Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: VNU

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024

Video giới thiệu trường Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh:Vietnam National University, Hanoi – VNU
  • Mã trường: VNU
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Thạc sĩ - Nghiên cứu và ứng dụng khoa học - công nghệ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 144 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại:(84.4) 37547670
  • Email:  tuvantuyensinh@vnu.edu.vn
  • Website: http://cet.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNU.DHQG

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh theo 4 phương thức và tuyển sinh 18.000 chỉ tiêu, tăng hơn 3.000 chỉ tiêu so với năm trước.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

a) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoản thành dủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của ĐHQGHN;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trưởng/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.

2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học, người nước ngoài xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&DT và Quy chế, Quy định đặc thủ của ĐHQGHN;

b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng đầu vào) do ĐIIQGIIN quy định; 

c) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm

d) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Thí sinh có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A- Level) có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt tối thiểu 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range > 60);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt tối thiểu 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS tối thiểu 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác (Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toản hoặc môn Ngữ văn) đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm tuyển sinh.

- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài có kết quả học tập 3 môn học bậc THPT theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của ngành học kết hợp với kiểm tra kiến thức chuyên môn và năng lực Tiếng Việt hoặc năng lực ngoại ngữ (tùy theo yêu cầu của ngành học để xét tuyển) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Ngoài các phương thức tuyển sinh trên, một số đơn vị có ngành chương trình đào tạo lĩnh vực đặc thủ có phương thức tuyển sinh riêng (thi năng khiếu hoặc phỏng vấn kết hợp với kết quả học tập cấp THPT/kết quả thi tốt nghiệp THPT kết quả thi ĐGNL/chứng chi quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP) được công bố cụ thể trong Đề án tuyển sinh thành phần của các đơn vị (sau đây gọi tắt là Đề án thành phần).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, ĐHQGHN có 13 đơn vị tuyển sinh đại học chính quy với 18.000 chỉ tiêu cho 150 ngành/chương trình đào tạo, thông tin chi tiết về chi tiêu theo ngành/nhóm ngành,theo từng phương thức, mã ngành/nhóm ngành, mã phương thức xét tuyển, tên phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển được trình bày chi tiết trong Đề án thành phần.

*Lưu ý: Các bài thi/môn thi Vẽ do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức.

- Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác, mà phương thức xem trong Đề án thành phần.

5. Ngưỡng đầu vào

a) Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: ĐHQGHN sẽ có thông báo cụ thể trên trang thông tin điện tử sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến công bố trước ngày 21/7/2024).

b) Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (một số ngành khối sức khỏe: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học ngưỡng đầu vào đạt tối thiểu 100 điểm); Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

c) Ngưỡng dầu vào đối với thi sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt tối thiểu 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range 2 60);

d) Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600;

d) Ngưỡng dầu vào dối với thi sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

(American College Testing) đạt điểm từ 22/36;

e) Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương dương ở nước ngoài phải có kết quả học tập 3 môn học bậc THPT theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của ngành để học (điểm các môn học xét tuyển tương đương với yêu cầu xét tuyển thí sinh có chứng chỉ A-Level) kết hợp với kiểm tra kiến thức chuyên môn và năng lực Tiếng Việt hoặc năng lực ngoại ngữ (tùy theo yêu cầu của ngành học để xét tuyển) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

g) Ngưỡng đầu vào đối với xét tuyển kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS tối thiểu 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác quy định tại Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đỏ bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn); Đối với ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt) và các ngành đào tạo cỏ cạnh tranh cao ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IETLS từ 6.5 trở lên kết hợp với các môn chuyên môn (điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 16 điểm). Các tiêu chỉ cụ thể khác, điều kiện tối thiểu để đăng ký dự tuyển vào từng ngành được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của các đơn vị.

Ngoài ra, một số đơn vị có ngành chương trình đào tạo, lĩnh vực đặc thù có phương thức tuyển sinh riêng (thi năng khiếu hoặc phỏng vấn kết hợp với kết quả học tập THPT kết quả thi tốt nghiệp THPT/kết quả thi ĐGNL/chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ - VSTEP), ngưỡng đầu vào được quy định chi tiết trong Đề án thành phần.

Các chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ tiếng Anh VSTEP, kết quả thì ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày thí sinh đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội các trường thành viên năm 2023

1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI) 

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX) 

TT

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Mã ngành

Phương thức 100 (*)

A01

C00

D01

D04

D06

DD2

D78

1

Báo chí

QHX01

25,50

28,50

26,00

26,00

 

 

26,50

2

Chính trị học

QHX02

23,00

26,25

24,00

24,70

 

 

24,60

3

Công tác xã hội

QHX03

23,75

26,30

24,80

24,00

 

 

25,00

4

Đông Nam Á học

QHX04

22,75

 

24,75

 

 

 

25,10

5

Đông phương học

QHX05

 

28,50

25,55

25,50

 

 

26,50

6

Hàn Quốc học

QHX26

24,75

28,25

26,25

 

 

24,50

26,50

7

Hán Nôm

QHX06

 

25,75

24,15

25,00

 

 

24,50

8

Khoa học quản lý

QHX07

23,50

27,00

25,25

25,25

 

 

25,25

9

Lịch sử

QHX08

 

27,00

24,25

23,40

 

 

24,47

10

Lưu trữ học

QHX09

22,00

23,80

24,00

22,75

 

 

24,00

11

Ngôn ngữ học

QHX10

 

26,40

25,25

24,75

 

 

25,75

12

Nhân học

QHX11

22,00

25,25

24,15

22,00

 

 

24,20

13

Nhật Bản học

QHX12

 

 

25,50

 

24,00

 

25,75

14

Quan hệ công chúng

QHX13

 

28,78

26,75

26,20

 

 

27,50

15

Quản lý thông tin

QHX14

24,50

26,80

25,25

 

 

 

25,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

25,50

 

26,00

 

 

 

26,40

17

Quản trị khách sạn

QHX16

25,00

 

25,50

 

 

 

25,50

18

Quản trị văn phòng

QHX17

25,00

27,00

25,25

25,50

 

 

25,75

19

Quốc tế học

QHX18

24,00

27,70

25,40

25,25

 

 

25,75

20

Tâm lý học

QHX19

27,00

28,00

27,00

25,50

 

 

27,25

21

Thông tin - Thư viện

QHX20

23,00

25,00

23,80

 

 

 

24,25

22

Tôn giáo học

QHX21

22,00

25,00

23,50

22,60

 

 

23,50

23

Triết học

QHX22

22,50

25,30

24,00

23,40

 

 

24,50

24

Văn hóa học

QHX27

 

26,30

24,60

23,50

 

 

24,60

25

Văn học

QHX23

 

26,80

25,75

24,50

 

 

25,75

26

Việt Nam học

QHX24

 

26,00

24,50

23,00

 

 

24,75

27

Xã hội học

QHX25

24,00

26,50

25,20

24,00

 

 

25,70

(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). 

4. Trường Đại học Ngoại ngữ (Mã trường QHF) 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). 

5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)  

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

34.54

7.8

NV1

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

34.25

8.2

NV1, NV2, NV3, NV4, NV5

3

7340301

Kế toán

34.1

7.8

NV1, NV2, NV3

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.7

8.6

NV1

2

7310101

Kinh tế

34.83

8.2

NV1, NV2

3

7310105

Kinh tế phát triển

34.25

7.8

NV1, NV2

6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY) 

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL) 

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,35

2

7340303

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

22,9

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22,6

4

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,6

5

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

23,85

6

7510306

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

21

7

7480210

Công nghệ thông tin ứng dụng

21,85

8

7480209

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

22,25

9

7520139

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

22

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111

Tin học và Kỹ thuật máy tính

21

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115

Marketing (song bằng VNU-HELP)

22,75

2

7340108

Quản lí (song bằng VNU-Keuka)

21

11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)

TT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị và An ninh (MAS)

7900189

22

2

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

7900101

21.55

3

Marketing và Truyền thông (MAC)

7900102

21.55

4

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

7900103

20.55

12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)

TT

Ngành

Điểm trúng tuyển

PTXT 100

PTXT

405

PTXT

409

A00

A01

C00

D01

D03

D04

D07

D78

1

Quản trị thương hiệu

24.17

24.20

26.13

24.70

24.60

25.02

 

 

 

24.68

2

Quản lý giải trí và sự kiện

24.35

24.06

25.73

24.30

24.00

24.44

 

 

 

24.56

3

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.05

23.15

 

22.00

24.05

24.65

22.20

 

 

26.46

4

Quản trị tài nguyên di sản

 

22.45

23.48

22.20

22.00

24.40

 

22.42

 

25.11

5

Thiết kế sáng tạo

 

5.1

Thời trang và sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

23.50

24.00

5.2

Thiết kế nội thất bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

23.85

24.24

5.3

Đồ họa công nghệ số

 

 

 

 

 

 

 

 

24.38

24.51

Ghi chú: Các phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2023

1. Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100);

2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409);

3. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)

Lưu ý:                         

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;

- Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển

Học phí

A. Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Mức học phí của các khoa, trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

TT

Khoa/trường trực thuộc

Học phí năm học 2023-2024

1

Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội

28,5 – 35 triệu đồng

2

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

15,2 – 35 triệu đồng

3

 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

15 – 35 triệu đồng

4

Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội

15 – 60 triệu đồng

5

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

24,5 – 85 triệu đồng

6

Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

9,8 – 11,7 triệu đồng

7

Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội

58 triệu đồng

8

Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

27,6 – 55 triệu đồng

9

Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

24 – 28 triệu đồng

10

Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

35,2 – 112,7 triệu đồng

11

Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội

58,8 – 70 triệu đồng

12

Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội

27 – 28,2 triệu đồng

B. Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Trong năm 2022 – 2023 mức, mức học phí dự kiến của từng trường thuộc Đại học Quốc Gia Hà Nội năm với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn sẽ dao động từ 9,8 – 14,3 triệu đồng/ năm/sinh viên. Đối với các chương trình đặc thù, chất lượng cao, mức học phí dự kiến từ 30 – 60 triệu đồng/năm/sinh viên

STT Tên trường thành viên thuộc ĐHQG Hà Nội Mức học phí chương trình chuẩn  Học phí chương trình chất lượng cao
1 Đại học khoa học Công nghệ (UET) Ngành hàng không
  • Khoảng 97.860.000 VNĐ/Sinh viên Việt Nam.
  • Khoảng 140.500.000 VNĐ/sinh viên quốc tế
Chương trình song bằng
  • Khoảng 70.000.000 VNĐ/sinh viên Việt Nam
  • Khoảng 93.200.000 VNĐ/sinh viên quốc tế
Các ngành khác
  • Khoảng 46.600.000 VNĐ/sinh viên Việt Nam
  • Khoảng 69.900.000 VNĐ/sinh viên quốc tế
 
2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HUS)  Khoảng 21.000.000 – 27.000.000 VNĐ/năm Khoảng 32.000.000 – 47,000.000 VNĐ/năm
3 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH) Khoảng 12.000.0000 VNĐ/năm Khoảng 35.000.000 VNĐ/năm
4 Trường Đại học Ngoại Ngữ (ULIS) Khoảng 980.000 VNĐ/tháng (dựa theo QĐ của Nhà nước) Khoảng 3.500.000 VNĐ/tháng (học phí sẽ không thay đổi trong cả khóa học) 
5 Trường Đại học Kinh tế (UEB) Khoảng 42.000.000 VNĐ/năm Đối chương trình do đại học liên kết với trường Troy (Hoa Kỳ – Mỹ) giảng dạy, học phí sẽ được trường này công bố theo từng khóa tuyển sinh (dự kiến không quá 10%/năm)
6 Trường Đại học Giáo dục (UEd) Khoảng 1.078.000 – 1.287.000 VNĐ/tháng  – 
7 Trường Đại học Việt – Nhật (VJU) Khoảng 58.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học  – 
8 Trường Đại học Y Dược (UMP) Khoảng 13.000.000 VNĐ/năm  45.000.000 VNĐ/năm

C. Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Theo công bố về mức học phí của ĐH Quốc gia Hà Nội, năm học 2021 - 2022, mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn là từ 9,8 – 14,3 triệu đồng/ năm/sinh viên và từ 30 - 60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các chương trình đặc thù, chất lượng cao

Chương trình đào tạo

Năm 2024, ĐHQGHN có 13 đơn vị tuyển sinh đại học chính quy với 18.000 chỉ tiêu cho 150 ngành/chương trình đào tạo, thông tin chi tiết về chi tiêu theo ngành/nhóm ngành,theo từng phương thức, mã ngành/nhóm ngành, mã phương thức xét tuyển, tên phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển được trình bày chi tiết trong Đề án thành phần.

*Lưu ý: Các bài thi/môn thi Vẽ do Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật tổ chức.

- Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác, mà phương thức xem trong Đề án thành phần.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: