Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Xét đánh giá đầu vào đại học V-SAT
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 200 điểm trở lên (Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
4. Xét ĐGNL của ĐHQG Hà Nội
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 75 điểm trở lên (Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
| 2 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
| 3 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.3 |
D. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 21.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
| 3 | 7340201_TC | Tài chính | A00;A01;D01;D07 | 22 |
E. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2021
Xét điểm thi THPT
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 |
F. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh năm 2020
Xét điểm thi THPT
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
| 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: