Mã trường: QHX
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 30 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.95 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
- Mã trường: QHX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn - ĐHQGHN tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bố chỉ tiêu theo từng phương thức khác nhau. Dưới đây là dự kiến 6 phương thức tuyển sinh của trường:
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
2.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.
2.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN
Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
2.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
2.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)
a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).
b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
2.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
2.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
4. Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
QHX |
Báo chí |
QHX01 |
160 |
2 |
QHX |
Chính trị học |
QHX02 |
60 |
3 |
QHX |
Công tác xã hội |
QHX03 |
65 |
4 |
QHX |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
50 |
5 |
QHX |
Đông phương học |
QHX05 |
100 |
6 |
QHX |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
60 |
7 |
QHX |
Hán Nôm |
QHX06 |
30 |
8 |
QHX |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
120 |
9 |
QHX |
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
10 |
QHX |
Lưu trữ học |
QHX09 |
50 |
11 |
QHX |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
12 |
QHX |
Nhân học |
QHX11 |
60 |
13 |
QHX |
Nhật Bản học |
QHX12 |
50 |
14 |
QHX |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
110 |
15 |
QHX |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
100 |
16 |
QHX |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
120 |
17 |
QHX |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
100 |
18 |
QHX |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
90 |
19 |
QHX |
Quốc tế học |
QHX18 |
150 |
20 |
QHX |
Tâm lý học |
QHX19 |
160 |
21 |
QHX |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
50 |
22 |
QHX |
Tôn giáo học |
QHX21 |
60 |
23 |
QHX |
Triết học |
QHX22 |
50 |
24 |
QHX |
Văn hóa học |
QHX27 |
55 |
25 |
QHX |
Văn học |
QHX23 |
100 |
26 |
QHX |
Việt Nam học |
QHX24 |
70 |
27 |
QHX |
Xã hội học |
QHX25 |
70 |
28 |
QHX |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
50 |
Tổng cộng: |
2.300 |
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;
D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;
DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn; D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.
5. Kế hoạch đăng kí của các phương thức xét tuyển
TT |
Phương thức xét tuyển |
Mã phương thức |
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển |
Lệ phí đăng ký |
1 |
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
301 |
Trước 17h ngày 20/6/2024 |
30.000đ/nguyện vọng |
2 |
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN |
303 |
Trước 17h00 ngày 20/6/2024 |
30.000đ/nguyện vọng |
3. |
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN |
401 |
Trước 17h00 ngày 20/6/2024 |
30.000đ/nguyện vọng |
4. |
Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế |
408 |
Trước 17h00 ngày 20/6/2024 |
30.000đ/nguyện vọng |
5. |
Phướng thức 5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT |
409 |
Trước 17h00 ngày 20/6/2024 |
30.000đ/nguyện vọng |
6. |
Phương thức 6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
* Lưu ý:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
6. Thông tin về học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến):
Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Học phí |
1 |
QHX |
Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30.000.000 đồng |
2 |
QHX |
Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học |
25.000.000 đồng |
3 |
QHX |
Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, |
15.000.000 đồ |
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
D14 |
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25.51 |
29.03 |
26.07 |
|
|
|
26.97 |
|
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
24.60 |
27.98 |
25.35 |
24.95 |
|
|
26.28 |
|
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
24.39 |
27.94 |
25.30 |
|
|
|
26.01 |
|
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
23.48 |
|
24.64 |
|
|
|
24.75 |
25.29 |
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28.83 |
25.99 |
25.80 |
|
|
26.71 |
|
6 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
28.26 |
25.05 |
25.80 |
|
|
25.96 |
|
7 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
25.07 |
28.58 |
25.41 |
|
|
|
26.26 |
|
8 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
28.37 |
25.01 |
25.02 |
|
|
26.38 |
26.80 |
9 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
24.49 |
27.58 |
25.22 |
25.02 |
|
|
25.73 |
|
10 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
27.94 |
25.45 |
25.69 |
|
|
26.30 |
|
11 |
Nhân học |
QHX11 |
23.67 |
27.43 |
24.93 |
24.75 |
|
|
25.39 |
|
12 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25.75 |
|
25.00 |
|
26.43 |
|
13 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
29.10 |
26.45 |
26.40 |
|
|
27.36 |
|
14 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
25.36 |
28.37 |
25.83 |
|
|
|
26.36 |
|
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25.61 |
28.58 |
25.99 |
|
|
|
26.74 |
|
16 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25.46 |
28.26 |
25.71 |
|
|
|
26.38 |
|
17 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25.50 |
28.60 |
25.73 |
25.57 |
|
|
26.52 |
|
18 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24.68 |
28.55 |
25.33 |
|
|
|
26.18 |
|
19 |
Tâm lý học |
QHX19 |
26.47 |
28.60 |
26.18 |
|
|
|
26.71 |
|
20 |
Thông tin - thư viện |
QHX20 |
|
27.38 |
24.82 |
|
|
|
25.55 |
26.23 |
21 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22.95 |
26.73 |
24.49 |
24.75 |
|
|
24.78 |
|
22 |
Triết học |
QHX22 |
|
27.58 |
25.02 |
24.30 |
|
|
25.54 |
|
23 |
Văn học |
QHX23 |
|
28.31 |
25.99 |
25.30 |
|
|
26.82 |
|
24 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
27.75 |
24.97 |
25.29 |
|
|
25.68 |
|
25 |
Xã hội học |
QHX25 |
25.20 |
28.25 |
25.65 |
|
|
|
26.34 |
|
26 |
Hàn Quốc |
QHX26 |
26.20 |
29.05 |
26.30 |
|
|
26.25 |
27.13 |
|
27 |
Văn hoá học |
QHX27 |
|
27.90 |
25.26 |
25.31 |
|
|
26.13 |
26.05 |
28 |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
|
27.98 |
25.77 |
25.17 |
|
|
26.45 |
|
2. Xét học bạ, ĐGNL
Chiều ngày 03/07/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy, bao gồm:
- Phương thức 1.2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)
- Phương thức 2 (302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 4 (401): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
- Phương thức 5.1 (500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
- Phương thức 5.3 (500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao
Thí sinh truy cập vào https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn các bước tiếp theo.
Tổng hợp kết quả xét tuyển theo bảng sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,50 |
28,50 |
26,00 |
26,00 |
|
|
26,50 |
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23,00 |
26,25 |
24,00 |
24,70 |
|
|
24,60 |
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,30 |
24,80 |
24,00 |
|
|
25,00 |
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
|
24,75 |
|
|
|
25,10 |
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28,50 |
25,55 |
25,50 |
|
|
26,50 |
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
|
|
24,50 |
26,50 |
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
25,75 |
24,15 |
25,00 |
|
|
24,50 |
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,50 |
27,00 |
25,25 |
25,25 |
|
|
25,25 |
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
27,00 |
24,25 |
23,40 |
|
|
24,47 |
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22,00 |
23,80 |
24,00 |
22,75 |
|
|
24,00 |
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
26,40 |
25,25 |
24,75 |
|
|
25,75 |
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22,00 |
25,25 |
24,15 |
22,00 |
|
|
24,20 |
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25,50 |
|
24,00 |
|
25,75 |
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
28,78 |
26,75 |
26,20 |
|
|
27,50 |
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,50 |
26,80 |
25,25 |
|
|
|
25,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,50 |
|
26,00 |
|
|
|
26,40 |
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25,00 |
|
25,50 |
|
|
|
25,50 |
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25,00 |
27,00 |
25,25 |
25,50 |
|
|
25,75 |
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24,00 |
27,70 |
25,40 |
25,25 |
|
|
25,75 |
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27,00 |
28,00 |
27,00 |
25,50 |
|
|
27,25 |
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
23,00 |
25,00 |
23,80 |
|
|
|
24,25 |
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22,00 |
25,00 |
23,50 |
22,60 |
|
|
23,50 |
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,50 |
25,30 |
24,00 |
23,40 |
|
|
24,50 |
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
|
26,30 |
24,60 |
23,50 |
|
|
24,60 |
25 |
Văn học |
QHX23 |
|
26,80 |
25,75 |
24,50 |
|
|
25,75 |
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
26,00 |
24,50 |
23,00 |
|
|
24,75 |
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24,00 |
26,50 |
25,20 |
24,00 |
|
|
25,70 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.75 | |
2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 29.9 | |
3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 26.4 | |
4 | QHX01 | Báo chí | D04 | 25.75 | |
5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 27.25 | |
6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 26 | |
7 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
8 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | C00 | 28.5 | |
9 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | D01 | 25 | |
10 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | D78 | 25.25 | |
11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 21.5 | |
12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 26.75 | |
13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24.25 | |
14 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 23 | |
15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.5 | |
16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 23 | |
17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 23 | |
18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 27.75 | |
19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 24.75 | |
20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 22.5 | |
21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25 | |
22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 23.5 | |
23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 22 | |
24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 24.25 | |
25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 24 | |
26 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.95 | |
27 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 26.35 | |
28 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 26.25 | |
29 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 26.75 | |
30 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 26.25 | |
31 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.85 | |
32 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 29.95 | |
33 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.7 | |
34 | QHX26 | Hàn Quốc học | DD2 | 25.55 | |
35 | QHX26 | Hàn Quốc học | D78 | 27.25 | |
36 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 27.5 | |
37 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 24.5 | |
38 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 23 | |
39 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 24 | |
40 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23 | |
41 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.25 | |
42 | QHX07 | Khoa học quản lý | C00 | 29 | |
43 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 25.5 | |
44 | QHX07 | Khoa học quản lý | D04 | 24 | |
45 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 26 | |
46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 25 | |
47 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | A01 | 22 | |
48 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | C00 | 26.75 | |
49 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | D01 | 22.9 | |
50 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | D78 | 22.8 | |
51 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 27 | |
52 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24 | |
53 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 22 | |
54 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24 | |
55 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 21 | |
56 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.5 | |
57 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 27 | |
58 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 22.5 | |
59 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 22 | |
60 | QHX09 | Lưu trữ học | D78 | 23.5 | |
61 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 22 | |
62 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 28 | |
63 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 | |
64 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 25 | |
65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 25.25 | |
66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 24.5 | |
67 | QHX11 | Nhân học | A01 | 22.5 | |
68 | QHX11 | Nhân học | C00 | 26.75 | |
69 | QHX11 | Nhân học | D01 | 24.25 | |
70 | QHX11 | Nhân học | D04 | 22 | |
71 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24 | |
72 | QHX11 | Nhân học | D83 | 21 | |
73 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.75 | |
74 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24.75 | |
75 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 26.25 | |
76 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.95 | |
77 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26.75 | |
78 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 26 | |
79 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 | |
80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 26 | |
81 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.25 | |
82 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 29 | |
83 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 25.5 | |
84 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 25.9 | |
85 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
86 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | C00 | 26.5 | |
87 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | D01 | 24.4 | |
88 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | D78 | 23.75 | |
89 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.25 | |
90 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.8 | |
91 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 26.1 | |
92 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.75 | |
93 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D01 | 25.15 | |
94 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 25.25 | |
95 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 24.75 | |
96 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 29 | |
97 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.25 | |
98 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 25 | |
99 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 25.5 | |
100 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 25 | |
101 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.25 | |
102 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 29 | |
103 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 25.75 | |
104 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 25 | |
105 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 25.75 | |
106 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 25.25 | |
107 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | A01 | 22 | |
108 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | C00 | 27 | |
109 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | D01 | 24 | |
110 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | D78 | 24 | |
111 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 | |
112 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 29 | |
113 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 26.25 | |
114 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 24.25 | |
115 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 26.5 | |
116 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 24.2 | |
117 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.5 | |
118 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 26.5 | |
119 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.5 | |
120 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 23.75 | |
121 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 22 | |
122 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 25.5 | |
123 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 22.5 | |
124 | QHX21 | Tôn giáo học | D04 | 20.25 | |
125 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 22.9 | |
126 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 20 | |
127 | QHX22 | Triết học | A01 | 22 | |
128 | QHX22 | Triết học | C00 | 26.25 | |
129 | QHX22 | Triết học | D01 | 23.25 | |
130 | QHX22 | Triết học | D04 | 21 | |
131 | QHX22 | Triết học | D78 | 23.25 | |
132 | QHX22 | Triết học | D83 | 21 | |
133 | QHX27 | Văn hóa học | C00 | 27 | |
134 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 24.4 | |
135 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 22 | |
136 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 24.5 | |
137 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 22 | |
138 | QHX23 | Văn học | C00 | 27.75 | |
139 | QHX23 | Văn học | D01 | 24.75 | |
140 | QHX23 | Văn học | D04 | 21.25 | |
141 | QHX23 | Văn học | D78 | 24.5 | |
142 | QHX23 | Văn học | D83 | 22 | |
143 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 27.5 | |
144 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24 | |
145 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 21.5 | |
146 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 23.5 | |
147 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 20.25 | |
148 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 23.5 | |
149 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 27.75 | |
150 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 24.5 | |
151 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 23 | |
152 | QHX25 | Xã hội học | D78 | 25.25 | |
153 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 22 |
2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | 100 | ||
2 | QHX40 | Báo chí (CTĐT CLC) | 80 | ||
3 | QHX02 | Chính trị học | 80 | ||
4 | QHX03 | Công tác xã hội | 80 | ||
5 | QHX04 | Đông Nam Á học | 80 | ||
6 | QHX05 | Đông phương học | 100 | ||
7 | QHX26 | Hàn Quốc học | 100 | ||
8 | QHX06 | Hán Nôm | 80 | ||
9 | QHX07 | Khoa học quản lý | 80 | ||
10 | QHX41 | Khoa học quản lý (CTĐT CLC) | 80 | ||
11 | QHX08 | Lịch sử | 80 | ||
12 | QHX09 | Lưu trữ học | 80 | ||
13 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 80 | ||
14 | QHX11 | Nhân học | 80 | ||
15 | QHX12 | Nhật Bản học | 90 | ||
16 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 100 | ||
17 | QHX14 | Quản lý thông tin | 80 | ||
18 | QHX42 | Quản lý thông tin (CTĐT CLC) | 80 | ||
19 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ||
20 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 100 | ||
21 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 90 | ||
22 | QHX18 | Quốc tế học | 90 | ||
23 | QHX43 | Quốc tế học (CTĐT CLC) | 80 | ||
24 | QHX19 | Tâm lý học | 100 | ||
25 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 80 | ||
26 | QHX21 | Tôn giáo học | 80 | ||
27 | QHX22 | Triết học | 80 | ||
28 | QHX27 | Văn hóa học | 80 | ||
29 | QHX23 | Văn học | 80 | ||
30 | QHX24 | Việt Nam học | 80 | ||
31 | QHX25 | Xã hội học | 80 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.8 | |
2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.8 | |
3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 26.6 | |
4 | QHX01 | Báo chí | D04; D06 | 26.2 | |
5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 27.1 | |
6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 24.6 | |
7 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 25.3 | |
8 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | C00 | 27.4 | |
9 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D01 | 26.6 | |
10 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D78 | 27.1 | |
11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 24.3 | |
12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 27.2 | |
13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24.7 | |
14 | QHX02 | Chính trị học | D04; D06 | 24.5 | |
15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.7 | |
16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 19.7 | |
17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 24.5 | |
18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 27.2 | |
19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 25.4 | |
20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04; D06 | 24.2 | |
21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25.4 | |
22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 21 | |
23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 24.05 | |
24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 25 | |
25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 25.9 | |
26 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.8 | |
27 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 26.9 | |
28 | QHX05 | Đông phương học | D04; D06 | 26.5 | |
29 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 27.5 | |
30 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 26.3 | |
31 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.6 | |
32 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 25.8 | |
33 | QHX06 | Hán Nôm | D04; D06 | 24.8 | |
34 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 25.3 | |
35 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23.8 | |
36 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.8 | |
37 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 30 | |
38 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 27.4 | |
39 | QHX26 | Hàn Quốc học | D04; D06 | 26.6 | |
40 | QHX26 | Hẳn Quốc học | D78 | 27.9 | |
41 | QHX26 | Hàn Quốc học | D83 | 25.6 | |
42 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.8 | |
43 | QHX07 | Khoa học quặn lý | C00 | 28.6 | |
44 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 26 | |
45 | OHX07 | Khoa học quản lý | D04; D06 | 25.5 | |
46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 26.4 | |
47 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 24 | |
48 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 24 | |
49 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | C00 | 26.8 | |
50 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | D01 | 24.9 | |
51 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | D78 | 24.9 | |
52 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 26.2 | |
53 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24 | |
54 | QHX08 | Lịch sử | D04; D06 | 20 | |
55 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24.8 | |
56 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 20 | |
57 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.7 | |
58 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 26.1 | |
59 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 24.6 | |
60 | QHX09 | Lưu trữ học | D04; D06 | 24.4 | |
61 | OHX09 | Lưu trữ học | D78 | 25 | |
62 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 22.6 | |
63 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 | |
64 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.7 | |
65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04; D06 | 25 | |
66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 26 | |
67 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 23.5 | |
68 | QHX11 | Nhân học | A01 | 23.5 | |
69 | QHX11 | Nhân học | C00 | 25.6 | |
70 | QHX11 | Nhân học | D01 | 25 | |
71 | QHX11 | Nhân học | D04; D06 | 23.2 | |
72 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24.6 | |
73 | QHX11 | Nhân học | D83 | 21.2 | |
74 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 26.5 | |
75 | QHX12 | Nhật Bản học | D04; D06 | 25.4 | |
76 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 26.9 | |
77 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 | |
78 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 27.1 | |
79 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04; D06 | 27 | |
80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 | |
81 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 25.8 | |
82 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.3 | |
83 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 28 | |
84 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 26 | |
85 | QHX14 | Quản lý thông tin | D04; D06 | 24.5 | |
86 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 26.2 | |
87 | QHX14 | Quản lý thông tin | D83 | 27.3 | |
88 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 23.5 | |
89 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | C00 | 26.2 | |
90 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D01 | 24.6 | |
91 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D78 | 24.6 | |
92 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26 | |
93 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26.5 | |
94 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 27 | |
95 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 26 | |
96 | QHX16 | Quan trị khách sạn | D01 | 26.1 | |
97 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 26.6 | |
98 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 | |
99 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.8 | |
100 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 26 | |
101 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04; D06 | 26 | |
102 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 26.5 | |
103 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 23.8 | |
104 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.7 | |
105 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 28.8 | |
106 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 26.2 | |
107 | QHX18 | Quốc tế học | D04; D06 | 25.5 | |
108 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 26.9 | |
109 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 21.7 | |
110 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 25 | |
111 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | C00 | 26.9 | |
112 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D01 | 25.5 | |
113 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D78 | 25.7 | |
114 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 | |
115 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 | |
116 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 27 | |
117 | QHX19 | Tâm lý học | D04; D06 | 25.7 | |
118 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 27 | |
119 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 24.7 | |
120 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.6 | |
121 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 25.2 | |
122 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 24.1 | |
123 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D04; D06 | 23.5 | |
124 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 24.5 | |
125 | QHX20 | Thông tin - Thư viễn | D83 | 22.4 | |
126 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 18.1 | |
127 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 23.7 | |
128 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 23.7 | |
129 | OHX21 | Tôn giáo học | D04; D06 | 19 | |
130 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 22.6 | |
131 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 20 | |
132 | QHX22 | Triết học | A01 | 23.2 | |
133 | QHX22 | Triết học | C00 | 24.9 | |
134 | QHX22 | Triết học | D01 | 24.2 | |
135 | QHX22 | Triết học | D04; D06 | 21.5 | |
136 | QHX22 | Triết học | D78 | 23.6 | |
137 | QHX22 | Triết học | D83 | 20 | |
138 | QHX27 | văn hóa học | C00 | 26.5 | |
139 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 25.3 | |
140 | QHX27 | Văn hóa học | D04; D06 | 22.9 | |
141 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 25.1 | |
142 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 24.5 | |
143 | QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 | |
144 | QHX23 | Văn học | D01 | 25.3 | |
145 | QHX23 | Văn học | D04; D06 | 24.5 | |
146 | QHX23 | Văn học | D78 | 25.5 | |
147 | QHX23 | Văn học | D83 | 18.2 | |
148 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26.3 | |
149 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24.4 | |
150 | QHX24 | Việt Nam học | D04; D06 | 22.8 | |
151 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 25.6 | |
152 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 22.4 | |
153 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 24.7 | |
154 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 27.1 | |
155 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 25.5 | |
156 | QHX25 | Xã hội học | D04; D06 | 23.9 | |
157 | QHX25 | xã hội học | D78 | 25.5 | |
158 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 23.1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 23.5 | |
2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.5 | |
3 | QHX01 | Báo chí | D01 | 25 | |
4 | QHX01 | Báo chí | D04 | 24 | |
5 | QHX01 | Báo chí | D78 | 24.75 | |
6 | QHX01 | Báo chí | D83 | 23.75 | |
7 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | A01 | 20 | |
8 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | C00 | 26.5 | |
9 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D01 | 23.5 | |
10 | QHX40 | Báo chí *(CTĐT CLC) | D78 | 23.25 | |
11 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 18.5 | |
12 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 25.5 | |
13 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 23 | |
14 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 18.75 | |
15 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 20.5 | |
16 | QHX02 | Chính trị học | D83 | 18 | |
17 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 18 | |
18 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 26 | |
19 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 23.75 | |
20 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 18 | |
21 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 22.5 | |
22 | QHX03 | Công tác xã hội | D83 | 18 | |
23 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 20.5 | |
24 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 23.5 | |
25 | QHX04 | Đông Nam Á học | D04 | 22 | |
26 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 22 | |
27 | QHX04 | Đông Nam Á học | D83 | 18 | |
28 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.75 | |
29 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 25.75 | |
30 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 25.25 | |
31 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 25.75 | |
32 | QHX05 | Đông phương học | D83 | 25.25 | |
33 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.75 | |
34 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 23.75 | |
35 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 23.25 | |
36 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 23.5 | |
37 | QHX06 | Hán Nôm | D83 | 23.5 | |
38 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.5 | |
39 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 30 | |
40 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 | |
41 | QHX26 | Hàn Quốc học | D04 | 21.25 | |
42 | QHX26 | Hẳn Quốc học | D78 | 26 | |
43 | QHX26 | Hàn Quốc học | D83 | 21.75 | |
44 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23 | |
45 | QHX07 | Khoa học quặn lý | C00 | 28.5 | |
46 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01 | 24.25 | |
47 | OHX07 | Khoa học quản lý | D04 | 23.25 | |
48 | QHX07 | Khoa học quản lý | D78 | 24.25 | |
49 | QHX07 | Khoa học quản lý | D83 | 21.75 | |
50 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | A01 | 20.25 | |
51 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | C00 | 25.25 | |
52 | QHX41 | Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) | D01 | 22.5 | |
53 | QHX41 | Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) | D78 | 21 | |
54 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 25.25 | |
55 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 21.5 | |
56 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 18 | |
57 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 20 | |
58 | QHX08 | Lịch sử | D83 | 18 | |
59 | QHX09 | Lưu trữ học | А01 | 17.75 | |
60 | QHX09 | Lưu trữ học | С00 | 25.25 | |
61 | QHX09 | Lưu trữ học | D01 | 23 | |
62 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 18 | |
63 | OHX09 | Lưu trữ học | D78 | 21.75 | |
64 | QHX09 | Lưu trữ học | D83 | 18 | |
65 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.75 | |
66 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 24 | |
67 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 20.25 | |
68 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 23 | |
69 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D83 | 18 | |
70 | QHX11 | Nhân học | A01 | 16.25 | |
71 | QHX11 | Nhân học | C00 | 24.5 | |
72 | QHX11 | Nhân học | D01 | 23 | |
73 | QHX11 | Nhân học | D04 | 19 | |
74 | QHX11 | Nhân học | D78 | 21.25 | |
75 | QHX11 | Nhân học | D83 | 18 | |
76 | QHX12 | Nhật Bản học | A01 | 20 | |
77 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.75 | |
78 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24.75 | |
79 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 25.75 | |
80 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29 | |
81 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26 | |
82 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 24.75 | |
83 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 25.5 | |
84 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D83 | 24 | |
85 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 20 | |
86 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 27.5 | |
87 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 24.25 | |
88 | QHX14 | Quản lý thông tin | D04 | 21.25 | |
89 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 23.25 | |
90 | QHX14 | Quản lý thông tin | D83 | 18 | |
91 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | A01 | 18 | |
92 | QHX42 | Quần lý thông tin * CTĐT CLC) | С00 | 24.25 | |
93 | QHX42 | Quản lý thông tin * CTĐT CLC) | D01 | 21.25 | |
94 | QHX42 | Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) | D78 | 19.25 | |
95 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 24.5 | |
96 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.75 | |
97 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 25.25 | |
98 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 | |
99 | QHX16 | Quan trị khách sạn | D01 | 25.25 | |
100 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D78 | 25.25 | |
101 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 | |
102 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 28.5 | |
103 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 24.5 | |
104 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 23.75 | |
105 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 24.5 | |
106 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D83 | 20 | |
107 | QHX18 | Quốc tế học | Α01 | 23 | |
108 | QHX18 | Quốc tế học | С00 | 28.75 | |
109 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 24.75 | |
110 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 22.5 | |
111 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 24.5 | |
112 | QHX18 | Quốc tế học | D83 | 23.25 | |
113 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | A01 | 20 | |
114 | QHX43 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | С00 | 25.75 | |
115 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D01 | 21.75 | |
116 | QHX43 | Quốc tế học * (CTĐT CLC) | D78 | 21.75 | |
117 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 24.75 | |
118 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 | |
119 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 25.5 | |
120 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 21.5 | |
121 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 24.25 | |
122 | QHX19 | Tâm lý học | D83 | 19.5 | |
123 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 16 | |
124 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 23.25 | |
125 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 21.75 | |
126 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D04 | 18 | |
127 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 19.5 | |
128 | QHX20 | Thông tin - Thư viễn | D83 | 18 | |
129 | QHX21 | Tôn giáo học | Α01 | 17 | |
130 | QHX21 | Tôn giáo học | С00 | 21 | |
131 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 19 | |
132 | OHX21 | Tôn giáo học | D04 | 18 | |
133 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 18 | |
134 | QHX21 | Tôn giáo học | D83 | 18 | |
135 | QHX22 | Triết học | Α01 | 19 | |
136 | QHX22 | Triết học | С00 | 22.25 | |
137 | QHX22 | Triết học | D01 | 21.5 | |
138 | QHX22 | Triết học | D04 | 18 | |
139 | QHX22 | Triết học | D78 | 18.25 | |
140 | QHX22 | Triết học | D83 | 18 | |
141 | QHX27 | văn hóa học | С00 | 24 | |
142 | QHX27 | Văn hóa học | D01 | 20 | |
143 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 18 | |
144 | QHX27 | Văn hóa học | D78 | 18.5 | |
145 | QHX27 | Văn hóa học | D83 | 18 | |
146 | QHX23 | Văn học | C00 | 25.25 | |
147 | QHX23 | Văn học | D01 | 23.5 | |
148 | QHX23 | Văn học | D04 | 18 | |
149 | QHX23 | Văn học | D78 | 22 | |
150 | QHX23 | Văn học | D83 | 18 | |
151 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 27.25 | |
152 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 23.25 | |
153 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 18 | |
154 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 22.25 | |
155 | QHX24 | Việt Nam học | D83 | 20 | |
156 | QHX25 | Xã hội học | Α01 | 17.5 | |
157 | QHX25 | Xã hội học | С00 | 25.75 | |
158 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 23.75 | |
159 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 20 | |
160 | QHX25 | xã hội học | D78 | 22.75 | |
161 | QHX25 | Xã hội học | D83 | 18 |
Học phí
A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025
Học phí chương trình chuẩn, chưa được kiểm định chất lượng ở các trường thành viên khác thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên hay Ngoại ngữ thu thấp nhất 15 triệu đồng một năm. Mức này tăng 2,5-5,2 triệu đồng so với hiện tại.
Với các chương trình chuẩn đã được kiểm định chất lượng, các trường thu cùng mức 35 triệu đồng một năm, tương tự năm học trước.
Với các chương trình chất lượng cao hay liên kết đào tạo với nước ngoài, các trường, khoa thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội đều thu mức trên 50 triệu đồng một năm.
B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.
C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
- Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
- Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:
D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022
- Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).
E. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021
Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:
- Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.
- Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.
- Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
QHX |
Báo chí |
QHX01 |
160 |
2 |
QHX |
Chính trị học |
QHX02 |
60 |
3 |
QHX |
Công tác xã hội |
QHX03 |
65 |
4 |
QHX |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
50 |
5 |
QHX |
Đông phương học |
QHX05 |
100 |
6 |
QHX |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
60 |
7 |
QHX |
Hán Nôm |
QHX06 |
30 |
8 |
QHX |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
120 |
9 |
QHX |
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
10 |
QHX |
Lưu trữ học |
QHX09 |
50 |
11 |
QHX |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
12 |
QHX |
Nhân học |
QHX11 |
60 |
13 |
QHX |
Nhật Bản học |
QHX12 |
50 |
14 |
QHX |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
110 |
15 |
QHX |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
100 |
16 |
QHX |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
120 |
17 |
QHX |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
100 |
18 |
QHX |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
90 |
19 |
QHX |
Quốc tế học |
QHX18 |
150 |
20 |
QHX |
Tâm lý học |
QHX19 |
160 |
21 |
QHX |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
50 |
22 |
QHX |
Tôn giáo học |
QHX21 |
60 |
23 |
QHX |
Triết học |
QHX22 |
50 |
24 |
QHX |
Văn hóa học |
QHX27 |
55 |
25 |
QHX |
Văn học |
QHX23 |
100 |
26 |
QHX |
Việt Nam học |
QHX24 |
70 |
27 |
QHX |
Xã hội học |
QHX25 |
70 |
28 |
QHX |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
50 |
Tổng cộng: |
2.300 |
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;
D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;
DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn; D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý Giáo Dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên tâm lý học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông thương hiệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Quản Lý Giáo dục mới ra trường là bao nhiêu?