Mã trường: QHX
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 30 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.95 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
- Mã trường: QHX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Khoa học xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) được công bố ngày 04/06. Chi tiết đề án được đăng tải dưới đây:
Thông tin tuyển sinh USSH - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) năm 2025
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng dự tuyển:
- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
1.2 Điều kiện dự tuyển chung:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.3. Đối với từng ngành, từng phương thức tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có những quy định cụ thể.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:
(1) Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;
(3) Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2.1 Phương thức 301:Xét tuyển thẳng theo và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 01 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
c) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp quy định tại Phụ lục 02 và do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định (sau đây gọi chung là dân tộc thiểu số) tại Phụ lục 02.
e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc (DBĐH) được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn và xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 02.
2.2 Phương thức 401: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Thí sinh có điểm thi HSA còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức sẽ được Trường ĐHKHXH&NV công bố sau (thí sinh tham khảo Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, link tra cứu:
https://vnu.edu.vn/home/; https://sfyippsu.manus.space/) và cộng điểm khuyến khích (nếu có) và ưu tiên (nếu có) theo quy định.
Tổng điểm đạt được = Điểm HSA quy đổi về 30 + điểm khuyến khích
Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm
Điểm khuyến khích: xem chi tiết tại mục 5.2
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực nếu có)
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
2.3. Phương thức 100:Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh đăng kí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng). Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ ở kèm theo.


Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đăng kí quy đổi phải còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi) không quy đổi với các chứng chỉ có hình thức thi online.
Trường ĐHKHXH&NV sử dụng các tổ hợp xét tuyển vào các ngành cụ thể như sau:
Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm khuyến khích.
Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (nếu có)
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Tại Trường ĐHKHXH&NV, trong quá trình xét tuyển sẽ có độ chênh điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT và phổ điểm thi.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức
3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào:
a. Đối với phương thức 100 và phương thức 401:
Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức 100 và phương thức 401 khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và công bố công thức quy đổi chuẩn phương thức 401.
b. Đối với đối tượng DBĐH của phương thức 301:
- Thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHKHXH&NV quy định với ngành tương ứng mà thí sinh đăng kí.
- Học lực THPT đạt từ loại Khá trở lên.
- Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ ở bậc THPT đạt từ 7.0 trở lên.
c. Đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng kí đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với phương thức 100.
3.2 Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức
Điểm xét tuyển phương thức 401 được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố công thức quy đổi về thang điểm 30.

5.1. Điều kiện phụ trong xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.
- Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm trúng tuyển được xét tuyển theo từng ngành.
- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
5.2. Điểm cộng khuyến khích
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh xét) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm 30/6/2025 (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng), thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:
- Giải nhất HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 3.0 điểm;
- Giải nhì HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.5 điểm;
- Giải ba HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.0 điểm.
b) Thí sinh đạt giải cuộc thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Nhật, thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:
- Giải nhất (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.5 điểm;
- Giải nhì (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.0 điểm;
- Giải ba (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 1.5 điểm.
Trường ĐHKHXH&NV không xét cộng điểm ưu tiên đối với các cuộc thi HSG hệ Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương (tổ chức độc lập với cuộc thi HSG cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương).
c) Thí sinh đã tham gia Chương trình VNU 12+ được cộng điểm thưởng (thang 30 điểm), cụ thể:
Thí sinh được lựa chọn kết quả học tập của 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học, do ĐHQGHN công bố hàng năm đã tích lũy để tính GPA xác định điểm cộng, với mức điểm cộng như sau:
- GPA đạt loại xuất sắc được cộng 2.5 điểm;
- GPA đạt loại giỏi được cộng 2.0 điểm;
- GPA đạt loại khá được cộng 1.5 điểm.
d) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT) được cộng điểm (tháng điểm 30), cụ thể:
- SAT từ 1500-1600 được cộng 2.0 điểm
- SAT từ 1300-1499 được cộng 1.5 điểm
- SAT từ 1100-1299 được cộng 1.0 điểm
e) Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm cộng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.
5.3. Các thông tin khác:
Các thí sinh thuộc đối tượng tại mục 2.1 sẽ được xác định đủ điều kiện trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất đối với từng phương thức (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
a) Với thí sinh thuộc đối tượng thuộc mục 2.1 điểm b
- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành/CTĐT vượt quá số chỉ tiêu quy định, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp các tiêu chí sau: (1) thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; (2) thành tích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cuộc thi Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia; (3) điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT.
* Thí sinh có thành tích tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia phải là thành viên các đội tham dự do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định (chứ không phải các đội tuyển của các Sở GD&ĐT được Bộ GD&ĐT đồng ý).
b) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm c
- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
c) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm d
- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp của ngành đăng ký của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
d) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm f
- Trường hợp số lượng học sinh đăng ký vượt quá tỉ lệ chỉ tiêu dành cho học sinh DBĐH của mỗi ngành, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 4 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của học sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
6. Tổ chức tuyển sinh
- Trường ĐHKHXH&NV xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Với thí sinh thuộc phương thức 301: nộp hồ sơ đăng kí tới Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Với thí sinh thuộc phương thức 401: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh nộp minh chứng để quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc để cộng điểm khuyến khích: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (Hà Nội) xét tuyển tổ hợp C00 trở lại, sau khi thí sinh phản ứng vì thông báo bỏ ngay trước kỳ thi tốt nghiệp.
PGS.TS Đặng Thị Thu Hương, Phó hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, sáng 7/6 cho biết thông tin trên. Như vậy, 17 ngành được thêm trở lại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).
Ngoài ra, trường dùng thêm tổ hợp C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa) với tất cả 28 ngành. Như vậy, trường năm nay sẽ xét tuyển theo 10 tổ hợp.
Danh sách 17 ngành thêm khối C00:
| TT | Ngành | Tổ hợp xét |
| 1 | Báo chí | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 2 | Công tác xã hội | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 3 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 4 | Đông phương học | D01, D04, D14, D15, D66, C00 |
| 5 | Hàn Quốc học | D01, D14, D15, DD2, D66, C00 |
| 6 | Khoa học quản lý | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 7 | Quan hệ công chúng | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 8 | Quản lý thông tin | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 10 | Quản trị khách sạn | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 11 | Quản trị văn phòng | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 12 | Quốc tế học | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 13 | Tâm lý học | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 14 | Thông tin - Thư viện | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 15 | Văn hóa học | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 16 | Việt Nam học | D01, D14, D15, D66, C00 |
| 17 | Xã hội học | D01, D14, D15, D66, C00 |
Trong đó:
D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
D66: Văn, Giáo dục công dân, Anh
DD2: Toán, Văn, Tiếng Hàn
Ba ngày trước, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo bỏ xét khối C00 ở 17 ngành, như Báo chí, Xã hội học, Tâm lý học... Thay vào đó là các tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, Giáo dục công dân, Anh).
Bà Hương cho biết trường tăng cường lựa chọn các tổ hợp nói trên, cùng D01 (Toán, Văn, Anh) trên cơ sở định hướng đổi mới về các môn thi THPT, theo yêu cầu tuyển sinh của từng ngành và chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Bộ Giáo dục.
"Việc này còn nhằm thực hiện chiến lược quốc tế hóa các chương trình đào tạo", bà nói.
Tuy nhiên, nhiều phụ huynh và thí sinh phản ứng, bởi kỳ thi tốt nghiệp THPT, lấy điểm xét tuyển đại học, chỉ còn khoảng 20 ngày nữa. Không ít thí sinh đã ôn luyện từ sớm.
Năm 2025, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến tuyển 2.650 sinh viên vào 28 ngành, tăng 350 so với năm trước. Ba phương thức tuyển đầu vào gồm xét tuyển thẳng; xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp năm ngoái là 22,95-29,1, cao nhất là ngành Quan hệ công chúng ở tổ hợp C00.
Điểm chuẩn các năm
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) và phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá Năng lực HSA (PT 401), cụ thể như sau:

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:


*Ghi chú: Tiêu chí phụ được tính theo thứ tự nguyện vọng mà thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành, tính từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là thứ tự cao nhất.
Tra cứu kết quả tuyển sinh và kế hoạch hoạch nhập học, thí sinh theo dõi tại thông báo tiếp theo.
Phụ lục đính kèm:
1. Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp theo PT100



Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tối 22/8 công bố điểm chuẩn từ 21,75 đến 29. Ngành Tâm lý học dẫn đầu với 29 điểm ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), tăng 0,4 điểm so với năm ngoái.
Ba ngành lấy từ 28 điểm trở lên gồm Báo chí, Đông phương học, Quan hệ công chúng. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng cao nhất, với 28,95, giảm 0,15 điểm. Đông Nam Á học và Nhật Bản học cùng lấy điểm thấp nhất - 21,75.
Năm 2025, trường tuyển 2.650 sinh viên vào 28 ngành, với ba phương thức xét tuyển, gồm tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; xét kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
8 tổ hợp xét tuyển gồm C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D04 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung), D01 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh), D06 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn), D15 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử) và D66 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế Pháp luật).
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến thu học phí từ 16,9 triệu đồng đến 33 triệu đồng, tăng 1,9-3 triệu đồng so với hiện tại.
Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Ảnh: USSH
Điểm chuẩn của trường năm ngoái là 22,95-29,1. Ba ngành trên 29 điểm gồm Quan hệ công chúng, Báo chí và Hàn Quốc. Ngành Quan hệ công chúng có điểm cao nhất - 29,1 ở khối C00.
Hai ngành Hàn Quốc học và Báo chí có điểm chuẩn lần lượt là 29,05 và 29,03. Các ngành còn lại lấy đầu vào phổ biến khoảng 27,38 - 28,83 điểm.
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
|
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
D14 |
|
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25.51 |
29.03 |
26.07 |
|
|
|
26.97 |
|
|
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
24.60 |
27.98 |
25.35 |
24.95 |
|
|
26.28 |
|
|
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
24.39 |
27.94 |
25.30 |
|
|
|
26.01 |
|
|
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
23.48 |
|
24.64 |
|
|
|
24.75 |
25.29 |
|
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28.83 |
25.99 |
25.80 |
|
|
26.71 |
|
|
6 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
28.26 |
25.05 |
25.80 |
|
|
25.96 |
|
|
7 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
25.07 |
28.58 |
25.41 |
|
|
|
26.26 |
|
|
8 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
28.37 |
25.01 |
25.02 |
|
|
26.38 |
26.80 |
|
9 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
24.49 |
27.58 |
25.22 |
25.02 |
|
|
25.73 |
|
|
10 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
27.94 |
25.45 |
25.69 |
|
|
26.30 |
|
|
11 |
Nhân học |
QHX11 |
23.67 |
27.43 |
24.93 |
24.75 |
|
|
25.39 |
|
|
12 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25.75 |
|
25.00 |
|
26.43 |
|
|
13 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
29.10 |
26.45 |
26.40 |
|
|
27.36 |
|
|
14 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
25.36 |
28.37 |
25.83 |
|
|
|
26.36 |
|
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25.61 |
28.58 |
25.99 |
|
|
|
26.74 |
|
|
16 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25.46 |
28.26 |
25.71 |
|
|
|
26.38 |
|
|
17 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25.50 |
28.60 |
25.73 |
25.57 |
|
|
26.52 |
|
|
18 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24.68 |
28.55 |
25.33 |
|
|
|
26.18 |
|
|
19 |
Tâm lý học |
QHX19 |
26.47 |
28.60 |
26.18 |
|
|
|
26.71 |
|
|
20 |
Thông tin - thư viện |
QHX20 |
|
27.38 |
24.82 |
|
|
|
25.55 |
26.23 |
|
21 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22.95 |
26.73 |
24.49 |
24.75 |
|
|
24.78 |
|
|
22 |
Triết học |
QHX22 |
|
27.58 |
25.02 |
24.30 |
|
|
25.54 |
|
|
23 |
Văn học |
QHX23 |
|
28.31 |
25.99 |
25.30 |
|
|
26.82 |
|
|
24 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
27.75 |
24.97 |
25.29 |
|
|
25.68 |
|
|
25 |
Xã hội học |
QHX25 |
25.20 |
28.25 |
25.65 |
|
|
|
26.34 |
|
|
26 |
Hàn Quốc |
QHX26 |
26.20 |
29.05 |
26.30 |
|
|
26.25 |
27.13 |
|
|
27 |
Văn hoá học |
QHX27 |
|
27.90 |
25.26 |
25.31 |
|
|
26.13 |
26.05 |
|
28 |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
|
27.98 |
25.77 |
25.17 |
|
|
26.45 |
|
2. Xét học bạ, ĐGNL
Chiều ngày 03/07/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy, bao gồm:
- Phương thức 1.2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)
- Phương thức 2 (302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 4 (401): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5.1 (500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
- Phương thức 5.3 (500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
Thí sinh truy cập vào https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn các bước tiếp theo.
Tổng hợp kết quả xét tuyển theo bảng sau:

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
|
TT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
|
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
|
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,50 |
28,50 |
26,00 |
26,00 |
|
|
26,50 |
|
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23,00 |
26,25 |
24,00 |
24,70 |
|
|
24,60 |
|
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,30 |
24,80 |
24,00 |
|
|
25,00 |
|
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
|
24,75 |
|
|
|
25,10 |
|
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28,50 |
25,55 |
25,50 |
|
|
26,50 |
|
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
|
|
24,50 |
26,50 |
|
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
25,75 |
24,15 |
25,00 |
|
|
24,50 |
|
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,50 |
27,00 |
25,25 |
25,25 |
|
|
25,25 |
|
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
27,00 |
24,25 |
23,40 |
|
|
24,47 |
|
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22,00 |
23,80 |
24,00 |
22,75 |
|
|
24,00 |
|
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
26,40 |
25,25 |
24,75 |
|
|
25,75 |
|
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22,00 |
25,25 |
24,15 |
22,00 |
|
|
24,20 |
|
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25,50 |
|
24,00 |
|
25,75 |
|
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
28,78 |
26,75 |
26,20 |
|
|
27,50 |
|
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,50 |
26,80 |
25,25 |
|
|
|
25,00 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,50 |
|
26,00 |
|
|
|
26,40 |
|
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25,00 |
|
25,50 |
|
|
|
25,50 |
|
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25,00 |
27,00 |
25,25 |
25,50 |
|
|
25,75 |
|
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24,00 |
27,70 |
25,40 |
25,25 |
|
|
25,75 |
|
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27,00 |
28,00 |
27,00 |
25,50 |
|
|
27,25 |
|
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
23,00 |
25,00 |
23,80 |
|
|
|
24,25 |
|
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22,00 |
25,00 |
23,50 |
22,60 |
|
|
23,50 |
|
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,50 |
25,30 |
24,00 |
23,40 |
|
|
24,50 |
|
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
|
26,30 |
24,60 |
23,50 |
|
|
24,60 |
|
25 |
Văn học |
QHX23 |
|
26,80 |
25,75 |
24,50 |
|
|
25,75 |
|
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
26,00 |
24,50 |
23,00 |
|
|
24,75 |
|
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24,00 |
26,50 |
25,20 |
24,00 |
|
|
25,70 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.75 | |
| 2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 29.9 | |
| 3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 26.4 | |
| 4 | QHX01 | Báo chí | D04 | 25.75 | |
| 5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 27.25 | |
| 6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 26 | |
| 7 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
| 8 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | C00 | 28.5 | |
| 9 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | D01 | 25 | |
| 10 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | D78 | 25.25 | |
| 11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 21.5 | |
| 12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 26.75 | |
| 13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24.25 | |
| 14 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 23 | |
| 15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.5 | |
| 16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 23 | |
| 17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 23 | |
| 18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 27.75 | |
| 19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 24.75 | |
| 20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 22.5 | |
| 21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25 | |
| 22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 23.5 | |
| 23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 22 | |
| 24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 24.25 | |
| 25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 24 | |
| 26 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.95 | |
| 27 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 26.35 | |
| 28 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 26.25 | |
| 29 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 26.75 | |
| 30 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 26.25 | |
| 31 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.85 | |
| 32 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 29.95 | |
| 33 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.7 | |
| 34 | QHX26 | Hàn Quốc học | DD2 | 25.55 | |
| 35 | QHX26 | Hàn Quốc học | D78 | 27.25 | |
| 36 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 27.5 | |
| 37 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 24.5 | |
| 38 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 23 | |
| 39 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 24 | |
| 40 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23 | |
| 41 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.25 | |
| 42 | QHX07 | Khoa học quản lý | C00 | 29 | |
| 43 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 25.5 | |
| 44 | QHX07 | Khoa học quản lý | D04 | 24 | |
| 45 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 26 | |
| 46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 25 | |
| 47 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | A01 | 22 | |
| 48 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | C00 | 26.75 | |
| 49 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | D01 | 22.9 | |
| 50 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | D78 | 22.8 | |
| 51 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 27 | |
| 52 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24 | |
| 53 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 22 | |
| 54 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24 | |
| 55 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 21 | |
| 56 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.5 | |
| 57 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 27 | |
| 58 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 22.5 | |
| 59 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 22 | |
| 60 | QHX09 | Lưu trữ học | D78 | 23.5 | |
| 61 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 22 | |
| 62 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 28 | |
| 63 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 | |
| 64 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 25 | |
| 65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 25.25 | |
| 66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 24.5 | |
| 67 | QHX11 | Nhân học | A01 | 22.5 | |
| 68 | QHX11 | Nhân học | C00 | 26.75 | |
| 69 | QHX11 | Nhân học | D01 | 24.25 | |
| 70 | QHX11 | Nhân học | D04 | 22 | |
| 71 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24 | |
| 72 | QHX11 | Nhân học | D83 | 21 | |
| 73 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.75 | |
| 74 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24.75 | |
| 75 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 26.25 | |
| 76 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.95 | |
| 77 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26.75 | |
| 78 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 26 | |
| 79 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 | |
| 80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 26 | |
| 81 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.25 | |
| 82 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 29 | |
| 83 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 25.5 | |
| 84 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 25.9 | |
| 85 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
| 86 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | C00 | 26.5 | |
| 87 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | D01 | 24.4 | |
| 88 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | D78 | 23.75 | |
| 89 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.25 | |
| 90 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.8 | |
| 91 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 26.1 | |
| 92 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.75 | |
| 93 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D01 | 25.15 | |
| 94 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 25.25 | |
| 95 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 24.75 | |
| 96 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 29 | |
| 97 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.25 | |
| 98 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 25 | |
| 99 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 25.5 | |
| 100 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 25 | |
| 101 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.25 | |
| 102 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 29 | |
| 103 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 25.75 | |
| 104 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 25 | |
| 105 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 25.75 | |
| 106 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 25.25 | |
| 107 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | A01 | 22 | |
| 108 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | C00 | 27 | |
| 109 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | D01 | 24 | |
| 110 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | D78 | 24 | |
| 111 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 | |
| 112 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 29 | |
| 113 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 26.25 | |
| 114 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 24.25 | |
| 115 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 26.5 | |
| 116 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 24.2 | |
| 117 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.5 | |
| 118 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 26.5 | |
| 119 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.5 | |
| 120 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 23.75 | |
| 121 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 22 | |
| 122 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 25.5 | |
| 123 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 22.5 | |
| 124 | QHX21 | Tôn giáo học | D04 | 20.25 | |
| 125 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 22.9 | |
| 126 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 20 | |
| 127 | QHX22 | Triết học | A01 | 22 | |
| 128 | QHX22 | Triết học | C00 | 26.25 | |
| 129 | QHX22 | Triết học | D01 | 23.25 | |
| 130 | QHX22 | Triết học | D04 | 21 | |
| 131 | QHX22 | Triết học | D78 | 23.25 | |
| 132 | QHX22 | Triết học | D83 | 21 | |
| 133 | QHX27 | Văn hóa học | C00 | 27 | |
| 134 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 24.4 | |
| 135 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 22 | |
| 136 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 24.5 | |
| 137 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 22 | |
| 138 | QHX23 | Văn học | C00 | 27.75 | |
| 139 | QHX23 | Văn học | D01 | 24.75 | |
| 140 | QHX23 | Văn học | D04 | 21.25 | |
| 141 | QHX23 | Văn học | D78 | 24.5 | |
| 142 | QHX23 | Văn học | D83 | 22 | |
| 143 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 27.5 | |
| 144 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24 | |
| 145 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 21.5 | |
| 146 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 23.5 | |
| 147 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 20.25 | |
| 148 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 23.5 | |
| 149 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 27.75 | |
| 150 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 24.5 | |
| 151 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 23 | |
| 152 | QHX25 | Xã hội học | D78 | 25.25 | |
| 153 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 22 |
2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHX01 | Báo chí | 100 | ||
| 2 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | 80 | ||
| 3 | QHX02 | Chính trị học | 80 | ||
| 4 | QHX03 | Công tác xã hội | 80 | ||
| 5 | QHX04 | Đông Nam Á học | 80 | ||
| 6 | QHX05 | Đông phương học | 100 | ||
| 7 | QHX26 | Hàn Quốc học | 100 | ||
| 8 | QHX06 | Hán Nôm | 80 | ||
| 9 | QHX07 | Khoa học quản lý | 80 | ||
| 10 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | 80 | ||
| 11 | QHX08 | Lịch sử | 80 | ||
| 12 | QHX09 | Lưu trữ học | 80 | ||
| 13 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 80 | ||
| 14 | QHX11 | Nhân học | 80 | ||
| 15 | QHX12 | Nhật Bản học | 90 | ||
| 16 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 100 | ||
| 17 | QHX14 | Quản lý thông tin | 80 | ||
| 18 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | 80 | ||
| 19 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ||
| 20 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 100 | ||
| 21 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 90 | ||
| 22 | QHX18 | Quốc tế học | 90 | ||
| 23 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | 80 | ||
| 24 | QHX19 | Tâm lý học | 100 | ||
| 25 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 80 | ||
| 26 | QHX21 | Tôn giáo học | 80 | ||
| 27 | QHX22 | Triết học | 80 | ||
| 28 | QHX27 | Văn hóa học | 80 | ||
| 29 | QHX23 | Văn học | 80 | ||
| 30 | QHX24 | Việt Nam học | 80 | ||
| 31 | QHX25 | Xã hội học | 80 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.8 | |
| 2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.8 | |
| 3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 26.6 | |
| 4 | QHX01 | Báo chí | D04; D06 | 26.2 | |
| 5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 27.1 | |
| 6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 24.6 | |
| 7 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 25.3 | |
| 8 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | C00 | 27.4 | |
| 9 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D01 | 26.6 | |
| 10 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D78 | 27.1 | |
| 11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 24.3 | |
| 12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 27.2 | |
| 13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24.7 | |
| 14 | QHX02 | Chính trị học | D04; D06 | 24.5 | |
| 15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.7 | |
| 16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 19.7 | |
| 17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 24.5 | |
| 18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 27.2 | |
| 19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 25.4 | |
| 20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04; D06 | 24.2 | |
| 21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25.4 | |
| 22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 21 | |
| 23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 24.05 | |
| 24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 25 | |
| 25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 25.9 | |
| 26 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.8 | |
| 27 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 26.9 | |
| 28 | QHX05 | Đông phương học | D04; D06 | 26.5 | |
| 29 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 27.5 | |
| 30 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 26.3 | |
| 31 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.6 | |
| 32 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 25.8 | |
| 33 | QHX06 | Hán Nôm | D04; D06 | 24.8 | |
| 34 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 25.3 | |
| 35 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23.8 | |
| 36 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.8 | |
| 37 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 30 | |
| 38 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 27.4 | |
| 39 | QHX26 | Hàn Quốc học | D04; D06 | 26.6 | |
| 40 | QHX26 | Hẳn Quốc học | D78 | 27.9 | |
| 41 | QHX26 | Hàn Quốc học | D83 | 25.6 | |
| 42 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.8 | |
| 43 | QHX07 | Khoa học quặn lý | C00 | 28.6 | |
| 44 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 26 | |
| 45 | OHX07 | Khoa học quản lý | D04; D06 | 25.5 | |
| 46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 26.4 | |
| 47 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 24 | |
| 48 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 24 | |
| 49 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | C00 | 26.8 | |
| 50 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | D01 | 24.9 | |
| 51 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | D78 | 24.9 | |
| 52 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 26.2 | |
| 53 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24 | |
| 54 | QHX08 | Lịch sử | D04; D06 | 20 | |
| 55 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24.8 | |
| 56 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 20 | |
| 57 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.7 | |
| 58 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 26.1 | |
| 59 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 24.6 | |
| 60 | QHX09 | Lưu trữ học | D04; D06 | 24.4 | |
| 61 | OHX09 | Lưu trữ học | D78 | 25 | |
| 62 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 22.6 | |
| 63 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 | |
| 64 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.7 | |
| 65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04; D06 | 25 | |
| 66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 26 | |
| 67 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 23.5 | |
| 68 | QHX11 | Nhân học | A01 | 23.5 | |
| 69 | QHX11 | Nhân học | C00 | 25.6 | |
| 70 | QHX11 | Nhân học | D01 | 25 | |
| 71 | QHX11 | Nhân học | D04; D06 | 23.2 | |
| 72 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24.6 | |
| 73 | QHX11 | Nhân học | D83 | 21.2 | |
| 74 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 26.5 | |
| 75 | QHX12 | Nhật Bản học | D04; D06 | 25.4 | |
| 76 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 26.9 | |
| 77 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 | |
| 78 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 27.1 | |
| 79 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04; D06 | 27 | |
| 80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 | |
| 81 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 25.8 | |
| 82 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.3 | |
| 83 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 28 | |
| 84 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 26 | |
| 85 | QHX14 | Quản lý thông tin | D04; D06 | 24.5 | |
| 86 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 26.2 | |
| 87 | QHX14 | Quản lý thông tin | D83 | 27.3 | |
| 88 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
| 89 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | C00 | 26.2 | |
| 90 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D01 | 24.6 | |
| 91 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D78 | 24.6 | |
| 92 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26 | |
| 93 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26.5 | |
| 94 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 27 | |
| 95 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 26 | |
| 96 | QHX16 | Quan trị khách sạn | D01 | 26.1 | |
| 97 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 26.6 | |
| 98 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 | |
| 99 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.8 | |
| 100 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 26 | |
| 101 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04; D06 | 26 | |
| 102 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 26.5 | |
| 103 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 23.8 | |
| 104 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.7 | |
| 105 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 28.8 | |
| 106 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 26.2 | |
| 107 | QHX18 | Quốc tế học | D04; D06 | 25.5 | |
| 108 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 26.9 | |
| 109 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 21.7 | |
| 110 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 25 | |
| 111 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | C00 | 26.9 | |
| 112 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D01 | 25.5 | |
| 113 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D78 | 25.7 | |
| 114 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 | |
| 115 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 | |
| 116 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 27 | |
| 117 | QHX19 | Tâm lý học | D04; D06 | 25.7 | |
| 118 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 27 | |
| 119 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 24.7 | |
| 120 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.6 | |
| 121 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 25.2 | |
| 122 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 24.1 | |
| 123 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D04; D06 | 23.5 | |
| 124 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 24.5 | |
| 125 | QHX20 | Thông tin - Thư viễn | D83 | 22.4 | |
| 126 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 18.1 | |
| 127 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 23.7 | |
| 128 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 23.7 | |
| 129 | OHX21 | Tôn giáo học | D04; D06 | 19 | |
| 130 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 22.6 | |
| 131 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 20 | |
| 132 | QHX22 | Triết học | A01 | 23.2 | |
| 133 | QHX22 | Triết học | C00 | 24.9 | |
| 134 | QHX22 | Triết học | D01 | 24.2 | |
| 135 | QHX22 | Triết học | D04; D06 | 21.5 | |
| 136 | QHX22 | Triết học | D78 | 23.6 | |
| 137 | QHX22 | Triết học | D83 | 20 | |
| 138 | QHX27 | văn hóa học | C00 | 26.5 | |
| 139 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 25.3 | |
| 140 | QHX27 | Văn hóa học | D04; D06 | 22.9 | |
| 141 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 25.1 | |
| 142 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 24.5 | |
| 143 | QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 | |
| 144 | QHX23 | Văn học | D01 | 25.3 | |
| 145 | QHX23 | Văn học | D04; D06 | 24.5 | |
| 146 | QHX23 | Văn học | D78 | 25.5 | |
| 147 | QHX23 | Văn học | D83 | 18.2 | |
| 148 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26.3 | |
| 149 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24.4 | |
| 150 | QHX24 | Việt Nam học | D04; D06 | 22.8 | |
| 151 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 25.6 | |
| 152 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 22.4 | |
| 153 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 24.7 | |
| 154 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 27.1 | |
| 155 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 25.5 | |
| 156 | QHX25 | Xã hội học | D04; D06 | 23.9 | |
| 157 | QHX25 | xã hội học | D78 | 25.5 | |
| 158 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 23.1 |
F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 23.5 | |
| 2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.5 | |
| 3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 25 | |
| 4 | QHX01 | Báo chí | D04 | 24 | |
| 5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 24.75 | |
| 6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 23.75 | |
| 7 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 20 | |
| 8 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | C00 | 26.5 | |
| 9 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D01 | 23.5 | |
| 10 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D78 | 23.25 | |
| 11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 18.5 | |
| 12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 25.5 | |
| 13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 23 | |
| 14 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 18.75 | |
| 15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 20.5 | |
| 16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 18 | |
| 17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 18 | |
| 18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 26 | |
| 19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 23.75 | |
| 20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 18 | |
| 21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 22.5 | |
| 22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 18 | |
| 23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 20.5 | |
| 24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 23.5 | |
| 25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D04 | 22 | |
| 26 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 22 | |
| 27 | QHX04 | Đông Nam Á học | D83 | 18 | |
| 28 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.75 | |
| 29 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 25.75 | |
| 30 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 25.25 | |
| 31 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 25.75 | |
| 32 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 25.25 | |
| 33 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.75 | |
| 34 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 23.75 | |
| 35 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 23.25 | |
| 36 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 23.5 | |
| 37 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23.5 | |
| 38 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | |
| 39 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 30 | |
| 40 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 | |
| 41 | QHX26 | Hàn Quốc học | D04 | 21.25 | |
| 42 | QHX26 | Hẳn Quốc học | D78 | 26 | |
| 43 | QHX26 | Hàn Quốc học | D83 | 21.75 | |
| 44 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23 | |
| 45 | QHX07 | Khoa học quặn lý | C00 | 28.5 | |
| 46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 24.25 | |
| 47 | OHX07 | Khoa học quản lý | D04 | 23.25 | |
| 48 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 24.25 | |
| 49 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 21.75 | |
| 50 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 20.25 | |
| 51 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | C00 | 25.25 | |
| 52 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | D01 | 22.5 | |
| 53 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | D78 | 21 | |
| 54 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 25.25 | |
| 55 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 21.5 | |
| 56 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 18 | |
| 57 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 20 | |
| 58 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 18 | |
| 59 | QHX09 | Lưu trữ học | А01 | 17.75 | |
| 60 | QHX09 | Lưu trữ học | С00 | 25.25 | |
| 61 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 23 | |
| 62 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 18 | |
| 63 | OHX09 | Lưu trữ học | D78 | 21.75 | |
| 64 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 18 | |
| 65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.75 | |
| 66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 24 | |
| 67 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 20.25 | |
| 68 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 23 | |
| 69 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 18 | |
| 70 | QHX11 | Nhân học | A01 | 16.25 | |
| 71 | QHX11 | Nhân học | C00 | 24.5 | |
| 72 | QHX11 | Nhân học | D01 | 23 | |
| 73 | QHX11 | Nhân học | D04 | 19 | |
| 74 | QHX11 | Nhân học | D78 | 21.25 | |
| 75 | QHX11 | Nhân học | D83 | 18 | |
| 76 | QHX12 | Nhật Bản học | A01 | 20 | |
| 77 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.75 | |
| 78 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24.75 | |
| 79 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 25.75 | |
| 80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29 | |
| 81 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26 | |
| 82 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 24.75 | |
| 83 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 25.5 | |
| 84 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 24 | |
| 85 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 20 | |
| 86 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 27.5 | |
| 87 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 24.25 | |
| 88 | QHX14 | Quản lý thông tin | D04 | 21.25 | |
| 89 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 23.25 | |
| 90 | QHX14 | Quản lý thông tin | D83 | 18 | |
| 91 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 18 | |
| 92 | QHX42 | Quần lý thông tin * CTĐT CLC) | С00 | 24.25 | |
| 93 | QHX42 | Quản lý thông tin * CTĐT CLC) | D01 | 21.25 | |
| 94 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D78 | 19.25 | |
| 95 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 24.5 | |
| 96 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.75 | |
| 97 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 25.25 | |
| 98 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 | |
| 99 | QHX16 | Quan trị khách sạn | D01 | 25.25 | |
| 100 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 25.25 | |
| 101 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 | |
| 102 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.5 | |
| 103 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 24.5 | |
| 104 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 23.75 | |
| 105 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 24.5 | |
| 106 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 20 | |
| 107 | QHX18 | Quốc tế học | Α01 | 23 | |
| 108 | QHX18 | Quốc tế học | С00 | 28.75 | |
| 109 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 24.75 | |
| 110 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 22.5 | |
| 111 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 24.5 | |
| 112 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 23.25 | |
| 113 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 20 | |
| 114 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | С00 | 25.75 | |
| 115 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D01 | 21.75 | |
| 116 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D78 | 21.75 | |
| 117 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 24.75 | |
| 118 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 | |
| 119 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 25.5 | |
| 120 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 21.5 | |
| 121 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 24.25 | |
| 122 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 19.5 | |
| 123 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 16 | |
| 124 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 23.25 | |
| 125 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 21.75 | |
| 126 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D04 | 18 | |
| 127 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 19.5 | |
| 128 | QHX20 | Thông tin - Thư viễn | D83 | 18 | |
| 129 | QHX21 | Tôn giáo học | Α01 | 17 | |
| 130 | QHX21 | Tôn giáo học | С00 | 21 | |
| 131 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 19 | |
| 132 | OHX21 | Tôn giáo học | D04 | 18 | |
| 133 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 18 | |
| 134 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 18 | |
| 135 | QHX22 | Triết học | Α01 | 19 | |
| 136 | QHX22 | Triết học | С00 | 22.25 | |
| 137 | QHX22 | Triết học | D01 | 21.5 | |
| 138 | QHX22 | Triết học | D04 | 18 | |
| 139 | QHX22 | Triết học | D78 | 18.25 | |
| 140 | QHX22 | Triết học | D83 | 18 | |
| 141 | QHX27 | văn hóa học | С00 | 24 | |
| 142 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 20 | |
| 143 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 18 | |
| 144 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 18.5 | |
| 145 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 18 | |
| 146 | QHX23 | Văn học | C00 | 25.25 | |
| 147 | QHX23 | Văn học | D01 | 23.5 | |
| 148 | QHX23 | Văn học | D04 | 18 | |
| 149 | QHX23 | Văn học | D78 | 22 | |
| 150 | QHX23 | Văn học | D83 | 18 | |
| 151 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 27.25 | |
| 152 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 23.25 | |
| 153 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 18 | |
| 154 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 22.25 | |
| 155 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 20 | |
| 156 | QHX25 | Xã hội học | Α01 | 17.5 | |
| 157 | QHX25 | Xã hội học | С00 | 25.75 | |
| 158 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 23.75 | |
| 159 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 20 | |
| 160 | QHX25 | xã hội học | D78 | 22.75 | |
| 161 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 18 |
Học phí
A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2025 - 2026 mới nhất
Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 16,9 đến 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo, theo thông tin tuyển sinh 2025 của trường. Cụ thể, một số ngành có học phí 15 triệu đồng/năm, một số khác có thể lên tới 25 hoặc 30 triệu đồng/năm.
Chi tiết:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến là 15 triệu đồng/năm.
- Một số ngành đặc thù: Có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ như ngành Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ công chúng, Đông phương học, Hàn Quốc học có thể lên tới 30 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể dao động từ 20.000.000 đến 35.000.000 đồng/năm, tùy theo ngành học, theo một số nguồn thông tin.
- Chương trình Văn bằng 2, Liên thông, Vừa làm vừa học, song ngành: Học phí có thể dao động từ 28.083 triệu đến 33.708 triệu đồng/năm, theo thông báo tuyển sinh.
B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025
Học phí chương trình chuẩn, chưa được kiểm định chất lượng ở các trường thành viên khác thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên hay Ngoại ngữ thu thấp nhất 15 triệu đồng một năm. Mức này tăng 2,5-5,2 triệu đồng so với hiện tại.
Với các chương trình chuẩn đã được kiểm định chất lượng, các trường thu cùng mức 35 triệu đồng một năm, tương tự năm học trước.
Với các chương trình chất lượng cao hay liên kết đào tạo với nước ngoài, các trường, khoa thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội đều thu mức trên 50 triệu đồng một năm.
C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.
D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
- Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
- Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:

E. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022
- Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).
F. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021
Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:
- Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.
- Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý Giáo Dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên tâm lý học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông thương hiệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Quản Lý Giáo dục mới ra trường là bao nhiêu?


