Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DFA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Video giới thiệu Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
  • Tên tiếng Anh: The University Of Finance And Business Administration (UFBA)
  • Mã trường: DFA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu hệ đại học chính quy ở tất cả 7 ngành đào tạo.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo (Mã 301);

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Mã 402);

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã 100);

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương (Mã 200);

3Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào

Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển: Trường sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

Danh sách tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Danh sách môn xét tuyển

Q00

Toán học và xử lý số liệu, Văn học – Ngôn ngữ, Khoa học (Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức)

A00

Toán, Vật Lý, Hóa Học

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

C01

Ngữ Văn, Toán, Vật Lý

C03

Ngữ Văn, Toán, Lịch sử

C04

Ngữ Văn, Toán, Địa Lý

C14

Ngữ Văn, Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật

5. Tổ chức tuyển sinh

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh tổ chức tuyển sinh theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2025 của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể dự kiến như sau:

- Phương thức 1: Dự kiến nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển từ ngày 21/5/2025 đến ngày 30/6/2025. Nhà trường thực hiện xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống trước ngày 15/7/2025. Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2, 3, 4: Đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và thực hiện xét tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Chính sách ưu tiên chung

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0.75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0.5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0.25 điểm, Khu vực 2 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2.0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 07 đến 07) là 1.0 điểm;

- Các mức ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (Khi quy về thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

6.2. Xét tuyển thẳng

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Lệ phí xét tuyển

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tài chính quản trị kinh doanh năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, ĐGNL

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh năm 2024 theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT và kết quả kì thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau: 

C. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;A01;C04;D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C14;D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C14;D01 15  
5 7340301 Kế toán A00;A01;C03;D01 15  
6 7340302 Kiểm toán A00;A01;C03;D01 15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 15

E. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021

Xét điểm học bạ

Tài liệu VietJack

F. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01 14  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 14  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C14, D01 14  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C14, D01 14  
5 7340301 Kế toán A00, A01, C03, D01 14  
6 7340302 Kiểm toán A00, A01, C03, D01 14  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 14

Học phí

A. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2025 - 2026

Tại Học viện Tài chính - Quản trị kinh doanh, năm học 2025 - 2026, học phí của Chương trình chuẩn từ 20 triệu đồng - 28 triệu đồng/năm học; Chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế từ 50 triệu đồng - 55 triệu đồng/năm học; Chương trình liên kết quốc tế dao động từ 60 triệu đồng - 75 triệu đồng/năm học (Liên kết với Anh từ 70 triệu đồng - 75 triệu đồng; Liên kết với Pháp từ 60 triệu đồng - 70 triệu đồng).
 
B. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh. Đơn giá học phí năm 2022 tăng 10% so với đơn giá học phí của năm 2021. Tương đương đơn giá cho mỗi tín chỉ sẽ dao động từ 300.000 VNĐ đến 320.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2022 - 2023

Dựa trên đề án xét tuyển năm 2022 - 2023. Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể là: 284.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm 2021 - 2022

Mức học phí của trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh năm học 2021 – 2022 là: 9.800.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đối với sinh viên thuộc chương trình liên thông sẽ có mức học phí là: 426.000 VNĐ/ tín chỉ.

Thông thường, mức học phí luôn có sự dao động, thay đổi theo từng năm. Mức thay đổi được tính cụ thể theo đúng quy định của nhà nước và của Bộ giáo dục đưa ra. Bên cạnh đó, nhà trường cũng có những chính sách miễn giảm học phí đối với các đối tượng thuộc diện chính sách theo quy định của nhà nước. Vì thế, khi tham gia học tại trường bạn hoàn toàn yên tâm về chế độ và quyền lợi của mình.

Chương trình đào tạo

 

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1.

DFA

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

2.

DFA

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)

300

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C04)

3.

DFA

Kinh doanh

7340120

Kinh doanh quốc tế

(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)

50

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

4.

DFA

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính-Ngân hàng

(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)

200

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C14)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C14)

5.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340301

Kế toán

(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)

400

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

6.

DFA

Kế toán – Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

(Chuyên ngành: Kiểm toán)

40

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C03)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C03)

7.

DFA

Quản trị - Quản lý

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)

30

Phương thức 1: Mã 301

Phương thức 2: Mã 402 (Q00)

Phương thức 3: Mã 100 (A00; A01; D01; C04)

Phương thức 4: Mã 200 (A00; A01; D01; C01)

Tổng

1060

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo