Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: QHX

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội

Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)

Mã trường: QHX

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

SĐT: 0243.8585.237

Email: contact@ussh.edu.vn

Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: QHX

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2023

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.1.   Đối tượng tuyển sinh

a)   Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b)   Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2.   Điều kiện tuyển sinh

a)   Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;

b)   Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c)   Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển

3.1.   Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, 1-5% tổng chỉ tiêu

-  Phương thức 1.1_ Mã 301xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy.

-   Phương thức 1.2_ Mã 303ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của ĐHQG-HCM).

3.2.   Phương thức 2_Mã 302: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM, 15-20% tổng chỉ tiêu.

3.3.   Phương thức 3_Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023, 40-55% tổng chỉ tiêu.

3.4.   Phương thức 4_Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023, 35-50% tổng chỉ tiêu.

3.5.   Phương thức 5_Mã 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao1-5% tổng chỉ tiêu

Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

-    Phương thức 5.2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

-   Phương thức 5.3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. 

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3599

5. Ngưỡng đầu vào

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.

- Ngưỡng đầu vào từng ngành của phương thức xét tuyển bằng kết quả TN THPT năm 2023: dự kiến từ 18 điểm trở lên, Trường sẽ công bố chính thức khi có điểm thi THPT năm 2023.

- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023: ngưỡng đầu vào từ 600 điểm trở lên.

- Đối với các phương thức khác, ngưỡng đầu vào là điều kiện xét tuyển của từng phương thức.

6. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

6.1. Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.

6.1.1.   Phương thức 1.1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường)

a)        Mã phương thức: 301

b)        Điều kiện xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đủ điều kiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường, được quy định tại mục 1.8 (Chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển).

c)        Thời gian ĐKXT: trước 17g00 ngày 30/6/2023

d)        Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

+     Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

+     Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, hồ sơ gồm có:

  Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển (phụ lục 1, phụ lục 1A và phụ lục 2);

 Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

 Bản sao thành tích đạt được.

e)        Thời gian dự kiến xét tuyển và công bố kết quả: trước 05/7/2023

f)          Xác nhận nhập học trên Hệ thống (của Bộ): từ ngày 05/7/2023 đến 17g00 ngày 15/8/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

g)        Nhập học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.1.2.   Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2023 (theo quy định của ĐHQG-HCM)

a)   Mã phương thức: 303

b)   Đối tượng đăng ký: Áp dụng cho các trường trung học phổ thông (THPT) bao gồm: trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).

c)   Nguyên tắc đăng ký: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối với phương thức này.

d)     Điều kiện đăng ký: thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo theo các tiêu chí sau:

-       02 tiêu chí chính:

+  Có học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT;

+  Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

-       Các tiêu chí kết hợp:

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).

+  Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

+  Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).

e)    Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Lưu ý: thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào 01 trường Đại học thành viên của ĐHQG-HCM.

f)     Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

-         Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

-         Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

-         Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, hồ sơ gồm có:

+  Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng in từ hệ thống, được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu theo nguyên tắc: chỉ giới thiệu 01 thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT;

+  Học bạ THPT (bản sao hoặc xác nhận trường THPT);

+  Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT);

+  Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành học;

+  Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).

+  Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

g)     Thời gian đăng ký xét tuyển: 15/05/2023 đến 15/6/2023

h)     Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

i)     Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

j)     Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM

a)     Mã phương thức: 302

b)     Đối tượng xét tuyển: Học sinh 149 trường THPT thuộc diện UTXT theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2023, bao gồm: 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 Trường THPT theo các tiêu của ĐHQG-HCM (xem danh sách tại Phụ lục 4)

c)     Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

+     Tốt nghiệp THPT năm 2023;

+     Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

+     Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:

ü Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;

ü Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

d)     Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

e)     Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

-         Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang thông tin điện tử của ĐHQG-HCM (tuyensinh.vnuhcm.edu.vn) và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

-         Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

-         Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, hồ sơ gồm có:

ü  Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống;

ü  Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;

ü  Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

ü  Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn hạn 2 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) hoặc thành tích đạt được để cộng điểm (nếu có).

f)     Tiêu chí xét tuyển:

-   Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:

-            Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.

-            Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.

-            Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.

-            Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.

-            Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì, ba đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.

-            Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì, ba trong hệ thống tuyển chọn cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.

-            Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12 thuộc các Trường chuyên/năng khiếu trong danh sách các Trường ƯTXT của ĐHQG đồng thời đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12: được cộng 0.2 điểm.

-            Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ B2 theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.4.

-            Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ C1 trở lên theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.5.

-  Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất.

g)     Thời gian đăng ký xét tuyển: 15/05/2023 đến 15/6/2023

h)     Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

i)       Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

j)       Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập  học trực tiếp tại Trường: dự kiến trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn)

6.3. Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2023.

a)     Mã phương thức: 100

b)     Đối tượng, điều kiện, số lượng nguyện vọng và quy trình xét tuyển: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2023 của Bộ GDĐT.

c)     Nguyên tắc xét tuyển: Thống nhất chung cho từng ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 sau khi nhân hệ số môn chính, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

d)     Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần): từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

e)     Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến: từ ngày 31/7/2023 đến 17g00 ngày 06/8/2023.

f)       Thông báo thí sinh trúng tuyển: đến 17g00 ngày 22/8/2023.

g)     Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT: từ ngày 22/8 đến trước 17g00 ngày 06/9/2023

h)     Nhập học trực tiếp tại Trường: trước ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.4. Phương thức 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023

a)     Mã phương thức: 401

b)     Điều kiện đăng ký:

-         Tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước;

-         Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 (không sử dụng kết quả năm 2022 trở về trước).

c)     Phương thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/ và thực hiện theo hướng dẫn của hệ thống.

d)     Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

e)     Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 05/4/2023 đến ngày 10/6/2023.

f)       Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

g)     Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

h)     Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập  học trực tiếp tại Trường: dự kiến từ 22/8/2023 đến trước 17g00 ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.5. Phương thức 5: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố

tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu (Mã phương thức chung: 500)

6.5.1.   Phương thức 5.1 (mã 500-1): ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

a)     Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

+        Tốt nghiệp THPT năm 2023;

+        Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

+        Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);

+        Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có  trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

b)     Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước sau:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ hoặc mục “Đăng ký & tra cứu kết quả” của trang https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

-  Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

-  Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có:

ü  Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống;

ü  Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;

ü  Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

ü  Thành tích đạt được;

ü  Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).

c)     Tiêu chí xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT;

+ Trong trường hợp cần phân loại thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường sử dụng tiêu chí phụ như sau:

(1)     Cấp độ và thứ hạng các giải đạt được.

(2)     Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tổng điểm các kỹ năng).

d)     Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/6/2023.

e)     Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

f)       Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

g)     Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập  học trực tiếp tại Trường: dự kiến từ 22/8/2023 đến trước 17g00 ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.5.2.    Phương thức 5.2 (mã 500-2): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

a)     Điều kiện xét tuyển: thí sinh tốt nghiệp THPT năm từ 7/2022

-         Đối với thí sinh người Việt Nam, học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+        Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+        Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.

-         Đối với thí sinh người nước ngoài, học chương trình THPT nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:

+        Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);

+        Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.

b)     Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

c)     Hồ sơ gồm có:

+        Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu_ phụ lục 3);

+        Văn bằng THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

+        Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;

+        Giấy công nhận bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp);

+        Bản sao chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt (còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển).

Địa điểm nộp hồ sơGửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM,

d)     Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm quy đổi ngoại ngữ quốc tế sang IELTS hoặc chứng chỉ tiếng năng lực tiếng Việt (đối với người nước ngoài). Trong trường hợp cần thiết sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình THPT.

e)     Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/6/2023

f)       Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

g)     Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

h)     Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập  học trực tiếp tại Trường: dự kiến từ 22/8/2023 đến trước 17g00 ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).

6.5.3.   Phương thức 5.3 (mã 500): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

a)     Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:

-       Tốt nghiệp THPT năm 2023;

-       Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;

-       Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);

-       Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bậc trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, cụ thể.

b)     Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

c)     Phương thức đăng ký: thí sinh thực hiện các bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ hoặc mục “Đăng ký & tra cứu kết quả” của trang https://hcmussh.edu.vn/tuyensinh. Thí sinh khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;

-   Bước 2: In phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận của trường THPT (sau khi đăng ký thành công ở bước 1);

Bước 3: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có:

ü  Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống;

ü  Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;

ü  Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);

ü  Bản sao Bằng khen, giấy khen, huy chương, giấy chứng nhận về thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong thể thao, văn hóa nghệ thuật, đóng góp xã hội đã đạt được;

ü  Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).

d)     Tiêu chí xét tuyển:

-       Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm quy đổi thành tích đạt được theo cấp độ như sau:

+ Cấp quốc tế hoặc khu vực: 1 điểm

+ Cấp quốc gia: 0,8 điểm

+ Cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: 0,6 điểm

+ Cấp Quận/huyện hoặc tương đương: 0,4 điểm

+ Cấp phường/xã hoặc cấp trường: 0,2 điểm

-       Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất

e)     Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến: từ ngày 15/5/2023 đến ngày 15/6/2023

f)       Thời gian xét tuyển và công bố kết quả dự kiến: 26/6/2023.

g)     Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023 (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT).

Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Nhập  học trực tiếp tại Trường: dự kiến từ 22/8/2023 đến trước 17g00 ngày 06/9/2023 (thông tin chi tiết sẽ thông khi tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn).


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

 

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.75  
2 QHX01 Báo chí C00 29.9  
3 QHX01 Báo chí D01 26.4  
4 QHX01 Báo chí D04 25.75  
5 QHX01 Báo chí D78 27.25  
6 QHX01 Báo chí D83 26  
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5  
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5  
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25  
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25  
14 QHX02 Chính trị học D04 23  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 23  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35  
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25  
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25  
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85  
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95  
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7  
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55  
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25  
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5  
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5  
38 QHX06 Hán Nôm D04 23  
39 QHX06 Hán Nôm D78 24  
40 QHX06 Hán Nôm D83 23  
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25  
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29  
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5  
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24  
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26  
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25  
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22  
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75  
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9  
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8  
51 QHX08 Lịch sử C00 27  
52 QHX08 Lịch sử D01 24  
53 QHX08 Lịch sử D04 22  
54 QHX08 Lịch sử D78 24  
55 QHX08 Lịch sử D83 21  
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5  
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27  
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5  
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22  
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5  
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22  
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28  
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5  
67 QHX11 Nhân học A01 22.5  
68 QHX11 Nhân học C00 26.75  
69 QHX11 Nhân học D01 24.25  
70 QHX11 Nhân học D04 22  
71 QHX11 Nhân học D78 24  
72 QHX11 Nhân học D83 21  
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25  
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95  
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26  
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25  
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29  
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5  
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9  
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5  
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5  
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4  
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75  
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25  
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8  
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1  
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75  
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15  
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75  
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29  
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25  
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25  
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25  
102 QHX18 Quốc tế học C00 29  
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75  
104 QHX18 Quốc tế học D04 25  
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25  
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22  
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27  
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24  
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24  
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
112 QHX19 Tâm lý học C00 29  
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25  
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25  
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5  
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2  
117 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.5  
118 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 26.5  
119 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.5  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 23.75  
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5  
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5  
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25  
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9  
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
127 QHX22 Triết học A01 22  
128 QHX22 Triết học C00 26.25  
129 QHX22 Triết học D01 23.25  
130 QHX22 Triết học D04 21  
131 QHX22 Triết học D78 23.25  
132 QHX22 Triết học D83 21  
133 QHX27 Văn hóa học C00 27  
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4  
135 QHX27 Văn hóa học D04 22  
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5  
137 QHX27 Văn hóa học D83 22  
138 QHX23 Văn học C00 27.75  
139 QHX23 Văn học D01 24.75  
140 QHX23 Văn học D04 21.25  
141 QHX23 Văn học D78 24.5  
142 QHX23 Văn học D83 22  
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5  
144 QHX24 Việt Nam học D01 24  
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5  
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5  
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25  
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5  
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75  
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5  
151 QHX25 Xã hội học D04 23  
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25  
153 QHX25 Xã hội học D83 22

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   100  
2 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC)   80  
3 QHX02 Chính trị học   80  
4 QHX03 Công tác xã hội   80  
5 QHX04 Đông Nam Á học   80  
6 QHX05 Đông phương học   100  
7 QHX26 Hàn Quốc học   100  
8 QHX06 Hán Nôm   80  
9 QHX07 Khoa học quản lý   80  
10 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC)   80  
11 QHX08 Lịch sử   80  
12 QHX09 Lưu trữ học   80  
13 QHX10 Ngôn ngữ học   80  
14 QHX11 Nhân học   80  
15 QHX12 Nhật Bản học   90  
16 QHX13 Quan hệ công chúng   100  
17 QHX14 Quản lý thông tin   80  
18 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC)   80  
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   100  
20 QHX16 Quản trị khách sạn   100  
21 QHX17 Quản trị văn phòng   90  
22 QHX18 Quốc tế học   90  
23 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC)   80  
24 QHX19 Tâm lý học   100  
25 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
26 QHX21 Tôn giáo học   80  
27 QHX22 Triết học   80  
28 QHX27 Văn hóa học   80  
29 QHX23 Văn học   80  
30 QHX24 Việt Nam học   80  
31 QHX25 Xã hội học   80

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.8  
2 QHX01 Báo chí C00 28.8  
3 QHX01 Báo chí D01 26.6  
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2  
5 QHX01 Báo chí D78 27.1  
6 QHX01 Báo chí D83 24.6  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1  
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3  
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7  
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7  
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4  
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9  
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5  
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3  
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6  
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8  
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8  
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3  
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8  
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8  
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4  
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6  
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9  
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6  
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8  
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6  
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26  
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4  
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24  
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24  
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8  
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9  
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9  
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2  
53 QHX08 Lịch sử D01 24  
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20  
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8  
56 QHX08 Lịch sử D83 20  
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7  
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1  
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6  
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4  
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25  
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6  
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5  
68 QHX11 Nhân học A01 23.5  
69 QHX11 Nhân học C00 25.6  
70 QHX11 Nhân học D01 25  
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2  
72 QHX11 Nhân học D78 24.6  
73 QHX11 Nhân học D83 21.2  
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5  
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4  
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9  
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8  
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3  
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28  
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26  
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5  
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2  
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3  
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5  
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2  
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6  
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26  
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5  
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27  
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26  
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1  
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6  
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6  
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26  
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26  
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8  
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7  
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8  
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2  
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5  
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9  
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7  
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25  
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9  
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5  
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7  
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
115 QHX19 Tâm lý học C00 28  
116 QHX19 Tâm lý học D01 27  
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7  
118 QHX19 Tâm lý học D78 27  
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.6  
121 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25.2  
122 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 24.1  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện D04; D06 23.5  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.5  
125 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 22.4  
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1  
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7  
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7  
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19  
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6  
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
132 QHX22 Triết học A01 23.2  
133 QHX22 Triết học C00 24.9  
134 QHX22 Triết học D01 24.2  
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5  
136 QHX22 Triết học D78 23.6  
137 QHX22 Triết học D83 20  
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5  
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3  
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9  
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1  
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5  
143 QHX23 Văn học C00 26.8  
144 QHX23 Văn học D01 25.3  
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5  
146 QHX23 Văn học D78 25.5  
147 QHX23 Văn học D83 18.2  
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3  
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4  
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8  
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6  
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4  
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7  
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1  
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5  
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9  
157 QHX25 xã hội học D78 25.5  
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 23.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01 25  
4 QHX01 Báo chí D04 24  
5 QHX01 Báo chí D78 24.75  
6 QHX01 Báo chí D83 23.75  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 20  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 26.5  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 23.5  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 23.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 18.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 25.5  
13 QHX02 Chính trị học D01 23  
14 QHX02 Chính trị học D04 18.75  
15 QHX02 Chính trị học D78 20.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 18  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 18  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 26  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 23.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 18  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 22.5  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 18  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 23.5  
25 QHX04 Đông Nam Á học D04 22  
26 QHX04 Đông Nam Á học D78 22  
27 QHX04 Đông Nam Á học D83 18  
28 QHX05 Đông phương học C00 29.75  
29 QHX05 Đông phương học D01 25.75  
30 QHX05 Đông phương học D04 25.25  
31 QHX05 Đông phương học D78 25.75  
32 QHX05 Đông phương học D83 25.25  
33 QHX06 Hán Nôm C00 26.75  
34 QHX06 Hán Nôm D01 23.75  
35 QHX06 Hán Nôm D04 23.25  
36 QHX06 Hán Nôm D78 23.5  
37 QHX06 Hán Nôm D83 23.5  
38 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5  
39 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
40 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
41 QHX26 Hàn Quốc học D04 21.25  
42 QHX26 Hẳn Quốc học D78 26  
43 QHX26 Hàn Quốc học D83 21.75  
44 QHX07 Khoa học quản lý A01 23  
45 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D01 24.25  
47 OHX07 Khoa học quản lý D04 23.25  
48 QHX07 Khoa học quản lý D78 24.25  
49 QHX07 Khoa học quản lý D83 21.75  
50 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 20.25  
51 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 25.25  
52 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 22.5  
53 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 21  
54 QHX08 Lịch sử C00 25.25  
55 QHX08 Lịch sử D01 21.5  
56 QHX08 Lịch sử D04 18  
57 QHX08 Lịch sử D78 20  
58 QHX08 Lịch sử D83 18  
59 QHX09 Lưu trữ học А01 17.75  
60 QHX09 Lưu trữ học С00 25.25  
61 QHX09 Lưu trữ học D01 23  
62 QHX09 Lưu trữ học D04 18  
63 OHX09 Lưu trữ học D78 21.75  
64 QHX09 Lưu trữ học D83 18  
65 QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D01 24  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D04 20.25  
68 QHX10 Ngôn ngữ học D78 23  
69 QHX10 Ngôn ngữ học D83 18  
70 QHX11 Nhân học A01 16.25  
71 QHX11 Nhân học C00 24.5  
72 QHX11 Nhân học D01 23  
73 QHX11 Nhân học D04 19  
74 QHX11 Nhân học D78 21.25  
75 QHX11 Nhân học D83 18  
76 QHX12 Nhật Bản học A01 20  
77 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
78 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
79 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
80 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26  
82 QHX13 Quan hệ công chúng D04 24.75  
83 QHX13 Quan hệ công chúng D78 25.5  
84 QHX13 Quan hệ công chúng D83 24  
85 QHX14 Quản lý thông tin A01 20  
86 QHX14 Quản lý thông tin C00 27.5  
87 QHX14 Quản lý thông tin D01 24.25  
88 QHX14 Quản lý thông tin D04 21.25  
89 QHX14 Quản lý thông tin D78 23.25  
90 QHX14 Quản lý thông tin D83 18  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 18  
92 QHX42 Quần lý thông tin * CTĐT CLC) С00 24.25  
93 QHX42 Quản lý thông tin * CTĐT CLC) D01 21.25  
94 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 19.25  
95 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5  
96 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.75  
97 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 25.25  
98 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25  
99 QHX16 Quan trị khách sạn D01 25.25  
100 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
101 QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5  
102 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D01 24.5  
104 QHX17 Quản trị văn phòng D04 23.75  
105 QHX17 Quản trị văn phòng D78 24.5  
106 QHX17 Quản trị văn phòng D83 20  
107 QHX18 Quốc tế học Α01 23  
108 QHX18 Quốc tế học С00 28.75  
109 QHX18 Quốc tế học D01 24.75  
110 QHX18 Quốc tế học D04 22.5  
111 QHX18 Quốc tế học D78 24.5  
112 QHX18 Quốc tế học D83 23.25  
113 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 20  
114 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) С00 25.75  
115 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 21.75  
116 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 21.75  
117 QHX19 Tâm lý học A01 24.75  
118 QHX19 Tâm lý học C00 28  
119 QHX19 Tâm lý học D01 25.5  
120 QHX19 Tâm lý học D04 21.5  
121 QHX19 Tâm lý học D78 24.25  
122 QHX19 Tâm lý học D83 19.5  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 16  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 23.25  
125 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 21.75  
126 QHX20 Thông tin - Thư viện D04 18  
127 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 19.5  
128 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 18  
129 QHX21 Tôn giáo học Α01 17  
130 QHX21 Tôn giáo học С00 21  
131 QHX21 Tôn giáo học D01 19  
132 OHX21 Tôn giáo học D04 18  
133 QHX21 Tôn giáo học D78 18  
134 QHX21 Tôn giáo học D83 18  
135 QHX22 Triết học Α01 19  
136 QHX22 Triết học С00 22.25  
137 QHX22 Triết học D01 21.5  
138 QHX22 Triết học D04 18  
139 QHX22 Triết học D78 18.25  
140 QHX22 Triết học D83 18  
141 QHX27 văn hóa học С00 24  
142 QHX27 Văn hóa học D01 20  
143 QHX27 Văn hóa học D04 18  
144 QHX27 Văn hóa học D78 18.5  
145 QHX27 Văn hóa học D83 18  
146 QHX23 Văn học C00 25.25  
147 QHX23 Văn học D01 23.5  
148 QHX23 Văn học D04 18  
149 QHX23 Văn học D78 22  
150 QHX23 Văn học D83 18  
151 QHX24 Việt Nam học C00 27.25  
152 QHX24 Việt Nam học D01 23.25  
153 QHX24 Việt Nam học D04 18  
154 QHX24 Việt Nam học D78 22.25  
155 QHX24 Việt Nam học D83 20  
156 QHX25 Xã hội học Α01 17.5  
157 QHX25 Xã hội học С00 25.75  
158 QHX25 Xã hội học D01 23.75  
159 QHX25 Xã hội học D04 20  
160 QHX25 xã hội học D78 22.75  
161 QHX25 Xã hội học D83 18

 

 

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022

Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021

Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:

Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.

Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo. 

Tổng chỉ tiêu dự kiến: 3599

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: