Topic: Advertisement | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Advertisement | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Topic: Advertisement | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Câu trả lời mẫu chủ đề Advertisement IELTS Speaking Part 1

Tài liệu VietJack

1. What kinds of advertisements do you watch?

Any that Youtube and TV decide to show me, really. The ones leaving me with the deepest impression are usually cars or cosmetics-related advertisements. Besides them, there are also domestic appliance ads, food ads, toys ads,… as well. Practically anything can be advertised in this day and age.

2. Where can you see advertisements?

Advertisements exist in many forms and can be found literally anywhere. When you go out the street, you can see random posters and banners of the newest plays on the houses’ walls, LED screens, and billboards showcasing expensive handbags and accessories. When you turn on any channel on TV or log into a website, Facebook, for instance, you can see pictures and videos showing viral slogans of products. Basically, advertisements are really ingrained in every aspect of our lives.

3. Have you ever bought something because of its advertisement?

I’m a bit of a skeptic, so I tend to doubt the sincerity and truthfulness of advertisements. There are instances, however, where I buy the products because someone I like or respect is endorsing said goods. Just once or twice, really, and only when my pocket allows it.

4. Do you watch advertisements from the beginning to the end?

If they are really captivating, I won’t skip them. To be honest, though, 80% of the ads I stumble upon nowadays are predictable, or, I’m sorry for saying this, kind of lame, and they get in the way when I wanna enjoy music or watch something else instead. Hence, I just tolerate them through the required 5-10 seconds.

Từ vựng hay sử dụng trong bài mẫu Advertisement IELTS Speaking Part 1

  • Domestic appliance (noun phrase): thiết bị gia dụng
  • Literally (adv): thật sự, đúng là (dùng để nhấn mạnh)
  • Billboard (n): tấm quảng cáo lớn
  • Channel (n): kênh trên TV
  • Viral slogan (phrase): các câu slogan gây bão
  • Ingrain (v): ăn sâu vào (theo nghĩa bóng)
  • Skeptic (n): người hay hoài nghi
  • Sincerity (n): sự thành thật
  • Truthfulness (n): tính chân thật
  • Endorse (v): ủng hộ, tán thành
  • Captivating (adj): thu hút, quyến rű
  • Lame (adj): không đủ sức thuyết phục
  • Tolerate (v): chịu đựng

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!