian rảnh của tôi, bao gồm cả những cuối tuần gần đây, để chuẩn bị tốt nhất cho nó. Tôi hi vọng rằng tôi có thể thành công đạt được band điểm mục tiêu của tôi để tôi có thể làm một cái gì đó thú vị hơn vào tuần này.

Từ vựng cần lưu ý:

  • Devote /dɪˈvəʊt/: dâng hiến
  • Have the best preparation /həv ðə best ˌprepəˈreɪʃn/: có sự chuẩn bị tốt nhất
  • Achieve one’s target band score /əˈtʃiːv wʌnz ˈtɑːrɡɪt bænd skɔːr/: đạt dược band điểm mục tiêu

4. What do other people in your hometown usually do on weekends?

I suppose that each person will have their own way to optimize their weekends based on their personal interests. Some will hang out with their friends, travel to some sort of amusement such as shops and restaurants, or throw parties as a way to relieve their tension. Others, who are such introverts like me, will have more interest in staying at home, binge-watching their favorite movies, playing games, and some things like that,…

Tạm dịch:

Tôi nghĩ rằng mỗi người sẽ có cách riêng để tối ưu hóa cuối tuần của họ dựa trên ở thích cá nhân. Một vài người sẽ đi chơi với bạn của họ, đi đới một số nơi để giải trí như là các của hàng hoặc nhà hàng, hoặc tổ chức những bữa tiệc như là một cách để giảm căng thẳng. Một vài người khác, những người mà hướng nội như tôi, sẽ yêu thích việc ở nhà, “cày phim”, chơi game, và một vài việc tương tự,.. hơn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • Optimize /ˈɑːptɪmaɪz/: tối ưu hóa
  • Travel to some sort of amusement /ˈtrævl tə sʌm sɔːrt əv əˈmjuːzmənt/: đi tới một số nơi để giải trí
  • Relieve one’s tension /rɪˈliːv wʌnz ˈtenʃn/: giảm căng thẳng
  • Binge-watch /ˈbɪndʒ ˌwɑːtʃ/: cày phim

Một số từ vựng khác về chủ đề Weekend

  • A well-earned rest /ə ˌwel ˈɜːrnd rest/ (phr): một kỳ nghỉ xứng đáng
  • A busman's holiday /ə bʌs.mənz ˈhɑː.lə.deɪ/ (phr): ngày nghỉ như một ngày làm việc thông thường
  • A catch-up /ə ˈkætʃ ʌp/ (n): một buổi gặp lại
  • Have a change of air /həv ə tʃeɪndʒ əv ˈer/ (phr): thay đổi không khí
  • Homebody /ˈhəʊmbɑːdi/: người thích ở nhà
  • Leave work aside /liːv wɜːrk əˈsaɪd/ (phr): để công việc qua một bên
  • Make a day of it /meɪk ə deɪ əv ɪt/ (phr): dành cả ngày tận hưởng việc gì đó
  • Shopping spree /ˈʃɑːpɪŋ spriː/ (phr): mua sắm thả ga
  • To chill out /tʃɪl aʊt/ (v): thư giãn
  • To have someone over /həv ˈsʌmwʌn ˈəʊvər/ (phr): mời

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án

Describe a piece of equipment in your home | Bài mẫu Speaking Part 2

Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng khi mua sắm

Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng

Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án

Việc làm dành cho sinh viên

Việc làm gia sư Tiếng Anh mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ quán cà phê/nhà hàng dành cho sinh viên

Việc làm trợ giảng IELTS mới nhất

Mức lương của trợ giảng IELTS là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!