Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QHX

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Khoa học xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) được công bố ngày 04/06. Chi tiết đề án được đăng tải dưới đây:

Thông tin tuyển sinh USSH - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển:

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

1.2 Điều kiện dự tuyển chung:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

1.3. Đối với từng ngành, từng phương thức tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có những quy định cụ thể.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

(1) Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(2) Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;

(3) Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2.1 Phương thức 301:Xét tuyển thẳng theo và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 01 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp quy định tại Phụ lục 02 và do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định (sau đây gọi chung là dân tộc thiểu số) tại Phụ lục 02.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc (DBĐH) được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn và xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 02.

2.2 Phương thức 401: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Thí sinh có điểm thi HSA còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức sẽ được Trường ĐHKHXH&NV công bố sau (thí sinh tham khảo Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, link tra cứu:

https://vnu.edu.vn/home/; https://sfyippsu.manus.space/) và cộng điểm khuyến khích (nếu có) và ưu tiên (nếu có) theo quy định.

Tổng điểm đạt được = Điểm HSA quy đổi về 30 + điểm khuyến khích
Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm

Điểm khuyến khích: xem chi tiết tại mục 5.2

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

2.3. Phương thức 100:Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh đăng kí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng). Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ ở kèm theo.

Media VietJack

Media VietJack

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đăng kí quy đổi phải còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi) không quy đổi với các chứng chỉ có hình thức thi online.

Trường ĐHKHXH&NV sử dụng các tổ hợp xét tuyển vào các ngành cụ thể như sau:

Media VietJackMôn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

Media VietJackTổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm khuyến khích.

Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Tại Trường ĐHKHXH&NV, trong quá trình xét tuyển sẽ có độ chênh điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT và phổ điểm thi.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức

3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào:

a. Đối với phương thức 100 và phương thức 401:

Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức 100 và phương thức 401 khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và công bố công thức quy đổi chuẩn phương thức 401.

b. Đối với đối tượng DBĐH của phương thức 301:

- Thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHKHXH&NV quy định với ngành tương ứng mà thí sinh đăng kí.

- Học lực THPT đạt từ loại Khá trở lên.

- Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ ở bậc THPT đạt từ 7.0 trở lên.

c. Đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng kí đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với phương thức 100.

3.2 Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức

Điểm xét tuyển phương thức 401 được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố công thức quy đổi về thang điểm 30.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh
 Media VietJack
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

5.1. Điều kiện phụ trong xét tuyển

- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển được xét tuyển theo từng ngành.

- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

5.2. Điểm cộng khuyến khích

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh xét) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm 30/6/2025 (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng), thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:

- Giải nhất HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 3.0 điểm;

- Giải nhì HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.5 điểm;

- Giải ba HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.0 điểm.

b) Thí sinh đạt giải cuộc thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Nhật, thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:

- Giải nhất (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.5 điểm;

- Giải nhì (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.0 điểm;

- Giải ba (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 1.5 điểm.

Trường ĐHKHXH&NV không xét cộng điểm ưu tiên đối với các cuộc thi HSG hệ Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương (tổ chức độc lập với cuộc thi HSG cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương).

c) Thí sinh đã tham gia Chương trình VNU 12+ được cộng điểm thưởng (thang 30 điểm), cụ thể:

Thí sinh được lựa chọn kết quả học tập của 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học, do ĐHQGHN công bố hàng năm đã tích lũy để tính GPA xác định điểm cộng, với mức điểm cộng như sau:

- GPA đạt loại xuất sắc được cộng 2.5 điểm;

- GPA đạt loại giỏi được cộng 2.0 điểm;

- GPA đạt loại khá được cộng 1.5 điểm.

d) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT) được cộng điểm (tháng điểm 30), cụ thể:

- SAT từ 1500-1600 được cộng 2.0 điểm

- SAT từ 1300-1499 được cộng 1.5 điểm

- SAT từ 1100-1299 được cộng 1.0 điểm

e) Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm cộng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.

5.3. Các thông tin khác:

Các thí sinh thuộc đối tượng tại mục 2.1 sẽ được xác định đủ điều kiện trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất đối với từng phương thức (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).

a) Với thí sinh thuộc đối tượng thuộc mục 2.1 điểm b

- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành/CTĐT vượt quá số chỉ tiêu quy định, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp các tiêu chí sau: (1) thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; (2) thành tích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cuộc thi Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia; (3) điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT.

* Thí sinh có thành tích tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia phải là thành viên các đội tham dự do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định (chứ không phải các đội tuyển của các Sở GD&ĐT được Bộ GD&ĐT đồng ý).

b) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm c

- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

c) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm d

- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp của ngành đăng ký của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

d) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm f

- Trường hợp số lượng học sinh đăng ký vượt quá tỉ lệ chỉ tiêu dành cho học sinh DBĐH của mỗi ngành, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 4 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của học sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Trường ĐHKHXH&NV xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 301: nộp hồ sơ đăng kí tới Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 401: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh nộp minh chứng để quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc để cộng điểm khuyến khích: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (Hà Nội) xét tuyển tổ hợp C00 trở lại, sau khi thí sinh phản ứng vì thông báo bỏ ngay trước kỳ thi tốt nghiệp.

PGS.TS Đặng Thị Thu Hương, Phó hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, sáng 7/6 cho biết thông tin trên. Như vậy, 17 ngành được thêm trở lại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).

Ngoài ra, trường dùng thêm tổ hợp C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa) với tất cả 28 ngành. Như vậy, trường năm nay sẽ xét tuyển theo 10 tổ hợp.

Danh sách 17 ngành thêm khối C00:

TT Ngành Tổ hợp xét
1 Báo chí D01, D14, D15, D66, C00
2 Công tác xã hội D01, D14, D15, D66, C00
3 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng D01, D14, D15, D66, C00
4 Đông phương học D01, D04, D14, D15, D66, C00
5 Hàn Quốc học D01, D14, D15, DD2, D66, C00
6 Khoa học quản lý D01, D14, D15, D66, C00
7 Quan hệ công chúng D01, D14, D15, D66, C00
8 Quản lý thông tin D01, D14, D15, D66, C00
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D14, D15, D66, C00
10 Quản trị khách sạn D01, D14, D15, D66, C00
11 Quản trị văn phòng D01, D14, D15, D66, C00
12 Quốc tế học D01, D14, D15, D66, C00
13 Tâm lý học D01, D14, D15, D66, C00
14 Thông tin - Thư viện D01, D14, D15, D66, C00
15 Văn hóa học D01, D14, D15, D66, C00
16 Việt Nam học D01, D14, D15, D66, C00
17 Xã hội học D01, D14, D15, D66, C00

Trong đó:

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

D66: Văn, Giáo dục công dân, Anh

DD2: Toán, Văn, Tiếng Hàn

Ba ngày trước, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo bỏ xét khối C00 ở 17 ngành, như Báo chí, Xã hội học, Tâm lý học... Thay vào đó là các tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, Giáo dục công dân, Anh).

Bà Hương cho biết trường tăng cường lựa chọn các tổ hợp nói trên, cùng D01 (Toán, Văn, Anh) trên cơ sở định hướng đổi mới về các môn thi THPT, theo yêu cầu tuyển sinh của từng ngành và chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Bộ Giáo dục.

"Việc này còn nhằm thực hiện chiến lược quốc tế hóa các chương trình đào tạo", bà nói.

Tuy nhiên, nhiều phụ huynh và thí sinh phản ứng, bởi kỳ thi tốt nghiệp THPT, lấy điểm xét tuyển đại học, chỉ còn khoảng 20 ngày nữa. Không ít thí sinh đã ôn luyện từ sớm.

Năm 2025, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến tuyển 2.650 sinh viên vào 28 ngành, tăng 350 so với năm trước. Ba phương thức tuyển đầu vào gồm xét tuyển thẳng; xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp năm ngoái là 22,95-29,1, cao nhất là ngành Quan hệ công chúng ở tổ hợp C00.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển đại học chính quy phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT 100) và phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá Năng lực HSA (PT 401), cụ thể như sau:

Media VietJack

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

Media VietJack

Diem chuan Dai hoc Khoa hoc xa hoi va Nhan van - DHQGHN nam 2025

*Ghi chú: Tiêu chí phụ được tính theo thứ tự nguyện vọng mà thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành, tính từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là thứ tự cao nhất.

Tra cứu kết quả tuyển sinh và kế hoạch hoạch nhập học, thí sinh theo dõi tại thông báo tiếp theo.

Phụ lục đính kèm:

1. Bảng độ lệch điểm giữa các tổ hợp theo PT100

Media VietJack

Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa PTXT PT401 và PT100

Media VietJack

Media VietJack

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tối 22/8 công bố điểm chuẩn từ 21,75 đến 29. Ngành Tâm lý học dẫn đầu với 29 điểm ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa), tăng 0,4 điểm so với năm ngoái.

Ba ngành lấy từ 28 điểm trở lên gồm Báo chí, Đông phương học, Quan hệ công chúng. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng cao nhất, với 28,95, giảm 0,15 điểm. Đông Nam Á học và Nhật Bản học cùng lấy điểm thấp nhất - 21,75.

Năm 2025, trường tuyển 2.650 sinh viên vào 28 ngành, với ba phương thức xét tuyển, gồm tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; xét kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

8 tổ hợp xét tuyển gồm C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D04 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung), D01 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh), D06 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn), D15 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý), D14 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử) và D66 (Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế Pháp luật).

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến thu học phí từ 16,9 triệu đồng đến 33 triệu đồng, tăng 1,9-3 triệu đồng so với hiện tại.

Sau khi biết kết quả, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Đây là bước bắt buộc nếu thí sinh muốn theo học. Nhiều trường có thể thêm bước nhập học riêng và đón sinh viên trực tiếp.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Ảnh: USSH

">

Điểm chuẩn của trường năm ngoái là 22,95-29,1. Ba ngành trên 29 điểm gồm Quan hệ công chúng, Báo chí và Hàn Quốc. Ngành Quan hệ công chúng có điểm cao nhất - 29,1 ở khối C00.

Hai ngành Hàn Quốc học và Báo chí có điểm chuẩn lần lượt là 29,05 và 29,03. Các ngành còn lại lấy đầu vào phổ biến khoảng 27,38 - 28,83 điểm.

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Tên ngành

Mã ngành

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

D14

1

Báo chí

QHX01

25.51

29.03

26.07

 

 

 

26.97

 

2

Chính trị học

QHX02

24.60

27.98

25.35

24.95

 

 

26.28

 

3

Công tác xã hội

QHX03

24.39

27.94

25.30

 

 

 

26.01

 

4

Đông Nam Á học

QHX04

23.48

 

24.64

 

 

 

24.75

25.29

5

Đông phương học

QHX05

 

28.83

25.99

25.80

 

 

26.71

 

6

Hán Nôm

QHX06

 

28.26

25.05

25.80

 

 

25.96

 

7

Khoa học quản lý

QHX07

25.07

28.58

25.41

 

 

 

26.26

 

8

Lịch sử

QHX08

 

28.37

25.01

25.02

 

 

26.38

26.80

9

Lưu trữ học

QHX09

24.49

27.58

25.22

25.02

 

 

25.73

 

10

Ngôn ngữ học

QHX10

 

27.94

25.45

25.69

 

 

26.30

 

11

Nhân học

QHX11

23.67

27.43

24.93

24.75

 

 

25.39

 

12

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25.75

 

25.00

 

26.43

 

13

Quan hệ công chúng

QHX13

 

29.10

26.45

26.40

 

 

27.36

 

14

Quản lý thông tin

QHX14

25.36

28.37

25.83

 

 

 

26.36

 

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25.61

28.58

25.99

 

 

 

26.74

 

16

Quản trị khách sạn

QHX16

25.46

28.26

25.71

 

 

 

26.38

 

17

Quản trị văn phòng

QHX17

25.50

28.60

25.73

25.57

 

 

26.52

 

18

Quốc tế học

QHX18

24.68

28.55

25.33

 

 

 

26.18

 

19

Tâm lý học

QHX19

26.47

28.60

26.18

 

 

 

26.71

 

20

Thông tin - thư viện

QHX20

 

27.38

24.82

 

 

 

25.55

26.23

21

Tôn giáo học

QHX21

22.95

26.73

24.49

24.75

 

 

24.78

 

22

Triết học

QHX22

 

27.58

25.02

24.30

 

 

25.54

 

23

Văn học

QHX23

 

28.31

25.99

25.30

 

 

26.82

 

24

Việt Nam học

QHX24

 

27.75

24.97

25.29

 

 

25.68

 

25

Xã hội học

QHX25

25.20

28.25

25.65

 

 

 

26.34

 

26

Hàn Quốc

QHX26

26.20

29.05

26.30

 

 

26.25

27.13

 

27

Văn hoá học

QHX27

 

27.90

25.26

25.31

 

 

26.13

26.05

28

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

 

27.98

25.77

25.17

 

 

26.45

 

2. Xét học bạ, ĐGNL

Chiều ngày 03/07/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy, bao gồm:

  • Phương thức 1.2 (303): Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)
  • Phương thức 2 (302): Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 4 (401): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
  • Phương thức 5.1 (500-1): Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố 
  • Phương thức 5.3 (500-3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao

Thí sinh truy cập vào https://tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn các bước tiếp theo.

Tổng hợp kết quả xét tuyển theo bảng sau: 

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.75  
2 QHX01 Báo chí C00 29.9  
3 QHX01 Báo chí D01 26.4  
4 QHX01 Báo chí D04 25.75  
5 QHX01 Báo chí D78 27.25  
6 QHX01 Báo chí D83 26  
7 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) A01 23.5  
8 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) C00 28.5  
9 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D01 25  
10 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC) D78 25.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 21.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 26.75  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.25  
14 QHX02 Chính trị học D04 23  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 23  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 23  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.75  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 24.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 22.5  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 23.5  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 22  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 24  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.95  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.35  
28 QHX05 Đông phương học D04 26.25  
29 QHX05 Đông phương học D78 26.75  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.25  
31 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.85  
32 QHX26 Hàn Quốc học C00 29.95  
33 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.7  
34 QHX26 Hàn Quốc học DD2 25.55  
35 QHX26 Hàn Quốc học D78 27.25  
36 QHX06 Hán Nôm C00 27.5  
37 QHX06 Hán Nôm D01 24.5  
38 QHX06 Hán Nôm D04 23  
39 QHX06 Hán Nôm D78 24  
40 QHX06 Hán Nôm D83 23  
41 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.25  
42 QHX07 Khoa học quản lý C00 29  
43 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.5  
44 QHX07 Khoa học quản lý D04 24  
45 QHX07 Khoa học quản lý D78 26  
46 QHX07 Khoa học quản lý D83 25  
47 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) A01 22  
48 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) C00 26.75  
49 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D01 22.9  
50 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC) D78 22.8  
51 QHX08 Lịch sử C00 27  
52 QHX08 Lịch sử D01 24  
53 QHX08 Lịch sử D04 22  
54 QHX08 Lịch sử D78 24  
55 QHX08 Lịch sử D83 21  
56 QHX09 Lưu trữ học A01 22.5  
57 QHX09 Lưu trữ học C00 27  
58 QHX09 Lưu trữ học D01 22.5  
59 QHX09 Lưu trữ học D04 22  
60 QHX09 Lưu trữ học D78 23.5  
61 QHX09 Lưu trữ học D83 22  
62 QHX10 Ngôn ngữ học C00 28  
63 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D83 24.5  
67 QHX11 Nhân học A01 22.5  
68 QHX11 Nhân học C00 26.75  
69 QHX11 Nhân học D01 24.25  
70 QHX11 Nhân học D04 22  
71 QHX11 Nhân học D78 24  
72 QHX11 Nhân học D83 21  
73 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
74 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
75 QHX12 Nhật Bản học D78 26.25  
76 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.95  
77 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D83 26  
81 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.25  
82 QHX14 Quản lý thông tin C00 29  
83 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.5  
84 QHX14 Quản lý thông tin D78 25.9  
85 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) A01 23.5  
86 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) C00 26.5  
87 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D01 24.4  
88 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC) D78 23.75  
89 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.25  
90 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8  
91 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.1  
92 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.75  
93 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.15  
94 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
95 QHX17 Quản trị văn phòng A01 24.75  
96 QHX17 Quản trị văn phòng C00 29  
97 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
98 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25  
99 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.5  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D83 25  
101 QHX18 Quốc tế học A01 25.25  
102 QHX18 Quốc tế học C00 29  
103 QHX18 Quốc tế học D01 25.75  
104 QHX18 Quốc tế học D04 25  
105 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
106 QHX18 Quốc tế học D83 25.25  
107 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) A01 22  
108 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) C00 27  
109 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D01 24  
110 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC) D78 24  
111 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
112 QHX19 Tâm lý học C00 29  
113 QHX19 Tâm lý học D01 26.25  
114 QHX19 Tâm lý học D04 24.25  
115 QHX19 Tâm lý học D78 26.5  
116 QHX19 Tâm lý học D83 24.2  
117 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.5  
118 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 26.5  
119 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.5  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 23.75  
121 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
122 QHX21 Tôn giáo học C00 25.5  
123 QHX21 Tôn giáo học D01 22.5  
124 QHX21 Tôn giáo học D04 20.25  
125 QHX21 Tôn giáo học D78 22.9  
126 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
127 QHX22 Triết học A01 22  
128 QHX22 Triết học C00 26.25  
129 QHX22 Triết học D01 23.25  
130 QHX22 Triết học D04 21  
131 QHX22 Triết học D78 23.25  
132 QHX22 Triết học D83 21  
133 QHX27 Văn hóa học C00 27  
134 QHX27 Văn hóa học D01 24.4  
135 QHX27 Văn hóa học D04 22  
136 QHX27 Văn hóa học D78 24.5  
137 QHX27 Văn hóa học D83 22  
138 QHX23 Văn học C00 27.75  
139 QHX23 Văn học D01 24.75  
140 QHX23 Văn học D04 21.25  
141 QHX23 Văn học D78 24.5  
142 QHX23 Văn học D83 22  
143 QHX24 Việt Nam học C00 27.5  
144 QHX24 Việt Nam học D01 24  
145 QHX24 Việt Nam học D04 21.5  
146 QHX24 Việt Nam học D78 23.5  
147 QHX24 Việt Nam học D83 20.25  
148 QHX25 Xã hội học A01 23.5  
149 QHX25 Xã hội học C00 27.75  
150 QHX25 Xã hội học D01 24.5  
151 QHX25 Xã hội học D04 23  
152 QHX25 Xã hội học D78 25.25  
153 QHX25 Xã hội học D83 22

2. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   100  
2 QHX40 Báo chí (CTĐT CLC)   80  
3 QHX02 Chính trị học   80  
4 QHX03 Công tác xã hội   80  
5 QHX04 Đông Nam Á học   80  
6 QHX05 Đông phương học   100  
7 QHX26 Hàn Quốc học   100  
8 QHX06 Hán Nôm   80  
9 QHX07 Khoa học quản lý   80  
10 QHX41 Khoa học quản lý (CTĐT CLC)   80  
11 QHX08 Lịch sử   80  
12 QHX09 Lưu trữ học   80  
13 QHX10 Ngôn ngữ học   80  
14 QHX11 Nhân học   80  
15 QHX12 Nhật Bản học   90  
16 QHX13 Quan hệ công chúng   100  
17 QHX14 Quản lý thông tin   80  
18 QHX42 Quản lý thông tin (CTĐT CLC)   80  
19 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   100  
20 QHX16 Quản trị khách sạn   100  
21 QHX17 Quản trị văn phòng   90  
22 QHX18 Quốc tế học   90  
23 QHX43 Quốc tế học (CTĐT CLC)   80  
24 QHX19 Tâm lý học   100  
25 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
26 QHX21 Tôn giáo học   80  
27 QHX22 Triết học   80  
28 QHX27 Văn hóa học   80  
29 QHX23 Văn học   80  
30 QHX24 Việt Nam học   80  
31 QHX25 Xã hội học   80

E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.8  
2 QHX01 Báo chí C00 28.8  
3 QHX01 Báo chí D01 26.6  
4 QHX01 Báo chí D04; D06 26.2  
5 QHX01 Báo chí D78 27.1  
6 QHX01 Báo chí D83 24.6  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 25.3  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 27.4  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 26.6  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 27.1  
11 QHX02 Chính trị học A01 24.3  
12 QHX02 Chính trị học C00 27.2  
13 QHX02 Chính trị học D01 24.7  
14 QHX02 Chính trị học D04; D06 24.5  
15 QHX02 Chính trị học D78 24.7  
16 QHX02 Chính trị học D83 19.7  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 24.5  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 27.2  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 25.4  
20 QHX03 Công tác xã hội D04; D06 24.2  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 25.4  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 21  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 24.05  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 25  
25 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.9  
26 QHX05 Đông phương học C00 29.8  
27 QHX05 Đông phương học D01 26.9  
28 QHX05 Đông phương học D04; D06 26.5  
29 QHX05 Đông phương học D78 27.5  
30 QHX05 Đông phương học D83 26.3  
31 QHX06 Hán Nôm C00 26.6  
32 QHX06 Hán Nôm D01 25.8  
33 QHX06 Hán Nôm D04; D06 24.8  
34 QHX06 Hán Nôm D78 25.3  
35 QHX06 Hán Nôm D83 23.8  
36 QHX26 Hàn Quốc học A01 26.8  
37 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
38 QHX26 Hàn Quốc học D01 27.4  
39 QHX26 Hàn Quốc học D04; D06 26.6  
40 QHX26 Hẳn Quốc học D78 27.9  
41 QHX26 Hàn Quốc học D83 25.6  
42 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.8  
43 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.6  
44 QHX07 Khoa học quản lý D01 26  
45 OHX07 Khoa học quản lý D04; D06 25.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.4  
47 QHX07 Khoa học quản lý D83 24  
48 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 24  
49 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 26.8  
50 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 24.9  
51 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 24.9  
52 QHX08 Lịch sử C00 26.2  
53 QHX08 Lịch sử D01 24  
54 QHX08 Lịch sử D04; D06 20  
55 QHX08 Lịch sử D78 24.8  
56 QHX08 Lịch sử D83 20  
57 QHX09 Lưu trữ học A01 22.7  
58 QHX09 Lưu trữ học C00 26.1  
59 QHX09 Lưu trữ học D01 24.6  
60 QHX09 Lưu trữ học D04; D06 24.4  
61 OHX09 Lưu trữ học D78 25  
62 QHX09 Lưu trữ học D83 22.6  
63 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.8  
64 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.7  
65 QHX10 Ngôn ngữ học D04; D06 25  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D83 23.5  
68 QHX11 Nhân học A01 23.5  
69 QHX11 Nhân học C00 25.6  
70 QHX11 Nhân học D01 25  
71 QHX11 Nhân học D04; D06 23.2  
72 QHX11 Nhân học D78 24.6  
73 QHX11 Nhân học D83 21.2  
74 QHX12 Nhật Bản học D01 26.5  
75 QHX12 Nhật Bản học D04; D06 25.4  
76 QHX12 Nhật Bản học D78 26.9  
77 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.3  
78 QHX13 Quan hệ công chúng D01 27.1  
79 QHX13 Quan hệ công chúng D04; D06 27  
80 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D83 25.8  
82 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.3  
83 QHX14 Quản lý thông tin C00 28  
84 QHX14 Quản lý thông tin D01 26  
85 QHX14 Quản lý thông tin D04; D06 24.5  
86 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.2  
87 QHX14 Quản lý thông tin D83 27.3  
88 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 23.5  
89 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) C00 26.2  
90 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D01 24.6  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 24.6  
92 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26  
93 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.5  
94 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 27  
95 QHX16 Quản trị khách sạn A01 26  
96 QHX16 Quan trị khách sạn D01 26.1  
97 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.6  
98 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.6  
99 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.8  
100 QHX17 Quản trị văn phòng D01 26  
101 QHX17 Quản trị văn phòng D04; D06 26  
102 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D83 23.8  
104 QHX18 Quốc tế học A01 25.7  
105 QHX18 Quốc tế học C00 28.8  
106 QHX18 Quốc tế học D01 26.2  
107 QHX18 Quốc tế học D04; D06 25.5  
108 QHX18 Quốc tế học D78 26.9  
109 QHX18 Quốc tế học D83 21.7  
110 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 25  
111 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) C00 26.9  
112 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 25.5  
113 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 25.7  
114 QHX19 Tâm lý học A01 26.5  
115 QHX19 Tâm lý học C00 28  
116 QHX19 Tâm lý học D01 27  
117 QHX19 Tâm lý học D04; D06 25.7  
118 QHX19 Tâm lý học D78 27  
119 QHX19 Tâm lý học D83 24.7  
120 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23.6  
121 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25.2  
122 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 24.1  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện D04; D06 23.5  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.5  
125 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 22.4  
126 QHX21 Tôn giáo học A01 18.1  
127 QHX21 Tôn giáo học C00 23.7  
128 QHX21 Tôn giáo học D01 23.7  
129 OHX21 Tôn giáo học D04; D06 19  
130 QHX21 Tôn giáo học D78 22.6  
131 QHX21 Tôn giáo học D83 20  
132 QHX22 Triết học A01 23.2  
133 QHX22 Triết học C00 24.9  
134 QHX22 Triết học D01 24.2  
135 QHX22 Triết học D04; D06 21.5  
136 QHX22 Triết học D78 23.6  
137 QHX22 Triết học D83 20  
138 QHX27 văn hóa học C00 26.5  
139 QHX27 Văn hóa học D01 25.3  
140 QHX27 Văn hóa học D04; D06 22.9  
141 QHX27 Văn hóa học D78 25.1  
142 QHX27 Văn hóa học D83 24.5  
143 QHX23 Văn học C00 26.8  
144 QHX23 Văn học D01 25.3  
145 QHX23 Văn học D04; D06 24.5  
146 QHX23 Văn học D78 25.5  
147 QHX23 Văn học D83 18.2  
148 QHX24 Việt Nam học C00 26.3  
149 QHX24 Việt Nam học D01 24.4  
150 QHX24 Việt Nam học D04; D06 22.8  
151 QHX24 Việt Nam học D78 25.6  
152 QHX24 Việt Nam học D83 22.4  
153 QHX25 Xã hội học A01 24.7  
154 QHX25 Xã hội học C00 27.1  
155 QHX25 Xã hội học D01 25.5  
156 QHX25 Xã hội học D04; D06 23.9  
157 QHX25 xã hội học D78 25.5  
158 QHX25 Xã hội học D83 23.1

F. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 23.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01 25  
4 QHX01 Báo chí D04 24  
5 QHX01 Báo chí D78 24.75  
6 QHX01 Báo chí D83 23.75  
7 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) A01 20  
8 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) C00 26.5  
9 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D01 23.5  
10 QHX40 Báo chí *(CTĐT CLC) D78 23.25  
11 QHX02 Chính trị học A01 18.5  
12 QHX02 Chính trị học C00 25.5  
13 QHX02 Chính trị học D01 23  
14 QHX02 Chính trị học D04 18.75  
15 QHX02 Chính trị học D78 20.5  
16 QHX02 Chính trị học D83 18  
17 QHX03 Công tác xã hội A01 18  
18 QHX03 Công tác xã hội C00 26  
19 QHX03 Công tác xã hội D01 23.75  
20 QHX03 Công tác xã hội D04 18  
21 QHX03 Công tác xã hội D78 22.5  
22 QHX03 Công tác xã hội D83 18  
23 QHX04 Đông Nam Á học A01 20.5  
24 QHX04 Đông Nam Á học D01 23.5  
25 QHX04 Đông Nam Á học D04 22  
26 QHX04 Đông Nam Á học D78 22  
27 QHX04 Đông Nam Á học D83 18  
28 QHX05 Đông phương học C00 29.75  
29 QHX05 Đông phương học D01 25.75  
30 QHX05 Đông phương học D04 25.25  
31 QHX05 Đông phương học D78 25.75  
32 QHX05 Đông phương học D83 25.25  
33 QHX06 Hán Nôm C00 26.75  
34 QHX06 Hán Nôm D01 23.75  
35 QHX06 Hán Nôm D04 23.25  
36 QHX06 Hán Nôm D78 23.5  
37 QHX06 Hán Nôm D83 23.5  
38 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.5  
39 QHX26 Hàn Quốc học C00 30  
40 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
41 QHX26 Hàn Quốc học D04 21.25  
42 QHX26 Hẳn Quốc học D78 26  
43 QHX26 Hàn Quốc học D83 21.75  
44 QHX07 Khoa học quản lý A01 23  
45 QHX07 Khoa học quặn lý C00 28.5  
46 QHX07 Khoa học quản lý D01 24.25  
47 OHX07 Khoa học quản lý D04 23.25  
48 QHX07 Khoa học quản lý D78 24.25  
49 QHX07 Khoa học quản lý D83 21.75  
50 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) A01 20.25  
51 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) C00 25.25  
52 QHX41 Khoa học quản lý *(CTĐT CLC) D01 22.5  
53 QHX41 Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) D78 21  
54 QHX08 Lịch sử C00 25.25  
55 QHX08 Lịch sử D01 21.5  
56 QHX08 Lịch sử D04 18  
57 QHX08 Lịch sử D78 20  
58 QHX08 Lịch sử D83 18  
59 QHX09 Lưu trữ học А01 17.75  
60 QHX09 Lưu trữ học С00 25.25  
61 QHX09 Lưu trữ học D01 23  
62 QHX09 Lưu trữ học D04 18  
63 OHX09 Lưu trữ học D78 21.75  
64 QHX09 Lưu trữ học D83 18  
65 QHX10 Ngôn ngữ học C00 25.75  
66 QHX10 Ngôn ngữ học D01 24  
67 QHX10 Ngôn ngữ học D04 20.25  
68 QHX10 Ngôn ngữ học D78 23  
69 QHX10 Ngôn ngữ học D83 18  
70 QHX11 Nhân học A01 16.25  
71 QHX11 Nhân học C00 24.5  
72 QHX11 Nhân học D01 23  
73 QHX11 Nhân học D04 19  
74 QHX11 Nhân học D78 21.25  
75 QHX11 Nhân học D83 18  
76 QHX12 Nhật Bản học A01 20  
77 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75  
78 QHX12 Nhật Bản học D06 24.75  
79 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
80 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29  
81 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26  
82 QHX13 Quan hệ công chúng D04 24.75  
83 QHX13 Quan hệ công chúng D78 25.5  
84 QHX13 Quan hệ công chúng D83 24  
85 QHX14 Quản lý thông tin A01 20  
86 QHX14 Quản lý thông tin C00 27.5  
87 QHX14 Quản lý thông tin D01 24.25  
88 QHX14 Quản lý thông tin D04 21.25  
89 QHX14 Quản lý thông tin D78 23.25  
90 QHX14 Quản lý thông tin D83 18  
91 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) A01 18  
92 QHX42 Quần lý thông tin * CTĐT CLC) С00 24.25  
93 QHX42 Quản lý thông tin * CTĐT CLC) D01 21.25  
94 QHX42 Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) D78 19.25  
95 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 24.5  
96 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.75  
97 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 25.25  
98 QHX16 Quản trị khách sạn A01 24.25  
99 QHX16 Quan trị khách sạn D01 25.25  
100 QHX16 Quản trị khách sạn D78 25.25  
101 QHX17 Quản trị văn phòng A01 22.5  
102 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.5  
103 QHX17 Quản trị văn phòng D01 24.5  
104 QHX17 Quản trị văn phòng D04 23.75  
105 QHX17 Quản trị văn phòng D78 24.5  
106 QHX17 Quản trị văn phòng D83 20  
107 QHX18 Quốc tế học Α01 23  
108 QHX18 Quốc tế học С00 28.75  
109 QHX18 Quốc tế học D01 24.75  
110 QHX18 Quốc tế học D04 22.5  
111 QHX18 Quốc tế học D78 24.5  
112 QHX18 Quốc tế học D83 23.25  
113 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) A01 20  
114 QHX43 Quốc tế học* (CTĐT CLC) С00 25.75  
115 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D01 21.75  
116 QHX43 Quốc tế học * (CTĐT CLC) D78 21.75  
117 QHX19 Tâm lý học A01 24.75  
118 QHX19 Tâm lý học C00 28  
119 QHX19 Tâm lý học D01 25.5  
120 QHX19 Tâm lý học D04 21.5  
121 QHX19 Tâm lý học D78 24.25  
122 QHX19 Tâm lý học D83 19.5  
123 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 16  
124 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 23.25  
125 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 21.75  
126 QHX20 Thông tin - Thư viện D04 18  
127 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 19.5  
128 QHX20 Thông tin - Thư viễn D83 18  
129 QHX21 Tôn giáo học Α01 17  
130 QHX21 Tôn giáo học С00 21  
131 QHX21 Tôn giáo học D01 19  
132 OHX21 Tôn giáo học D04 18  
133 QHX21 Tôn giáo học D78 18  
134 QHX21 Tôn giáo học D83 18  
135 QHX22 Triết học Α01 19  
136 QHX22 Triết học С00 22.25  
137 QHX22 Triết học D01 21.5  
138 QHX22 Triết học D04 18  
139 QHX22 Triết học D78 18.25  
140 QHX22 Triết học D83 18  
141 QHX27 văn hóa học С00 24  
142 QHX27 Văn hóa học D01 20  
143 QHX27 Văn hóa học D04 18  
144 QHX27 Văn hóa học D78 18.5  
145 QHX27 Văn hóa học D83 18  
146 QHX23 Văn học C00 25.25  
147 QHX23 Văn học D01 23.5  
148 QHX23 Văn học D04 18  
149 QHX23 Văn học D78 22  
150 QHX23 Văn học D83 18  
151 QHX24 Việt Nam học C00 27.25  
152 QHX24 Việt Nam học D01 23.25  
153 QHX24 Việt Nam học D04 18  
154 QHX24 Việt Nam học D78 22.25  
155 QHX24 Việt Nam học D83 20  
156 QHX25 Xã hội học Α01 17.5  
157 QHX25 Xã hội học С00 25.75  
158 QHX25 Xã hội học D01 23.75  
159 QHX25 Xã hội học D04 20  
160 QHX25 xã hội học D78 22.75  
161 QHX25 Xã hội học D83 18

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2025 - 2026 mới nhất

Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 16,9 đến 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo, theo thông tin tuyển sinh 2025 của trường. Cụ thể, một số ngành có học phí 15 triệu đồng/năm, một số khác có thể lên tới 25 hoặc 30 triệu đồng/năm. 

Chi tiết:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến là 15 triệu đồng/năm. 
- Một số ngành đặc thù: Có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ như ngành Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ công chúng, Đông phương học, Hàn Quốc học có thể lên tới 30 triệu đồng/năm. 
- Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể dao động từ 20.000.000 đến 35.000.000 đồng/năm, tùy theo ngành học, theo một số nguồn thông tin. 
- Chương trình Văn bằng 2, Liên thông, Vừa làm vừa học, song ngành: Học phí có thể dao động từ 28.083 triệu đến 33.708 triệu đồng/năm, theo thông báo tuyển sinh. 

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025

Học phí chương trình chuẩn, chưa được kiểm định chất lượng ở các trường thành viên khác thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên hay Ngoại ngữ thu thấp nhất 15 triệu đồng một năm. Mức này tăng 2,5-5,2 triệu đồng so với hiện tại.

Với các chương trình chuẩn đã được kiểm định chất lượng, các trường thu cùng mức 35 triệu đồng một năm, tương tự năm học trước.

Với các chương trình chất lượng cao hay liên kết đào tạo với nước ngoài, các trường, khoa thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội đều thu mức trên 50 triệu đồng một năm.

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

D. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

E. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2021 – 2022

Về mức học phí, năm học 2021 – 2022, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng (9.800.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Với ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, học phí là 1.170.000đ/tháng (11.700.000đ/năm), tương đương 260.000đ/tín chỉ.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao (thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo) có mức học phí là 3.500.000đ/tháng (35.000.000đ/năm).

F. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2020 – 2021

Về mức học phí, năm học 2020 cụ thể:

Các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn là 980.000đ/tháng.

Với ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, học phí là 1.170.000đ/tháng.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí là 3.500.000đ/tháng.

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo