Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất

Mã trường: DTL

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Thăng Long xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện với mức điểm 26.52.

2. Xét điểm học bạ

Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT và điều kiện đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2024) các phương thức xét tuyển sớm như sau:

Phương thức 3A: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển (theo thang điểm 10): 30* Điểm thi ĐGNL/150 + ưu tiên

Đủ điều kiện trúng tuyển: 18 điểm

Phương thức 3B: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức.

Điểm xét tuyển (theo thang điểm 10): 30* Điểm thi ĐGTD/100 + ưu tiên

Đủ điều kiện trúng tuyển: 16.5 điểm

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ngành Điều dưỡng:

Điểm xét tuyển: T10+T11+T12+H10+H11+H12+S10+SU+S12/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Đủ điều kiện trúng tuyển: 24 điểm

Lưu ý:

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển được xét dựa trên các thông tin dữ liệu đăng ký của thí sinh trên cổng thông tin đăng ký xét tuyển của Trường do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

B. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.32

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18.4  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18.25  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   19.25  
6 7310630 Việt Nam học   18  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   19.3  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   19.25  
9 7340115 Marketing   20.5  
10 7340122 Thương mại điện tử   19.3  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18.6  
12 7340301 Kế toán   18.5  
13 7380107 Luật kinh tế   18.45  
14 7480101 Khoa học máy tính   19.4  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   18.65  
16 7480104 Hệ thống thông tin   18.85  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.2  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   19.05  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.2  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18.05  
21 7810201 Quản trị khách sạn   18.1

4. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   16.5  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật   16.5  
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   16.5  
5 7310106 Kinh tế quốc tế   16.5  
6 7310630 Việt Nam học   16.5  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   16.5  
9 7340115 Marketing   16.6  
10 7340122 Thương mại điện tử   16.6  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   16.5  
12 7340301 Kế toán   16.5  
13 7380107 Luật kinh tế   17  
14 7480101 Khoa học máy tính   16.6  
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   16.6  
16 7480104 Hệ thống thông tin   16.6  
17 7480201 Công nghệ thông tin   16.6  
18 7480207 Trí tuệ nhân tạo   16.6  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   16.6  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   16.5  
21 7810201 Quản trị khách sạn   16.5

C. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.1 Toán là môn chính
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24 Toán là môn chính
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.4 Toán là môn chính
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.85 Toán là môn chính
5 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 24 Toán là môn chính
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 24.35  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 24.6  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.25  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 24.85  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 25.75  
11 7340106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03 25.2  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.1  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 23.75  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D04 23.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.05 Tiếng Anh là môn chính
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.93 Tiếng Trung là môn chính
17 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.5 Tiếng Nhật là môn chính
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.6 Tiếng Hàn là môn chính
19 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 26.8  
21 7720301 Điều dưỡng B00 19

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính   85  
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   85  
3 7480104 Hệ thống thông tin   85  
4 7480201 Công nghệ thông tin   90  
5 7480207 Trí tuệ nhân tạo   85  
6 7340301 Kế toán   85  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   85  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   90  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   85  
10 7340115 Marketing   100  
11 7340106 Kinh tế quốc tế   90  
12 7380107 Luật kinh tế   85  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành   85  
14 7810201 Quản trị khách sạn   85  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh   85  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   90  
17 7220209 Ngôn ngữ Nhật   85  
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   85  
19 7310630 Việt Nam học   90  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện   90

D. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03 25.65  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25.35  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 25.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03 26.15  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03 25  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03 25.65  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.13 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.78 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.38 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
11 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.36 Toán là môn chính, nhân hệ số 2
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.68 Tiếng Anh là môn chính, nhân hệ số 2
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Tiếng Trung là môn chính, nhân hệ số 2
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25 Tiếng Nhật là môn chính, nhân hệ số 2
15 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 25.6  
16 7720301 Điều dưỡng B00 19.05  
17 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
18 7310630 Việt Nam học C00; D01; D03; D04 23.5  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03; D04 26  
20 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.25  
21 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D03; D04 23.35  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành A00; A01; D01; D03; D04 24.45

E. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
2 7480101 Khoa học máy tính A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
3 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
4 7480104 Hệ thống thông tin A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
5 7480201 Công nghệ Thông tin A00.A01 21.96 Toán là môn chính hệ số 2
6 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00.A01 20 Toán là môn chính hệ số 2
7 7340301 Kế toán A00.A01.D01.D03 21.85  
8 7340201 Tài chính - Ngân Hàng A00.A01.D01.D03 21.85  
9 7340101 Quản trị Kinh doanh A00.A01.D01.D03 22.6  
10 7810103 Quản trị du lịch và Lữ hành A00.A01.D01.D03.D04 21.9  
11 7510605 Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng A00.A01.D01.D03 23.35  
12 7340115 Marketing A00.A01.D01.D03 23.9  
13 7310106 Kinh tế Quốc tế A00.A01.D01.D03 22.3  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 21.73 Tiếng Anh là môn chính hệ số 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01.D04 24.2 Tiếng Trung là môn chính hệ số 2
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01.D06 22.26 Tiếng Nhật là môn chính hệ số 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23  
18 7310630 Việt Nam học C00.D01.D03.D04 20  
19 7760101 Công tác xã hội C00.D01.D03.D04 20  
20 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00.A01.C00.D01.D03.D04 24  
21 7380107 Luật Kinh tế A00.C00.D01.D03 21.35  
22 7720301 Điều dưỡng B00 19.15  
23 7720401 Dinh dưỡng B00 16.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: